Mục tiêu
1. Kiến thức: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai.
2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản
3. Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phô tô bài kiểm tra.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 22: Kiểm tra 45 phút chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22: KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai.
2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản
3. Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phô tô bài kiểm tra.
- Học sinh: Bút, nháp, máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy và học:
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Các phép toán trong Q
Nhận biết nhanh kết quả các bài toán dạng đơn giản trong Q
Hiểu và rút gọn được các phép tính trong Q
Vận dụng được các phép toán trong Q vào việc giải các bài toán
Vận dụng t/c của lũy thừa
Số câu
4
4
1
1
10
Số điểm
2
5
1
7 điểm
= 70 %
2/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Hiểu và viết được dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
2 điểm
= 20 %
3/Số thực – căn bậc hai
Hiều được định nghĩa căn bậc hai
Số câu
2
2
Số điểm
1
1 điểm
= 10 %
Tổng số câu
6
5
2
1
14
Tổng số điểm
3
3
4
10.0
Trường THCS Hoa Thủy KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ và tên:. MÔN: ĐẠI SỐ 7 ( Tiết 22)
Lớp:.. Năm học 2012-2013
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề bài:
Đề A:
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
a) 76 : 73 b) c) (3)2
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết
a) = 2 b) 3x = 9 c)
Câu 3: (4 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):
a/ 25.(-11,65.4) b/
c/ d/
Câu 4: (2 điểm): Số học sinh hai lớp 7C và 7D của trường THCS Hoa Thủy tỉ lệ với hai số 15 và 16.
a/ Hãy dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói trên.
b/ Tính số học sinh của mổi lớp biết rằng tổng số học sinh cả hai lớp là 62 học sinh.
Câu 5: (1 điểm) Tìm x biết : | x - 1| = 5
(Hết)
Đề B
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
a) 85 : 82 b) c) (42)3
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết
a) = 5 b) 2x =16 c)
Câu 3: (4 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):
a/ 25.(-2,83.4) b/
c/ d/
Câu 4: (2 điểm): Số học sinh hai lớp 7A và 7B của trường THCS Hoa Thủy tỉ lệ với hai số 14 và 15.
a/ Hãy dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói trên.
b/ Tính số học sinh của mổi lớp biết rằng tổng số học sinh cả hai lớp là 58 học sinh.
Câu 5: (1 điểm) Tìm x biết : | x - 2| = 6
(Hết)
File đính kèm:
- KIEM TRA.doc