Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Kiểm tra chương I (Tiếp)
Câu 1: Cho x2 = a
A. Với a Q ta có B. Với a R ta có
C. Với a R+ ta có D. Với a R+ ta có
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Kiểm tra chương I (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Khái niệm căn bậc 2
- Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa
- Hiểu KN căn bậc hai của một số không âm
Tính được căn bậc hai của một số (1Bài tập)
Số câu: 3
1
1
1
3
số điểm: 1,5=15%
0,5
0,5
0,5
1,5=15%
2.Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về CBHai
Thực hiện được phép tính trục căn thức ở mẫu
- Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai
Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai
Số câu: 3
1
1
1
3
số điểm: 7=70%
1,5
2
3,5
7=70%
Căn bậc ba
Hiểu được căn bậc ba của một số qua vd đơn giản
Tính được căn bậc 3 của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác
Số câu: 3
2
1
3
số điểm: 1,5=15%
1
0,5
1,5=15%
Tổng
1
0,5
3
1,5
1
1,5
2
1
1
2
1
3.5
9
10
kiểm tra chương I
I. THIẾT KÊ MA TRẬN ĐỀ
II. ĐỀ BÀI
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng truớc ý đúng trong các câu sau :
Câu 1: Cho x2 = a
A. Với a Q ta có B. Với a R ta có
C. Với a R+ ta có D. Với a R+ ta có
Câu 2: Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa:
A. B. C. D. x = -1
Câu 3: Với giá trị nào của x ta có :
A. a > 0 B. a > 1 C. a = 0 hoặc a = 1 D. Một đáp số khác
Câu 4: Một hình lập phương có thể tích là 64 dm3. Cạnh của hình lập phương đó có độ dài bằng :
A. 8dm B. 4dm C. 82 dm D. dm
Câu 5: Tìm x biết = -8:
A. x = -512 B. x = 2 C. x = -2 D. x = 64
Câu 6. bằng bao nhiêu?
A. -5 B. 5 C. 15 D. -15
B.PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ)
Bài 1(2 điểm) Chứng minh đẳng thức:
( với a 0 và a ≠1)
Bài 2(1,5 điểm) Trục căn thức ở mẫu:
Bài 3: (3.5 điểm) Cho biểu thức:
Q= với x 0 và x 1
a. Rút gọn Q
b. Tìm x để Q = -1
----------------Hết-------------
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ): Mỗi câu đúng cho 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
C
B
A
B
B.PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ)
Bài
Nội dung vắn tắt
Điểm
1
0,5 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
2
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3
a) =
b)
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Chú ý : HS có cách làm khác, nhưng nếu đúng vẫn cho diểm tối đa câu, bài đó
File đính kèm:
- kiem tra 45 chuong I.doc