* Điền vào khoảng trống:
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn
và với bán kính đi qua tiếp điểm đó thì đường thẳng ấy là một của đường tròn.
* Áp dụng: Theo hình vẽ, hãy tính độ dài đoạn thẳng OS?
Biết AS là tiếp tuyến.
8 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 639 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 27: Luyện tập (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ* Điền vào khoảng trống: Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và với bán kính đi qua tiếp điểm đó thì đường thẳng ấy là một của đường tròn.Vuông gócTiếp tuyến * Áp dụng: Theo hình vẽ, hãy tính độ dài đoạn thẳng OS? Biết AS là tiếp tuyến.GiảiVì AS là tiếp tuyến nên 10 / 11 / 2009giáo viên: nguyễn trung nghĩaTiết 27Luyệ n tậpBài 24 trang 111 (Sgk) Cho đường tròn tâm (O), dây AB khác đường kính.Qua O kẻ đường vuông góc với AB cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn tại C. a. Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn. b. Cho bán kính của đường tròn bằng 15cm, AB=24 cm.Tính độ dài OC.OABC15 cm24 cmHHướng dẫnNhững kiến thức cần nhớ+ Định lý về đường tiếp tuyến.+ Dấu hiệu nhận biết về đường tiếp tuyến.+ Định lý Pytago.+ Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.Bài 25 trang 111 (Sgk) Cho đường tròn tâm (O), có bán kính OA=R, dây BC vuông góc với OA tại trung điểm M của OA. b. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B, nó cắt đường thẳng OA tại E. Tính độ dài BE theo R. a. Tứ giác OCAB là hình gì? Vì sao? Bài làm thêm Cho hình thoi ABCD, các đương chéo AC và BD giao nhau tại điểm O.Từ O kẻ các đường thẳng OH,OK,OI,OJ theo thứ tự vuông góc với các cạnh AB,BC,CD,DA b. Chứng minh rằng đường tròn tâm O đi qua các điểm H, K, I, J tiếp xúc với các cạnh của hình thoi. a. Chứng minh rằng các điểm H, O, I thẳng hàng và bốn điểm H, K, I, J nằm trên một đường trònDặn dò * Nắm vững: - Định lý và dấu hiêu nhận biết tiếp tuyến. - Định lý Pytago. - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Tỉ số lượng giác của góc nhọn. * Làm các bài 44, 45 trang 134 ( SBT toán 9) * Xem trước bài “ Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau”.
File đính kèm:
- Tiet 27.ppt