Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 19 : Kiểm tra chương I (45 phút)

I.MỤC TIÊU:

 - Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu biết của HS về 1 số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, TSLG của góc nhọn, một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.

 - Kĩ năng: HS vận dụng được các kiến thức đã học vào giải toán.

 - Thái độ: Làm bài cẩn thận.

 II. CHUẨN BỊ:

- Gv: Nội dung kiểm tra

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 19 : Kiểm tra chương I (45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaøy dạy : ././2013. Lớp : 9A Tieát 19 KIỂM TRA CHƯƠNG I (45’) I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu biết của HS về 1 số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, TSLG của góc nhọn, một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Kĩ năng: HS vận dụng được các kiến thức đã học vào giải toán. - Thái độ: Làm bài cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Gv: Nội dung kiểm tra HS: Ôn tập chương I, giấy nháp, máy tính III. MA TRẬN: Caápñoä Chuû ñeà Nhaän bieát Thoâng hieåu Vaän duïng Toång Caáp ñoä thaáp Caáp ñoä cao 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải toán. Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. Soá caâu Soá ñieåm Tæ leä % 1 2,0 1 1,0 2 3,0 đđiểm 30% 2.Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Biết mối liên hệ giữa TSLG của các góc phụ nhau. Vận dụng được các TSLG để tìm số đo của góc nhọn. Soá caâu Soá ñieåm Tæ leä % 1 2,0 1 1,0 2 3,0 đđiểm 30% 3. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Ứng dụng thực tế. Vận dụng được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải bài toán giải tam giác vuông. Vận dụng được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải bài toán thực tế. Soá caâu Soá ñieåm Tæ leä % 1 2,0 1 2,0 2 4,0 điểm 40% Toång soá caâu Toång soá ñieåm % 1 2,0 đđiểm 20% 3 5,0 điểm 50% 2 3,0 điểm 30% 6 10,0điểm 100% IV. NỘI DUNG: Đề 1: Bài 1: (2,0 điểm) Hãy viết các TSLG sau thành TSLG của các góc nhỏ hơn 450 sin750 , cos80037’ , tan54015’ , cot620 Bài 2: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9 cm, AC = 12 cm. a/ Tính độ dài cạnh BC và đường cao AH của tam giác. b/ Tính số đo các góc B và C. (số đo góc làm tròn đến độ). c/ Kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC . Tính EF. Bài 3: (2,0 điểm) Để đo chiều cao của một cây, người ta sử dụng giác kế và các dụng cụ đo đạc khác và xác định được góc , chiều cao của giác kế OH = 1,5 m và khoảng cách từ giác kế đến cây là là OA = 45 m. Tính chiều cao của cây (xem hình)(làm tròn đến hai chữ số thập phân) Bài 4: (2,0 điểm) Giải tam giác vuông ABC, biết , AB = 15 cm, AC = 36 cm.(số đo góc làm tròn đến độ) Đề 2: Bài 1: (2,0 điểm) Hãy viết các TSLG sau thành TSLG của các góc nhỏ hơn 450 sin65018’ , cos820 , tan74022’ , cot520 Bài 2: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 15 cm, AC = 20 cm. a/ Tính độ dài cạnh BC và đường cao AH của tam giác. b/ Tính số đo các góc B và C. (số đo góc làm tròn đến độ). c/ Kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC .Tính EF. Bài 3: (2,0 điểm) Bóng của một cột điện trên mặt đất dài 22,5 m, tia nắng mặt trời tạo với mặt đất 1 góc xấp xỉ bằng 280. Tính chiều cao cột điện (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Bài 4: (2,0 điểm) Giải tam giác vuông ABC, biết, BC = 39 cm, AC = 15 cm.(số đo góc làm tròn đến độ). V. HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1: Bài Câu Nội dung Điểm 1 (2,0 điểm) sin750 = cos150 ; cos 80037’ = sin9023’; tan54015’= cot35045’ ; cot620 = tan280 Mỗi ý đúng được 0,5đ 2 (4,0 điểm) Hình vẽ 0,5 đ a Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABC, ta có: BC2 = AB2 +AC2 = 92 + 122 = 225 Þ BC = 15 (cm) Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, ta có: AH . BC = AB . AC Hay AH . 15 = 9 . 12 ÞAH = 7,2 (cm) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b sinB = Þ = 900 – 530 = 370 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ c Tứ giác AEHF có: (gt) Do đó tứ giác AEHF là hình chữ nhật Vậy EF = AH = 7,2 (cm) 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 3 (2,0 điểm) Ta có: AB = OA . tan ≈ 25,98 m Chiều cao của cây: MB = 25,98 + 1,5 = 27,48 m 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 4 (2,0 điểm) BC2 = AC2 + AB2 = 362 + 152 = 1521 Þ BC = 39 (cm) sinC = Þ Hình vẽ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ * Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho đủ điểm. ĐỀ 2: Bài Câu Nội dung Điểm 1 (2,0 điểm) sin65018’ = cos24042’ ; cos820 = sin80 ; tan74022’ = cot150 38’ ; cot520 = tan380 Mỗi ý đúng được 0,5đ 2 (4,0 điểm) Hình vẽ 0,5 đ a Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABC, ta có: BC2 = AB2 +AC2 = 152 + 202 BC2 = 625 ÞBC = 25 (cm) Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, ta có: AH . BC = AB . AC Hay AH . 25 = 15. 20 ÞAH = 12 (cm) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b sinB = Þ = 900 – 530 = 370 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ c Tứ giác AEHF có: (gt) Do đó tứ giác AEHF là hình chữ nhật Vậy EF = AH = 12 (cm) 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 3 (2,0 điểm) Chiều cao cột điện: MN = OM. tan280 = 22,5. tan280 11,96 m Hình vẽ 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 4 (2,0 điểm) AB2 = BC2 - AC2 = 392 - 152 = 1296 Þ AB = 36 (cm) sinC = Þ Hình vẽ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ * Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm đủ điểm. VI. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: - Xem trước § 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (chương II). Cho biết: + Định nghĩa đường tròn, hình tròn, đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp tam giác + Các tính chất của đường tròn + Mang theo thước kẻ, compa VII. RÚT KINH NGHIỆM: LÔÙP Trên TB Dưới TB ÖU ÑIEÅM KHUYẾT ÑIEÅM BIEÄN PHAÙP KHAÉC PHUÏC 9A3 ....................................... ....................................... ..................................... .. ...................................... ........................................ ....................................... . . ....................................... ....................................... ....................................... . . 9A4 ....................................... ....................................... ....................................... . ....................................... ....................................... ....................................... .. . ....................................... ....................................... ....................................... .. .. Bình Thành, ngày tháng năm 2013 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM GVBM Trương Thị Anh Đào

File đính kèm:

  • docKT HH9 chương I.doc