Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau

Tam giác nào trong hình vẽ sau ghi số đo sai?

A. Tam giác ABC

B. Tam giác DEG

C. Tam giác MNP

D. Không có tam giác nào ghi sai

 

ppt24 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo Tổ khoa học tự nhiênTrường THCS: Trương Công ĐịnhMôn : Hình học 7Tiết 20: Hai tam giác bằng nhauGiáo viên: Nguyễn Thị Thủy * Phần cần ghi vào vở : - Các đề mục. - Khi nào có biểu tượng xuất hiện . quy địnhTam giác nào trong hình vẽ sau ghi số đo sai?ABC30o60o90oDEG110o30o40oMNP80o65o45oKiểm tra bài cũA. Tam giác ABCB. Tam giác DEGD. Không có tam giác nào ghi saiC. Tam giác MNPChúng ta đã biết sự bằng nhau của hai đoạn thẳng, sự bằng nhau của hai góc.Còn đối với hai tam giác thì sao???!!?ABCA’B’C’1/ Định nghĩa:Tiết 20: Hai tam giác bằng nhauCho ∆ABC và ∆A'B'C'. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:AB=A'B' ; AC=A'C' ; BC=B'C' A=A’ ; B=B’; C=C’ ?1Thứ 4 ngày 29 tháng 10 năm 2008ABCBC = 10 cmAC = 9 cmAB = 7,3 cmB = 60oC = 45oA = 75oA’B’C’B’C’ = 10 cmA’C’ = 9 cmA’B’ = 7,3 cmB’ = 60oC’ = 45oA’ = 75o∆ABC và ∆A'B'C' có: AB=A'B'; AC=A'C'; BC=B'C' A=A'; B=B'; C=C'Ta núi: ∆ABC và ∆A'B'C' là hai tam giác bằng nhauABCA’B’C’1/ Định nghĩa:Tiết 20: Hai tam giác bằng nhauThứ 5 ngày 16 tháng 11 năm 2006Hai đỉnh A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứngHai góc A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai góc tương ứngHai cạnh AB và A’B’, AC và A’C’, BC và B’C’ gọi là hai cạnh tương ứngBCA’B’C’Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.* Định nghĩa: SGK/110Ví dụ1/ Định nghĩa:Tiết 20: Hai tam giác bằng nhauThứ 5 ngày 16 tháng 11 năm 2006AABCA’B’C’Bài tập 1:3. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có 3 cạnh bằng nhau từng đôi một, 3 góc đối diện với 3 cạnh ấy bằng nhau từng đôi một.Các khẳng định sau đúng hay sai?1. Nếu hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.2. Nếu hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.ABCA’B’C’Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và A’B’C’ ta viết: ∆ABC = ∆A'B'C' ∆ABC = ∆A'B'C'Qui ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tựAB=A'B' ; AC=A'C' ; BC=B'C' A=A’ ; B=B’; C=C’2/ Kí hiệu:1/ Định nghĩa:Tiết 20: Hai tam giác bằng nhauThứ 5 ngày 16 tháng 11 năm 2006Bài tập 1:?2Cho hình 61.a/ Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó/.b/ Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh ACc/ Điền vào chỗ trống(): ∆ACB = AC =. , B =.ABCMNPHình 61 ∆ABC=∆MNP ∆MPN MPN3/ Luyện tậpBài tập 2:Hãy chọn phương án đúng 1, Cho: ∆ABC = ∆DEG. A. AC=DEC. AB = DGD. A = D 3/ Luyện tập B. B = G3/ Luyện tậpBài tập 2:Hãy chọn phương án đúng:ABC80o30oM NI30o80o2,Trong hình bên ta có: A. ∆ABC=∆MINB. ∆ABC=∆NIMC. ∆ABC = ∆IMN D. Không có 2 tam giác nào bằng nhau3, Trong hình vẽ trên ta có: QRHP80o60o40o80oA. ∆PQR = ∆RQHB. ∆PQR=∆HRQC. ∆PQR=∆QHR D. Không có hai tam giác nào bằng nhau3/ Luyện tậpBài tập 2:Hãy chọn phương án đúng: Bài tập 3:∆ABC = ∆NPMCho hai tam giác bằng nhau: tam giác ABC và một tam giác có 3 đỉnh là M, N, P. Biết A = N, AC = MN.Viết kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác đó3/ Luyện tậpBài tập 4:?3Cho ∆ABC = ∆DEFTìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ABCDEF370o50o3/ Luyện tậpBài tập 5:Cho: ∆ABC = ∆DEF. Tính chu vi mỗi tam giác trên biết AB = 4cm ; BC = 6cm ; DF = 5cm3/ Luyện tậpQua bài học ta cần ghi nhớ những kiến thức gì ?Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.Qui ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tựhướng dẫn tự họcHọc thuộc, hiểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau.Biết viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau một cách chính xác.Làm các bài tập 10; 11; 12; 14/ 111+112 (SGK)Học sinh khá, giỏi làm thêm: 19, 20/ 100 (SBT)chân thành cảm ơn các thầy cô giáo BC = 3,3 cmAC = 3 cmAB = 2 cmB = 65oC = 38oA = 77oABCA’B’C’B’C’ = 3,3 cmA’C’ = 3 cmA’B’ = 2 cmB’ = 65oC’ = 38oA’ = 77o

File đính kèm:

  • pptTiet 20 Hai tam giac bang nhau.ppt
Giáo án liên quan