- HS hiểu được khái niệm, kí hiệu về căn bậc hai của số không âm, phân được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa CBHSH.
- Tính được căn bậc hai của một số dương. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các căn số học.
- Có thái độ học tập tự giác tích cực.
6 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 1: Căn bậc hai (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/8/2011
Ngày giảng: 22/8
Chương I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
Tiết 1: CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm, kí hiệu về căn bậc hai của số không âm, phân được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa CBHSH.
- Tính được căn bậc hai của một số dương. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các căn số học.
- Có thái độ học tập tự giác tích cực.
II. Chuẩn bị:
- GV: N. C tài liệu – SGK – SGV – Bảng phụ.
- HS: Định nghĩa căn bậc hai (lớp 7); Cách tìm căn bậc hai của một số không âm.
III. Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, hợp tác nhóm.
IV.Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra: 5' ? Nhắc lại địmh nghĩa căn bậc hai của số không âm.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi
Hoạt động 1: Căn bậc hai số học (15')
GV: Cho HS đọc thông tin sau mục 1 – SGK.
? Tại sao số âm không có căn bậc hai?
Cho HS vận dụng làm ?1
? Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau 9; ; 0,25; 1,21; 2 ?
GV: giới thiệu căn bậc hai số học của 9; ; 0,25; 2.
? Có nhận xét gì về CBHSH của các số 9; ; 0,25; 2.
? Với số dương a, số nào là CBHSH là bao nhiêu ?
GV: Tóm tắt lại và nêu đó chính là ĐN CBHSH (BP)
Cho HS đọc VD1.
? CBHSH của 16, của 5 là bao nhiêu? Vì sao?
GV: Theo định nghĩa trên nếu
a 0 và x = thì x thoả mãn điều kiện gì?
? Ngược lại nếu x0 và x2 = a thì x = ?
GV: Tóm lại và nêu chú ý.
?Vận dụng tìm CBHSH của các số trong ?2.
GV: Cho HS nhận xét và chốt lại
GV: Phép toán tìm CBHSH của số không âm gọi là phép khai phương.
? Phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào?
GV: Giới thiệu một số phương tiện dùng để khai phương.
GV: Yêu cầu HS là ?3
- Cho HS đọc phần giải mẫu, tương tự làm các phần còn lại.
HS: đọc thông tin
- Số âm không có căn bậc hai vì bình phương của mọi số đều không âm
- HS: Làm bài ít phút và trình bày kết quả
- Căn bậc hai của số 9 là 3 và - 3; của là và ; ...; của 2 là và -
- Là các số 0
Số là CBHSH của a
HS: Đọc ĐN
+) a 0 và x= thì x 0 và x2 = a
+) x 0 ; x2 =a x =
HS: Làm bài ít phút và thông báo kết quả- lớp nhận xét
- Là phép toán ngược của phép bình phương
3 HS lên trình bày
1. Căn bậc hai số học
* Định nghĩa: SGK – 4
VD: CBHSH của 16 là
= 4
CBHSH của 5 là
* Chú ý: SGK – 4
?2
a) =7 Vì 7 và 72=49
b) = 8 vì 8
và 82 = 64
c) = 1,1 vì 1,10 và 1,12 = 1,21
?3
a) = 8 Vậy CBH của 64 là 8 và - 8
b) = 9 Vậy CBH của 81 là 9 và - 9
Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học (11')
GV:Cho a,b 0.Nếu a < b Thì so với như thế nào?
GV: Ta có thể c/m được điều ngược lại: Với a,b nếu < thì a < b.
Gộp 2 phần trên ta có đ/ lý
GV: Để hiểu được ứng dụng của định lý trên, đọc nội dung cách giải VD2 (Bảng phụ)
GV: chốt lại.
GV cho HS làm ?4
So sánh : a) 4 và
b) và 3
GV: Thu bài nhóm – cho nhận xét rồi chốt lại
GV: Việc so sánh CBH còn giúp chúng ta tìm x. Cụ thể hãy đọc và tìm hiểu VD3.
