Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Kiểm tra 1 tiết chương II

Bài 2: (1,0 đ) Với giá trị nào của m thì hàm số: y = (m – 2)x + 3 đồng biến?

Bài 3: (1,5 đ) Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x – 3.

Bài 4: (1,5 đ) Cho hàm số: y = ax – 3.

Tìm hệ số a biết rằng khi x = 5 thì y = 2?

Bài 5: (1,5đ) Cho hai hàm số y = 2x + m – 3 và y = 5x + 5 – 3m. Tìm m để đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau tại một điểm trên trục tung?

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Kiểm tra 1 tiết chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS BẢO THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Lớp: 9A.. Môn : ĐẠI SỐ 9 Bài 1: (1,5 đ) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định hệ số a, b của chúng? a) y = 3x + 1 b) y = x2 – 3x + 1 c) y = 2 – x Bài 2: (1,0 đ) Với giá trị nào của m thì hàm số: y = (m – 2)x + 3 đồng biến? Bài 3: (1,5 đ) Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x – 3. Bài 4: (1,5 đ) Cho hàm số: y = ax – 3. Tìm hệ số a biết rằng khi x = 5 thì y = 2? Bài 5: (1,5đ) Cho hai hàm số y = 2x + m – 3 và y = 5x + 5 – 3m. Tìm m để đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau tại một điểm trên trục tung? Bài 6: (1,5 đ) Viết phương trình đường thẳng (d) biết (d) song song với đường thẳng (d’): y = x + 2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5? Bài 7:(1,0 đ) Cho các đường thẳng: (d1): y = 2x + 1 và (d2): y = 2x – 3. Không vẽ các đường thẳng đó, hãy cho boet61 chúng có vị trí như thế nào đối với nhau? MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hàm số y = ax + b (6 tiết) - HS nhận biết, xác định được hàm số bậc nhất: y = ax + b và xác định được hệ số a, b của chúng. - HS hiểu và chỉ ra được tính đồng biến hay nghịch biến của hàm số bậc nhất: y =ax+b dựa vào hệ số a -HS vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc nhất: y=ax + b - HS tìm được giá trị của a (hoặc b) khi biết giá trị tương ứng của x và y và hệ số b (hoặc hệ số a) Số câu: 4 Số điểm: 5,5đ Tỉ lệ: 54,5% Số câu: 1(Bài 1) Số điểm: 1,5đ Tỉ lệ: 27% Số câu: 1 (Bài 2) Số điểm: 1,0đ Tỉ lệ: 18% Số câu: 2 (Bài3,4) Số điểm: 3,0đ Tỉ lệ: 55% Số câu: 4 Số điểm: 5,5đ Tỉ lệ: 54,5% 2. Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau (4 tiết + 1 tiết) - HS hiểu và chỉ ra được vị trí tương đối của hai đường thẳng. - HS biết vận dụng các điều kiện để tìm vị trí tương đối của hai đường thẳng: y =ax+b và y = a’x + b’ -HS viết được PT đường thẳng (d): y = ax + b khi biết các điều kiện. Số câu: 3 Số điểm 4,5 Tỉ lệ: 45,5 % Số câu: 1 (Bài 7) Số điểm: 1,0đ Tỉ lệ: 22% Số câu: 1 (Bài 5) Số điểm: 2,0 đ Tỉ lệ: 44% Số câu: 1 (Bài 6) Số điểm:1,5 Tỉ lệ:34 % Số câu 5 Số điểm 7,5 Tỉ lệ 75 % Tổng số câu 7 Tổng điểm: 10 Tỉ lệ 100 % Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 2 Số điểm: 2,0đ Tỉ lệ: 20% Số câu:3 Số điểm: 5,0đ Tỉ lệ: 50% Số câu 1: Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu 7 Số điểm: 10 ĐÁP ÁN: Bài Ý Nội dung Điểm 1 a b -Tìm đúng mỗi số - Tính đúng = – 3 0,25 0,5 2 - có nghĩa khi 2x – 6 0 2x – 6 x – 3 0,25 0,25 0,25 3 Ta có: = ; = Mà 18 < 20 < < 0,25 0,25 4 a = 0,5 b = 0,25 0,25 0,25 5 a = 4 + 3a = – 4a + 3a (Vì a < 0 ) = – a 0,5 0,25 0,25 b b) = 0,5 0,5 c = = = 0,5 0,25 0,25 6 - Tìm được x = 10 - Tìm được x = – 6 0,25 0,5 0,5 7 a a) = 10 – 5 + 4 = 9 0,5 0,25 b = 0,5 0,5 0,25

File đính kèm:

  • docde KT dai chuong II MT de.doc