HS phân biệt được căn thức và biểu thức dưới căn, biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của là A 0 và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (Bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất hay tử lại là hằng số bậc nhất, bậc hai dạng a2+m hay – (a2+m) khi m d¬ương.
- Hiểu và vận dụng được hằng đẳng thức khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức.
- Có thái độ học tập tự giác, nghiêm túc.
6 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 785 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/8/2010
Ngày giảng: 24/8
Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
I. Mục tiêu:
- HS phân biệt được căn thức và biểu thức dưới căn, biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của là A 0 và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (Bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất hay tử lại là hằng số bậc nhất, bậc hai dạng a2+m hay – (a2+m) khi m dương.
- Hiểu và vận dụng được hằng đẳng thức khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức.
- Có thái độ học tập tự giác, nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
- GV: N. C tài liệu – SGK – SGV – Bảng phụ.
- HS: Ôn tập định lí Pi Ta Go – Quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
III. Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành nhóm.
IV.Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra: 5'
? Định nghĩa CBHSH của a. Viết dới dạng kí hiệu.
Trong các số sau: 8; 6; 18; - 6; - 18; 9 Số nào là CBHSH; CBH của 36.
? Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc hai số học.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi
Hoạt động 1: Căn thức bậc hai (13')
GV: Treo bảng ghi nội dung ?1
- Yêu cầu HS thảo luận theo bàn và trả lời.
? Vì sao AB = .
GV: giới thiệu căn thức bậc hai TQ với A là một biểu thức đại số .....
GV: chỉ XĐ được nếu a 0.
? Vậy xác định (hay có nghĩa) khi nào?
GV: XĐA 0
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin VD1( SGK/8).
? Nếu x = 0; x = 3 thì lấy giá trị nào?
? Nếu x = -1 thì sao?
GV: Yêu cầu HS làm ?2
– Y/c 1 HS trình bày.
– Cho lớp nhận xét.
GV: Bổ sung – nhận xét
? Tìm giá trị của a để mỗi căn thức sau có nghĩa.
a) ; b)
GV: Chốt lại
? Để tìm ĐKXĐ của ta phải làm công việc gì?
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung ?1 thảo luận và trả lời.
áp đ/lí PiTaGo vào D vuông ABC có: AB2 + BC2 = AC2
AB2 = AC2 - BC2
= 52 – x2 AB =
HS: Đọc phần TQ SGK.
HS: xác định (hay có nghĩa) khi A không âm.
HS: Đọc VD1 – SGK
+ Nếu x =0 thì == 0
+ Nếu x=3 thì ==3
+ Nếu x = - 1 thì không có nghĩa.
HS: Làm ?2 và đại diện lên trình bày.
a) có nghĩa a 0
b) có nghĩa a 0
1. Căn thức bậc hai:
* Tổng quát: SGK
?2 xác định
5 – 2x 0
5 2x
x 2,5
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức (14')
GV: Treo BP ghi nội dung ?3. HS lên điền.
- Cho lớp nhận xét.
? Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa và a.
GV: Như vậy không phải khi bình phương của một số rồi k/phương kết quả đó cũng được số ban đầu.
GV: Giới thiệu nội dung định lí.
? Để chứng minh CBHSH của a2 bằng trị tuyệt đối của a ta cần c/m điều gì?
GV: Hướng dẫn HS chứng minh định lí.
? Khi nào xảy ra trường hợp b/phương của một số rồi k/phương kết quả đó thì được số ban đầu ?
GV: Trở lại ?3 giải thích
....
- Cho HS làm VD2
- ý nghĩa bài toán
GV: Cho HS đọc VD3 và yêu cầu trình bày lại.
GV Tổng quát với A là một biểu thức = A khi nào? = -A khi nào?
GV Cho HS đọc và tìm hiểu VD4. Trình bày lại
HS: Đọc – suy nghĩ làm ?3
1 HS lên điền
a
- 2
- 1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
Cần c/minh:
C/m: 0 với mọi a R
Nếu a 0 = a nên
()2 = a2
Nếu a < 0 thì = - a nên()2 = ( - a)2 = a2
Do đó ()2 = a2 với mọi a
chính là CBHSH của a2 Tức là
HS: áp dụng làm VD2
HS: Đọc VD3 và trình bày
= A nếu A 0
= -A nếu A < 0
HS Đọc và tìm hiểu VD4
2. Hằng đẳng thức
* Định lý:
Với mọi số a ta có
VD2: Tính
a)
b)
* VD3: SGK
* Chú ý: SGK – 10
* VD4: SGK - 10
Hoạt động 3: Luyện tập (9')
-Y/c HS làm bài 7(sgk )
Cho lớp nhận xét – GV bổ xung.
- Y/c HS làm bài 8 (sgk) theo nhóm.
- Thu bài một vài nhóm và cho nhận xét.