Vận dụng làm ?5
Tìm số không âm x, biết:
a) > 1
b) <3
GV: Cho học sinh nhận xét sau đó uốn nắn và chốt lại.
HS: a,b
+ nếu a < b thì <
HS: Đọc định lý
HS: Đọc VD2
HS: hoạt động nhóm
Nhóm 1;3 : câu a
Nhóm 2;4 : câu b
HS: Đọc VD3
HS: Làm bài độc lập ít phút.
2HS lên trình bày-lớp nhận xét
2. So sánh các căn bậc hai số học.
*) Định lý: SGK-5.
VD2: SGK
?4 So sánh:
a) 4 và
16 > 15 nên >
Vậy 4 >
b) và 3
11 > 9 nên >
Vậy > 3
VD3: SGK
?5 Tìm x không âm
a) >1
1 = ; nên >1 nghĩa là >
Với x Ta có > x >1
b) < 3
3 = ; nên < 3 nghĩa là: <
Với x Ta có < x < 9 Vậy 0
Hoạt động 3: Luyện tập (10')
GV: Treo BP ghi nội dung bài 6(4-SBT). Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a) CBH của 0,36 là 0,6
b) CBH của 0,36 là 0,06
c) = 0,6
d) CBH của 0,36 lầ 0,6 và - 0,6
e) = 0,6
GV: Cho HS trả lời và chốt lại
- Cho HS làm 2 phần bài tập 1
GV: Nhận xét, đánh giá và chốt lại CBH và CBHSH.
GV: Cho HS làm bài 2 (sgk/6) theo nhóm. Thu bài các nhóm và cho nhận xét.
GV: Bổ sung và chốt lại kiến thức
HS: Đọc và tìm hiều nội dung bài toán
HS: Suy nghĩ trả lời
a) S
b) S
c) Đ
d) Đ
e) S
HS làm bài và thông báo kết quả
3. Luyện tập:
Bài 1(SGK – 6)
= 11 Vì 11 0 và
112 = 121
11 Và - 11 là CBH của 121
Bài 2(SGK–6): So sánh
a) 2 và
4 >3 >
Nên 2 >
3. Củng cố: 2'
? Định nghĩa CBHSH của một số ( chú ý khi viết dưới dạng ký hiệu )
? Cách so sánh CBHSH ?
GV chốt lại toàn bài.
4. Hướng dẫn về nhà: 2'
- Nắm vững định nghĩa CBHSH của một số không âm.
- Định lý so sánh các CBHSH.
- Giải bài tập 3,4,5 (SGK – 6); 1;3;4;5 (SBTập – 3).
-----------------------*********------------------------
Ngày soạn :.23/8/08
Chương I : CĂN BẬC HAI . CĂN BẬC BA
Ngày giảng : 25/8
Tiết 1 : CĂN BẬC HAI
I – Mục tiêu :
- HS hiểu được khái niệm, ký hiệu căn bậc hai của số
không âm, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
- HS biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
II – Chuẩn bị : GV: Bảng phụ .
HS : Bảng nhóm , bút dạ.
III – Tiến trình dạy học :
Ổn định : Lớp 9A4: .. Lớp 9A5:
Kiểm tra : ( 5/ ) GV kiểm tra dồ dùng của học sinh
Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
H.Đ CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (10’)
GV cho hs đọc thông tin sgk
GV yêu cầu hs làm ?1 sgk
GV giới thiệu căn bậc hai của các số
9 ; 4/ 9 ; 0,25 ; 2 .
- Từ đó GV khái quát dẫn dắt học sinh đi đến định nghĩa căn bậc hai .
? Tìm căn bậc hai số học của 9 ; 2 ?
GV giới thiệu chú ý sgk - đây là dấu hiệu nhận biết căn bậc hai số học của một số a.
GV cho hs làm ?2
? Qua ví dụ có nhận về phép toán tìm căn bậc hai số học và phép toán bình phương ?
GV giới thiệu phép khai phương
? Để k/p 1số ta có thể dùng dụng cụ nào ?
? Viết đúng hay sai ? vì sao ?
GV yêu cầu HS làm ?3 sgk
GV yêu cầu HS làm bài tập 6/ tr 4(sbt).
