Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 18: Ôn tập chương I ( tiết 1)
1 . Căn bậc hai số học:
* Với a là số không âm, thì:
* So sánh các căn bậc hai số học
Với a, b là các số không âm:
* Với A là một biểu thức thì
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 18: Ôn tập chương I ( tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đại số 9Người soạn: Phạm Thị Thu Hằng Trường THCS Lý Tự Trọng Việt Trì - Phú ThọPhòng giáo dục việt trìHình ảnh trên, là các bài toán mà em đã giải, gợi lại cho em những kiến thức nào đã học?Tiết 18: ôn tập chương I ( Tiết 1)Các bài toán biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.Các công thức biến đổi căn thức bậc hai.Căn bậc hai - Căn thức bậc hai.Căn bậc hai. Căn bậc ba Cỏc kiến thức trọng tõmTiết 18: ôn tập chương I ( Tiết 1)Căn bậc ba.Tiết 18: ôn tập chương I ( tiết 1)1 . Căn bậc hai số học:2. Căn thức bậc hai:* Với A là một biểu thức thìgọi là căn thức bậc hai của A.: Xác định khi A lấy giá trị không âm** So sánh các căn bậc hai số họca 0)(Với B ≥ 0)(Với A ≥ 0; B ≥ 0)(Với A 0)(Với A.B ≥ 0; B≠0)(Với A ≥ 0;A ≠ B2 )(Với A ≥ 0; A ≠ B) Bài 71(SGK/40): Rút gọn các biểu thức sau:1. Tính giá trị biểu thức, rút gọn biểu thức:III. Các bài toán biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai:Giải:Tiết 18: ôn tập chương I ( Tiết 1) Bài 71(SGK/40): Rút gọn các biểu thức sau:1. Tính giá trị biểu thức, rút gọn biểu thức:III. Các bài toán biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai:Giải:Các công thức biến đổi căn thức(Với A ≥ 0;B ≥ 0)(Với A ≥ 0;B > 0)(Với B ≥ 0)(Với A ≥ 0; B ≥ 0)(Với A 0)(Với A.B ≥ 0; B≠0)(Với A ≥ 0;A ≠ B2 )(Với A ≥ 0; A ≠ B)Tiết 18: ôn tập chương I ( Tiết 1) Bài 73(SGK/40): Rút gọn, rồi tính giá trị của các biểu thức sau:1. Tính giá trị biểu thức, rút gọn biểu thức:III. Các bài toán biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai:Tại a = - 9Tại m = 1,5Giải:Tại a = - 9Với a = - 9 ta có: Các công thức biến đổi căn thức(Với A ≥ 0;B ≥ 0)(Với A ≥ 0;B > 0)(Với B ≥ 0)(Với A ≥ 0; B ≥ 0)(Với A 0)(Với A.B ≥ 0; B≠0)(Với A ≥ 0;A ≠ B2 )(Với A ≥ 0; A ≠ B)Tiết 18: ôn tập chương I ( Tiết 1)Tại m = 1,5Với m = 1,5 0)(Với B ≥ 0)(Với A ≥ 0; B ≥ 0)(Với A 0)(Với A.B ≥ 0; B≠0)(Với A ≥ 0;A ≠ B2 )(Với A ≥ 0; A ≠ B)Tiết 18: ôn tập chương I ( Tiết 1)Bài tập 74 tr 40 SGK. 2. Tìm x, biết:III. Các bài toán biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai:Với x = 2 (TMĐK) +) 2x - 1 = -3 Với 2x = -2 x = -1(TMĐK) Giải:Vậy:Các công thức biến đổi căn thức(Với A ≥ 0;B ≥ 0)(Với A ≥ 0;B > 0)(Với B ≥ 0)(Với A ≥ 0; B ≥ 0)(Với A 0)(Với A.B ≥ 0; B≠0)(Với A ≥ 0;A ≠ B2 )(Với A ≥ 0; A ≠ B)Tiết 18: ôn tập chương I ( Tiết 1)Bài tập 74 tr 40 SGK. 2. Tìm x, biết:III. Các bài toán biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai:Giải:( ĐK:(TMĐK)Các công thức biến đổi căn thức(Với A ≥ 0;B ≥ 0)(Với A ≥ 0;B > 0)(Với B ≥ 0)(Với A ≥ 0; B ≥ 0)(Với A 0)(Với A.B ≥ 0; B≠0)(Với A ≥ 0;A ≠ B2 )(Với A ≥ 0; A ≠ B)Tiết 18: ôn tập chương I ( Tiết 1)Bài tập trắc nghiệm khách quan: Câu 3:Biểu thức xác định khi:Câu 2:B) Với mọiD) Không có giá nào của x thỏa mãnCâu 1:Biểu thức xác định khi:Biểu thức xác định khi:B) Với mọiD) Không có giá nào của x thỏa mãnCâu 4:Kết quả của phép khai phương:là:Câu 5:là:Với , rút gọn biểu thức:Tiết 18: ôn tập chương I ( Tiết 1)HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG.KIẾN THỨCCĂN BẬC HAICĂN THỨC BẬC HAICĂN BẬC BACÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN.Thực hiện phộp tớnh bằng số.*Rỳt gọn biểu thức.*Tớnh giỏ trị biểu thức.Chứng minh đẳng thứcGiải phương trỡnh cú ẩn trong cănKĨ NĂNGCHƯƠNG I1) Học thuộc phần túm tắt cỏc kiến thức cần nhớ (40/SGKtập1)2) Tỡm cỏch giải bài toỏn cũn lại trong tiết học.3) Làm BT 72; 73;75;76/ tr- 40,41 SGK-tập1 Các bài tập: 96;97;98 trong SBT- trang 184) ễn lại cỏc kiến thức trong bài : “ Căn bậc ba ”. Hướng dẫn về nhàTiết 18: ôn tập chương I ( Tiết 1)Giờ học sau các em tiếp tục ôn tập chương I (tiết 2)Bài 98 (SBT/18): Chứng minh các đẳng thức sau:Ta có: (đpcm)Hướng dẫn giải bài tập về nhà:Tiết 18: ôn tập chương I ( Tiết 1)Giải: Hướng dẫn về nhà
File đính kèm:
- Tiet 18 On tap chuong I Tiet 1.ppt