Qua bài học sinh nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của một số khác hay không .
- Nắm được một số tính chất cơ bản của căn bậc ba.
- Giáo dục học sinh có thái độ học tập tích cực.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu tài liệu, bảng phụ, bảng số.
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 670 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 15: Căn bậc ba (Tiết 7), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 9/10/2011
Ngày giảng: 11/10
Tiết 15: CĂN BẬC BA
I. Mục tiêu:
-Qua bài học sinh nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của một số khác hay không .
- Nắm được một số tính chất cơ bản của căn bậc ba.
- Giáo dục học sinh có thái độ học tập tích cực.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu tài liệu, bảng phụ, bảng số.
- HS: Đọc trước bài, bảng số, ôn tập định nghĩa, tính chất của căn bậc hai.
III. Phương pháp giảng dạy: Đàm thoại, nêu vấn đề, hợp tác nhóm.
IV.Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra: 5'
- Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
- Với a0 ; a=0 mỗi số có mấy căn bậc hai ?
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi
Hoạt động 1: Xây dựng khái niệm căn bậc ba. (17')
? Thể tích của một hình lập phương có cạnh a được tính theo công thức nào?
GV: giới thiệu bài toán.
? Bài toán cho biết gì? Y/c của bài toán là gì?
? Gọi x (dm) là độ dài cạnh thùng hình lập phương. Vậy theo bài ra ta có điều gì? Hãy tìm x?
GV: Giới thiệu: Từ 43 = 64 ta gọi 4 là CBB của 64.
? G/sử x là CBB của số a thì? Căn bậc ba của một số a là một số như thế nào?
GV: Giới thiệu đ/n – SGK
- Y/c HS đọc thông tin VD ? Tương tự VD1 cho biết 3 là CBB của số nào?
? Hãy lấy VD về CBB của một số ?
? Qua định nghĩa và VD trên hãy cho biết một số a có mấy căn bậc ba?
GV: g/thiệu ký hiệu và chú ý.
- Y/c HS thảo luận làm ?1.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
GV: theo dõi, kiểm tra, bổ sung.
? Qua VD cho biết CBB của 1 số dương, 1 số âm, 1 số 0 ?
GV: Chốt lại kiến thức.
HS: V= a3
HS: đọc, tìm hiểu nội dung bài toán.
- Thùng hình lập phương có V=64 lít.
- Tìm độ dài cạnh thùng hình lập phương (dm)
x3=64 x=4 Vì 43=64
HS: x3 = a
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung định nghĩa
HS: Đọc VD1-SGK -35
HS: Suy nghĩ trả lời
Mỗi số a có duy nhất 1 căn bậc ba.
HS: đọc chú ý
HS:hoạt động nhóm làm ?1
Cử đại diện trình bày -lớp nhận xét.
HS nêu nhận xét.
1. Khái niệm căn bậc ba.
+) Bài toán: SGK -34
*) Định nghĩa: SGK -34
VD1: SGK-35
3 là căn bậc ba của 27. Vì 33=27
-4 là căn bậc ba của -64
Vì(-4)3=-64
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
*) Ký hiệu:
*) Chú ý: SGK -35
==a
?1 a) =3 c)=0
b) =-4
d)
*) Nhận xét: SGK
Hoạt động 2: Tính chất (12')
? Nêu t/c căn bậc hai?
- Thông báo: CBB cũng có những t/c tương tự.
- Y/c một HS nêu các tính chất của CBB.
GV: ý a, b cho ta 2 quy tắc
- KP CBB một tích.
-Nhân các căn thức bậc ba.
? Từ công thức hãy phát biểu bằng lời?
GV: Giới thiệu VD2- Y/c HS đọc và tìm hiểu thông tin trong SGK.
? Tương tự so sánh 3 và ?
Giới thiệu VD3- Y/c HS đọc thông tin phần giải.
? Để giải VD3 người ta đã làm ntn và kiến thức vận dụng là kiến thức nào?
GV: Chốt lại
- Cho HS làm ?2 theo nhóm nhỏ.
? Để tính : ta có những cách nào?
- Y/c đại diện các nhóm trình bày.
GV: Theo dõi, kiểm tra và kết luận
HS
HS: nêu các t/c của CBB.
HS: Phát biểu các tính chất bằng lời.
