Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Ôn tập chương I ( tiết 2)

Câu 1: Viết định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

Cho ví dụ.

Câu 2: Viết định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.

 Cho ví dụ.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 826 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Ôn tập chương I ( tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người thực hiện: nguyễn thị hải Phòng GD đông hưng Trường thcs minh tânĐại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Câu 1: Viết định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ.Câu 2: Viết định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ.Với A ≥ 0; B ≥ 0 Với A ≥ 0; B > 0 1. Lí thuyếtĐại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Câu 1: Thực hiện phép tínhTa được kết quả là:2. Bài tập trắc nghiệm 1. Lí thuyếtCâu 2: Giá trị của biểu thứcChọn đáp án đúng?Câu 3: Khử mẫu biểu thứcTa được kết quả là:với a≥0Câu 4: Giá trị của biểu thứcCâu 1: Viết định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ.Câu 2: Viết định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ.Đại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Câu 1: Thực hiện phép tínhTa được kết quả là:2. Bài tập trắc nghiệm 1. Lí thuyếtCâu 2: Giá trị của biểu thứcChọn đáp án đúng?Câu 3: Khử mẫu biểu thứcTa được kết quả là:với a≥0Câu 4: Giá trị của biểu thứcCác công thức biến đổi căn thức(VớI A≥0;B≥0)(VớI A≥0;B>0)(VớI B≥0)(VớI A≥0;B≥0)(VớI A0)(VớI A.B≥0;B≠0)(VớI A≥0;A≠B2 )(VớI A≥0;A ≠B)(VớI B≥0)(VớI A≥0;B≥0)(VớI A0)(VớI B≥0)(VớI A≥0;B≥0)(VớI A0)(VớI A.B≥0;B≠0)(VớI A≥0;A≠B2 )(VớI A≥0;A ≠B)(VớI B>0)Đại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Câu 1: Thực hiện phép tínhTa được kết quả là:2. Bài tập trắc nghiệm 1. Lí thuyếtCâu 2: Giá trị của biểu thứcChọn đáp án đúng?Câu 3: Khử mẫu biểu thứcTa được kết quả là:với a≥0Câu 4: Giá trị của biểu thứcCác công thức biến đổi căn thức(VớI A≥0;B≥0)(VớI A≥0;B>0)(VớI B≥0)(VớI A≥0;B≥0)(VớI A0)(VớI A.B≥0;B≠0)(VớI A≥0;A≠B2 )(VớI A≥0;A ≠B)(VớI A.B≥0;B≠0)Đại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Câu 1: Thực hiện phép tínhTa được kết quả là:2. Bài tập trắc nghiệm 1. Lí thuyếtCâu 2: Giá trị của biểu thứcChọn đáp án đúng?Câu 3: Khử mẫu biểu thứcTa được kết quả là:với a≥0Câu 4: Giá trị của biểu thứcCác công thức biến đổi căn thức(VớI A≥0;B≥0)(VớI A≥0;B>0)(VớI B≥0)(VớI A≥0;B≥0)(VớI A0)(VớI A.B≥0;B≠0)(VớI A≥0;A≠B2 )(VớI A≥0;A ≠B)(VớI A≥0;A≠B2 )(VớI A≥0;A ≠B)Đại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Bài tập 1: (Bài 73 b;c trang 40.SGK )Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sautại m =1,5tại a =Lời giảiCác công thức biến đổi căn thức(VớI A≥0;B≥0)(VớI A≥0;B>0)(VớI B≥0)(VớI A≥0;B≥0)(VớI A0)(VớI A.B≥0;B≠0)(VớI A≥0;A≠B2 )(VớI A≥0;A ≠B)b, Nếu m-2>0thì m>2Nếu m-22 m +Với m=1,5 0)(VớI B≥0)(VớI A≥0;B≥0)(VớI A0)(VớI A.B≥0;B≠0)(VớI A≥0;A≠B2 )(VớI A≥0;A ≠B)Nếu m-2>0thì m>2Nếu m-2 thìthìThay vào biểu thức ta có:với a =* Nếu * Nếu Lời giảiCác công thức biến đổi căn thức(VớI A≥0;B≥0)(VớI A≥0;B>0)(VớI B≥0)(VớI A≥0;B≥0)(VớI A0)(VớI A.B≥0;B≠0)(VớI A≥0;A≠B2 )(VớI A≥0;A ≠B)Đại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Bài tập 1: (Bài 73 a;b trang 40.SGK ) Chứng minh các đẳng thức sauBài tập 2: (Bài 75 c;d trang 41.SGK )Hoạt động nhómNhóm 1,2: Câu c Nhóm 3,4: Câu dCác công thức biến đổi căn thức(VớI A≥0;B≥0)(VớI A≥0;B>0)(VớI B≥0)(VớI A≥0;B≥0)(VớI A0)(VớI A.B≥0;B≠0)(VớI A≥0;A≠B2 )(VớI A≥0;A ≠B)kết quả hoạt động nhómĐại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Bài tập 1: (Bài 73 a;b trang 40.SGK )Bài tập 2 : (Bài 75 c;d trang 41.SGK ) Bài tập 3 : (Bài 108 trang 20.SBT )Bài giảiCác công thức biến đổi căn thức(VớI A≥0;B≥0)(VớI A≥0;B>0)(VớI B≥0)(VớI A≥0;B≥0)(VớI A0)(VớI A.B≥0;B≠0)(VớI A≥0;A≠B2 )(VớI A≥0;A ≠B)Các bước thực hiện: - Quy đồng mẫu. - Thực hiện các phép toán (Giống như đối với phân thức ở lớp 8) - Rút gọn biểu thứcĐại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Bài tập 1: (Bài 73 a;b trang 40.SGK )Bài tập 2 : (Bài 75 c;d trang 41.SGK )Bài tập 3 : (Bài 108 trang 20.SBT )Bài giảiCác công thức biến đổi căn thức(VớI A≥0;B≥0)(VớI A≥0;B>0)(VớI B≥0)(VớI A≥0;B≥0)(VớI A0)(VớI A.B≥0;B≠0)(VớI A≥0;A≠B2 )(VớI A≥0;A ≠B)Các công thức biến đổi căn thức(VớI A≥0;B≥0)(VớI A≥0;B>0)(VớI B≥0)(VớI A≥0;B≥0)(VớI A0)(VớI A.B≥0;B≠0)(VớI A≥0;A≠B2 )(VớI A≥0;A ≠B)Ôn tập chương i ( Tiết 2)Đại Số 9Bài tập 2 : (Bài 75 c;d trang 41.SGK )Bài tập 3 : (Bài 108 trang 20.SBT )Bài tập 3 : (Bài 108 trang 20.SBT )Bài giảib, C 0; x 9 16 thì C 0)(VớI B≥0)(VớI A≥0;B≥0)(VớI A0)(VớI A.B≥0;B≠0)(VớI A≥0;A≠B2 )(VớI A≥0;A ≠B)c, Tìm số nguyên x để biểu thức nhận giá trị là một số nguyên.c, Tìm số nguyên x để biểu thức nhận giá trị là một số nguyên.Ta có:Mà(TMĐK)Vậy với x = 1 thì biểu thức nhận giá trị là một số nguyên.Để biểu thứcMàHướng dẫn về nhà Ôn lại theo kiến thức của chương. Bài tập về nhà: 73(a,d)75 (a,b) trang 76/SGK 104;105;106 trang 85/SBT nghiên cứu thêm về bài 108 câu c- Tiết sau kiểm tra 1 tiết

File đính kèm:

  • pptđai 9-ôn tâp chương 1.ppt