1- 2 Hs đọc sgk
HS thực hiện ?1
HS 1 : phần a,b
HS 2 : phần c,d
HS nghe hiểu
HS đọc định nghĩa
HS : CBHSH của 9 là (= 3); của 2 là
HS thực hiện ?2
HS : ...là hai phép toán ngược nhau .
HS dùng bảng số hoặc máy tính.
HS trả lời và giải thích
HS trả lời tại chỗ
HS thảo luận bàn trả lời tại chỗ
?1
CBH của 9 là 3 và - 3
* Định nghĩa: sgk/4
CBHSH của a là
( a ³ 0 )
* Ví dụ 1 : sgk / 4
* Chú ý : sgk / 4
x = Û x ³ 0
a ³ 0 x2 = a
?2
vì 11 > 0 và 112 = 121
?3
CBH của 81 là - 9 và 9
Hoạt động 3 : SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (13’)
? Hãy so sánh 4 và 6 từ đó ®và ?
GV cho HS đọc thông tin sgk và giới thiệu định lý.
? Qua nghiên cứu hãy nêu các bước thực hiện ví dụ ?
GV yêu cầu HS thảo luận làm ?4 sgk
GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày.
? Để so sánh các căn bậc hai ta so sánh như thế nào ?
GV yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 sgk
? Nhắc lại các bước thực hiện ?
GV cho HS làm ?5 để củng cố
GV nhấn mạnh cách so sánh căn bậc hai :
đưa về so sánh các số hai số cùng trong căn hoặc so sánh 2 số.
HS 4 < 6 ®<
HS đọc định lý sgk
HS nghiên cứu VD 2 sgk
HS nêu các bước t/hiện
HS hoạt động theo nhóm nhỏ
HS cả lớp nhận xét
HS Đưa về việc so sánh hai số
HS tìm hiểu VD 3 sgk
HS nhắc lại
2 HS làm ?5
* Định lý : sgk / 5
a và b ³ 0 ;
a < b Û<
* Ví dụ 2 : sgk / 5
?4
a) 16 > 15®
® 4 >
b) 11 > 9
* Ví dụ 3 : sgk / 6
?5
a) > 1 « x > 1
b) < 3 « <
Với x ³ 0 <
« x < 9 Vậy 0 £ x < 9
Hoạt động 4: CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP. (10’)
? Định nghĩa CBHSH của một số ( chú ý khi viết dưới dạng ký hiệu )? Cách so sánh CBHSH ?
GV đưa bài tập: Trong các số sau số nào có căn bậc hai : 3 ; ; 1,5 ; - 4 ; -1/4 ; 9
? Tìm CBHSH của các số đó bằng máy tính bỏ túi ?
Y/c HS phân biệt CBHSH và CBH của 1 số.
GV yêu cầu HS thảo luận làm bài tập
GV mời đại diện nhóm trình bày
GV bổ xung sửa sai ( nếu có) và chốt lại cách so sánh các căn bậc hai - quy về việc so sánh hai số
HS nhắc lại
HS trả lời tại chỗ
HS thực hiện tính
HS nhận xét
HS hoạt động nhóm
HS nhận xét bài của các nhóm.
* Bài tâp 1
Số có CBH: 3;; 1,5; 9
CBHSH của
3 là » 1,732
1,5 là » 1,224
9 là = 3
* Bài tập 2: So sánh
a) 2 và b) 2 và
Giải a. có 4 > 3
® > ® 2 >
b. có 1 < 2 ® 1 <
® 1 + 1 < +1 hay
2 <
Hướng dẫn về nhà: 2’
- Nắm chắc đ/nghĩa CBHSH của một số không âm a, phân biệt với CBH của một số a không âm. Nắm vững đ/lý so sánh các CBHSH, hiểu các VD áp dụng
- Bài tập 1;2;3;4 (sgk/6-7) 4,7,9 (sbt /6-7 )
- Ôn định lý Pi ta go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số , đọc trước bài mới.
-------------------------- ***-------------------------
File đính kèm:
- Tiết 1 can bac hai.doc