- GV: Bổ sung và chốt lại.
2 HS lên làm bài 7(sgk/ 10)
HS làm bài 8 (SGK – 10) theo nhóm
3. Luyện tập:
Bài 7 (SGK – 10)
a)
b)
Bài 8 (SGK – 10)
a)
Vì 2 >
b)
Vì > 3
3. Củng cố: 2'
? có nghĩa khi nào ? = ?
GV chốt lại: + Nêu cách xác định ĐK tồn tại căn thức bậc hai
+ HĐT: ứng dụng vào bài tập.
4.Hướng dẫn học bài: 2'
- Học và nắm vững ĐK xác định của và hằng đẳng thức
- Cách chứng minh định lý với mọi a
- Bài tập 6;7;8 (Các phần còn lại); 9; 10 (SGK – 10).
----------------------*********----------------------
Ngày soạn: 24/8/08
Ngày giảng : 30/8/08
Tiết 2 : CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
I – Mục tiêu :
- HS biết cách tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất , bậc hai dạng a2 + m hay – ( a2 + m) khi m dương ).
- Hiểu cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
- Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác.
II – Chuẩn bị : GV: Bảng phụ
HS: Ôn lại đ/n CBHSH của 1 số
III – Tiến trình bài dạy :
Ổn định: Lớp 9A4: Lớp 9A5:.
Kiểm tra: 7’
? Định nghĩa CBHSH của một số a. Viết ký hiệu ? Các khẳng định sau đúng hay sai ?
Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8 b)
c)
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
H. ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : CĂN THỨC BẬC HAI (10’)
GV yêu cầu HS thực hiện ?1 sgk
? Vì sao AB = ?
GV giới thiệu căn thức bậc hai và khái quát với biểu thức A ³ 0
GV yêu cầu HS đọc tổng quát sgk
?xác định được nếu a ³ 0 ® xác định khi ?
GV yêu cầu HS nghiên cứu VD sgk
? Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá trị nào ?
? Nếu x = -1 thì sao ?
GV cho HS làm ?2 sgk
GV nhắc lại căn thức bậc hai có nghĩa khi biểu thức dưới dấu căn không âm
HS đọc ?1 sgk
HS giải thích
HS đọc tổng quát
HS trả lời
HS tìm hiểu VD1 sgk
HS x = 0 ® = 0 ...
HS x = - 1 thì không có nghĩa.
HS thực hiện ?2
* Tổng quát: sgk / 8
A là biểu thức đại số
căn thức bậc hai của A
xác định Û A ³ 0
* Ví dụ 1: sgk /8
?2 xác định
Û 5 – 2x ³ 0 Û 5 ³ 2x
Û x £ 2,5
Hoạt động 2: HẰNG ĐẲNG THỨC (18’)
GV đưa bảng phụ ghi ?3 sgk
? Từ ?3 nhận xét quan hệ giữa và a ?
HS thực hiện điền
HS trả lời
GV giới thiệu định lý
? Để c/m ta cần c/m những điều kiện gì ?
? Hãy c/m từng điều kiện?
GV trở lại ?3 giải thích
GV y/ c HS nghiên cứu VD2; VD3 sgk
? Nêu cách thực hiện trong từng VD và kiến thức áp dụng ?
? Tại sao kết quả rút gọn là ?
GV cho HS làm bài tập 7 sgk/10
GV nêu chú ý sgk /10
GV giới thiệu VD4 sgk
GV cho HS làm bài tập 8 b, c (sgk /10)
HS đọc định lý
HS
HS nêu cách c/m
HS nghe hiểu
HS tìm hiểu VD
HS vận dụng đ/lý, tính giá trị tuyệt đối ..
HS > 0
HS lên bảng trình bày
HS đọc chú ý
HS tìm hiểu VD4
HS lên làm phần b, c
* Định lý: sgk / 9
C/m sgk /9
* Ví dụ 2: sgk /9
* Ví dụ 3 : sgk/9
a)
=
* Chú ý: sgk /10
A là một biểu thức
A nếu A ³ 0
- A nếu A < 0
* Ví dụ 4: sgk /10
Hoạt động 3: CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP (8’)
? có nghĩa khi nào ? bằng gì ? khi A ³ 0, khi A < 0 ?
GV cho HS làm bài tập 9 sgk /11
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV – HS nhận xét trên bảng nhóm
GV chốt kiến thức: tính x phải dựa vào định lý tính giá trị tuyết đối của biểu thức dưới dấu căn
HS nhắc lại
HS đọc và nêu y/cầu của đề bài.
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Bài tập 9 (sgk/11)
a)
c)
b)
d)
Hướng dẫn về nhà: (2’)
Nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức
BTVN 8, 10, 12 (sgk /11). Ôn các hđt đáng nhớ .
-------------------------- ***-------------------------
File đính kèm:
- Tiết 2 can thuc bac hai....doc