HS: đọc phần giải VD2
HS: Lên bảng trình bày
Ta có 3=
< nên 3<
HS: Đọc và tìm hiểu VD3
- Khai CBB 1 tích, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc ba
HS: Thảo luận bàn làm ?2
Dãy 1: C1
Dãy 2: C2
2. Tính chất:
a) a<b
b)
c) Với b0 ; Ta có:
VD2: So sánh 2 và
Giải: SGK
VD3: SGK -36
?2
C1: : = 12: 4=3
C2: :=
=3
Hoạt động 3: Luyện tập (7')
GV: Y/c 2 HS lên bảng làm 2 phần bài 67(a;b)
- Theo dõi, kiểm tra, uốn nắn nhận xét
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm làm bài 68(a)
- Cho đại diện các nhóm trình bày - lớp nhận xét bổ sung
GV: Kiểm tra, uốn nắn, kết luận
- 2 HS lên bảng làm bài tập 67(a;b)
HS: Thảo luận theo nhóm nhỏ giải bài 68(a)
Đại diện các nhóm trình bày
3. Luyện tập:
Bài 67(SGK -36)
==8
=-9
Bài 68(SGK-36)
a)
=3+2-5=0
3. Củng cố:2'
- Hệ thống kiến thức toàn bài
+ Định nghĩa, t/c của căn thức bậc ba. Hãy so sánh t/c, định nghĩa CBB và CBH.
- GV giới thiệu cách tìm CBB bằng máy tính cầm tay, hoặc bằng bảng số.
4. Hướng dẫn học bài: 2'
- Học thuộc Định nghĩa, T/c.
- Đọc thêm bài tìm CBB bằng bảng số và máy tính bỏ túi.
- Bài tập: 68; 69(SGK).
- Làm các câu hỏi ôn tập chương I- Ôn tập kiến thức chương I.
-------------------**********--------------------
Ngày soạn:15/10/08
Ngàygiảng: 18/10
Tiết 15: CĂN BẬC BA
I - Mục tiêu
HS nắm được đ/n căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác
Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính.
II . Chuẩn bị : GV : bảng phụ, máy tính bỏ túi, bảng số
HS : Ôn tập đ/n căn bậc hai của 1 số không âm, máy tính bỏ túi, bảng số
III . Tiến trình bài dạy
Ổn định : Lớp 9A4: Lớp 9A5 ..
Kiểm tra: (5’) ? Đ/n, t/c căn bậc 2 của 1 số không âm a
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: KHÁI NIỆM CĂN BẬC BA (18’)
? Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào ?
GV giới thiệu căn bậc ba của 64
? Căn bậc ba của 1 số a là số x ntn ?
GV giới thiệu định nghĩa
? Tìm căn bậc ba của 8, của 0, của –1 ?
? Với a > 0, a = 0 , a < 0 mỗi số a có mấy căn bậc ba là các số ntn ?
? So sánh căn bậc ba và căn bậc hai ?
GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa CBH và CBB
GV giới thiệu ký hiệu CBB
GV giới thiệu chú ý
GV cho HS làm ?1
? Qua VD cho biết CBB của 1 số dương, 1 số âm, 1 số 0 ?
HS đọc bài toán
HS tóm tắt
HS V = x3
HS căn bậc ba của1 số a là 1 số x / x3 = a
HS đọc định nghĩa
HS : 2 là CBB của 8 vì 23 = 8 .....
HS mỗi số có 1 CBB
HS so sánh
HS đọc chú ý
HS lên bảng làm
HS trả lời
HS đọc nhận xét
Bài toán: (sgk/ 34)
Định nghĩa: sgk /34
* Ví dụ: sgk /34
* Ký hiệu: 3 là chỉ số
*Chú ý:
?1
* Nhận xét (sgk /35)
Hoạt động 2: TÍNH CHẤT (12’)
? Nêu tính chất của CBH ?
HS
GV tương tự căn bạc ba cũng có các t/c đó
? Để so sánh 2 số trên ta làm ntn ?
? Rút gọn biểu thức trên làm ntn ?
GV cho HS làm ?2
? Em hiểu 2 cách làm của bài này là gì ?
GV yêu cầu HS thực hiện
GV – HS nhận xét
HS nêu tính chất
HS khai phương 1 tích CBB
HS trả lời
HS đọc ?2
HS : khai phương CBB và thực hiện phép chia
HS trình bày
* Tính chất:
a)
b)
c) (b ¹ 0 )
* Ví dụ 2: sgk /35
* Ví dụ 3: sgk /36
Hoạt động 3: CỦNG CỐ – LUYÊN TẬP (8’)
? Định nghĩa, t/c của căn bậc ba ?
GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 67
GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi
? Rút gọn biểu thức áp dụng kiến thức nào ?
GV yêu cầu HS thực hiện
HS trả lời
HS lên làm trên bảng
HS nghe hiểu
HS khai phương CBB và rút gọn
HS thực hiện
Bài tập 67 (sgk /36)
Bài 2: rút gọn
4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
Định nghĩa, tính chất căn bậc ba
Đọc thêm bài đọc thêm sgk /37. Làm bài tập 68; 69 (sgk /36)
Ôn toàn bộ chương I làm 5 câu hỏi ôn tập và làm bài tập 70; 71 (sgk /40).
-------------------------- *** ----------------------------
File đính kèm:
- Tiết 15 can bac ba.doc