Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Chương IV: Hàm số y = ax2 ( a # 0 ) phương trình bậc hai một ẩn

- Hs thấy được trong thực tế có những hàm số có dạng y= ax2 (a 0)

- Hs nắm được các tính chất của hàm số y = ax2 (a 0 ).

- Hs biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số.

- Hs có hứng thú say mê môn học

- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.

 

doc52 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 729 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Chương IV: Hàm số y = ax2 ( a # 0 ) phương trình bậc hai một ẩn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 24 Ngày soạn : 10/2/2011 Tiết: 47 Ngày giảng: 14/2/2011(9A,B) Chương IV: hàm số y = ax2 ( a 0 ) phương trình bậc hai một ẩn Đ1. hàm số y = ax2 ( a 0 ) I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Hs thấy được trong thực tế có những hàm số có dạng y= ax2 (a 0) - Hs nắm được các tính chất của hàm số y = ax2 (a 0 ). 2-Kỹ năng: - Hs biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số. 3-Thái độ : - Hs có hứng thú say mê môn học - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : Sgk, xem qua bài học, đồ dùng học tập. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức 2 - Kiểm tra bài cũ 3 - Bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung chương - Gv: Trong chương II cta đã nghiên cứu hàm số bậc nhất và đã biết rằng nó được nảy sinh từ thực tiễn đời sống, nhưng trong thực tế ta thấy có nhiều mố liên hệ được biểu thị bởi hàm số bậc hai. Trong chương này cta sẽ nghiên cứu những vấn đề về t/c và dồ thị của một dạng hàm số bậc hia đơn giản nhất và về phương trình bậc hai - Hs nghe Hoạt động 2: 1, Ví dụ mở đầu - Yc hs đọc vd ? Nhìn vào bảng có: S1 = 5 được tính ntn? ? S3 = 45 được tính ntn? ? Trong công thức trên nếu thay S bởi y, t bởi x, 5 bởi a thì ta có công thức nào? - Hs đọc bài *. Ví dụ S = 5t2 trong đó: S là quãng đường (m), t là thời gian (s) t 1 2 3 S 5 20 45 à s = 5t2 biểu thị 1 hàm số có dạng y = ax2 (a 0 ) Hoạt động3: 2, Tính chất của hàm số y = ax2 (a 0 ). - Gv giới thiệu vd - Yc hs thực hiện ?1 - Yc 2 hs lên bảng điền - Gv: Hãy dựa vào kết quả của ?1 thực hiện ?2 - Yc hs nêu nhận xét ? Từ ?2 khái quát lên tính chất của hàm số y = ax2 (a 0) - Gv chốt lại t/c yc hs đọc sgk - Yc hs thực hiện tiếp ?3 - Gv giới thiệu tiếp nội dung nhận xét - Yc hs thảo luận nhóm thực hiện ?4 - Hs nghe - Hs thực hiện yc - 2 hs lên bảng điền - Hs thực hiện yc - Hs trình bày - Hs trả lời - Hs đọc Sgk - Hs thực hiện yc - Hs đọc sgk - Hs thực hiện yc - Xét 2 hàm số: y=2x2 và y=-2x2 ?1 x -2 -1 0 1 2 3 y = 2x2 y = -2x2 ?2 - Đối với hàm số y = 2x2 x tăng nhưng luôn âm thì y giảm x tăng nhưng luôn dương thì y tăng - Đối với hàm số y = - 2x2 x tăng nhưng luôn âm thì y tăng x tăng nhưng luôn dương thì y giảm * Tính chất: + Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0 + Nếu a 0 ?3. - Đối với hàm số y = 2x2 Khi x 0 thì giá trị của y luôn dương Khi x = 0 thì y = 0 - Đối với hàm số y = - 2x2 Khi x 0 thì giá trị của y luôn âm Khi x = 0 thì y = 0 * Nhận xét (SGK - 30 ) + Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x 0 ...... + Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x 0 ...... ?4 x -3 -2 -1 0 1 2 y = x2 x -3 -2 -1 0 1 2 y = -x2 - Nhận xét +, a = > 0 nên y > 0 với mọi x0; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 +, a = - < 0 nên y < 0 với mọi x0; y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0 4. Củng cố – Luyện tập - Yc hs đọc phần bài đọc thêm. - Yc hs vận dụng tính bài 1. Sgk - Yc hs trả lời miệng ý b, c - Hs đọc sgk - Hs thực hiện yc - Hs trả lời miệng *. Bài 1. Sgk. 30 a, R 0,57 1,37 2,15 4,09 S = 1,02 5,89 14,52 52,53 b, Giả sử R' =3R à S' = R'2 = (3R)2 = 9S Vậy nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng 9 lần c, S = 79,5 => R = ? Có: S = => R = (cm) 5. Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc và nắm vững t/c của hàm số y = ax2 (a 0 ). - Btvn: 2; 3. Sgk. 31 . Tuần: 24 Ngày soạn : 11/2/2011 Tiết: 48 Ngày giảng: 15/2/2011(9A,B) luyện tập I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Củng cố cho hs các tính chất của hàm số y = ax2 (a 0) và hai nhận xét để vận dụng vào giải bài tập và chuẩn bị cho vẽ đồ thị ở tiết sau 2-Kỹ năng: - Hs biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số và ngược lại. 3-Thái độ : - Hs có hứng thú say mê môn học - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : Sgk, làm bài tập ở nhà, đồ dùng học tập. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức 2 - Kiểm tra bài cũ - Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a 0)? 3 - Bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động 1: Chữa bài tập - Yc 1 hs lên bảng chữa bài 2 - Gv và hs nhận xét - 1 hs lên bảng trình bày - Hs theo dõi *. Bài 2. Sgk. 31 h = 100 (m); S = 4t2 a, Sau 1 giây vật rơi được quãng đường là: S1 = 4.12 = 4 (m) Vật này cò cách đất là: 100 – 4 = 96 (m) Sau 2 giây vật rơi được quãng đường là: S2 = 4.22 = 16 (m) Vật này cò cách đất là: 100 – 16 = 84 (m) b, Vật tiếp đất nếu S = 100 => 4t2 = 100 => t = 5(s) (vì t > 0) Hoạt động 2: Luyện tập - Gv hd hs làm bài 3. Sgk + Thay v = 2 và F = 120 vào F = av2 để tìm a + Thay v = 10m/s , v = 20m/s vào F = 30. v2 + Đổi 90km/h = 25 m/s so sánh F khi có v = 25m/s và F = 12 000N - Yc hs đọc đề bài 6. Sbt ? Đề bài cho biết điều gì? ? Đại lượng nào thay đổi? - Yc hs lên làm ý a, ? Nếu Q = 60 calo, hãy tính y - Hs thực hiện theo hd của gv - Hs đọc đề bài - Hs trả lời - Hs: I thay đổi - Hs lên bảng - Hs trình bày *. Bài 3. Sgk. 31 a, F = a.v2 => a = Vậy a = 30 => Công thức: F = 30.v2 b, v = 10 m/s à F = 3 000N v = 20 m/s à F = 12 000N c, Đổi 90km/h = 25 m/s F = 252 .30 > 12 000 Nên cánh buồm không chịu được *. Bài 6. Sbt. 37 a, I 1 2 3 4 Q 2,4 9,6 21,6 38,4 b, Q = 60 calo => 60 = 2,4.I2 => I = 5 (A) 4. Củng cố. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại tính chất của hàm số y = ax2 (a 0 ). - Ôn lại khái niệm đò thị của hàm số y = f(x) - Btvn: 2; 3. Sgk. 31 ****************************************************** Ngày soạn : 18/2/2011 Ngày giảng: 21/2/2011(9A,B) Tuần: 25 Tiết: 49 Đ2. đồ thị của hàm số y = ax2 ( a 0 ) I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Hs biết được dạng đồ thị hàm số y= ax2 (a 0) và phân biệt được chúng trong 2 trường hợp a > 0 và a < 0. - Hs nắm được tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số). 2-Kỹ năng: - Hs biết vẽ được đồ thị của hàm số y= ax2 (a 0). - Hs có kỹ năng vẽ đồ thị 3-Thái độ : - Hs có hứng thú say mê môn học - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : Sgk, xem qua bài học, đồ dùng học tập. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức 2 - Kiểm tra bài cũ 3 - Bài mới Các hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Hoạt động 1: 1, Đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0) - Gv: đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm M(x; f(x)), để xác định 1 điểm của đồ thị, ta lấy 1 giá trị của x làm hoành độ còn tung độ là giá trị tương ứng của y = f(x) - Gv hd hs thực hiện vd1 - Gv: ở Đ1 ta đã có bảng giá trị - Yc hs xđ trên mặt phẳng toạ độ các điểm: A(-3;18); B(-2; 8); C( -1; 2); O (0;0) A'(1;2); B'(2;8); C'(3;18) - Gv hd hs vẽ đường cong qua các điểm đó. ? Hãy nhận xét dạng của đồ thị? - Gv: đường cong đó có tên là Parabol - Yc hs thực hiện ?1 - Yc 1 hs lên bảng xđ vị trí các điểm có tọa độ ở bảng giá trị của hàm số y = - x2 - Yc hs trả lời ?2 - Yc 1 số hs đứng tại chỗ trả lời - Gv giới thiệu nhận xét, yc hs đọc sgk - Yc hs thảo luận nhóm thực hiện ?3 ? Hãy kiểm tra lại bằng đồ thị ? Nếu khụng yc tớnh tung độ của điểm D bằng hai cỏch thỡ em chọn cỏch nào? vỡ sao? - Hs nghe - Hs thực hiện theo hd của gv - Hs thực hiện yc, 1 hs lên bảng thực hiện - Hs làm theo hd của gv - Hs: là một đường cong - Hs nghe - Hs thực hiện yc - 1 hs lên bảng thực hiện yc - Hs thực hiện yc - Hs trả lời miệng - Hs nghe và đọc sgk - Hs thực hiện yc- Hs: hoành độ của điểm E’ ằ 3,16 - Hs: nên chọn cách 2 vì độ chính xác cao hơn Ví dụ1: Đồ thị của hàm số y = 2x2 x -3 -2 -1 0 1 2 y 18 8 2 0 2 8 3 2 -1 -2 -3 O ?1. + Đồ thị là một đường cong parabol (P). + Đồ thị nằm phớa trờn trục hoành. + Các cặp điểm A – A’, B – B’, C – C’ đối xứng vói nhau qua trục Oy. + Điểm O(0,0) là điểm thấp nhất của đồ thị. Ví dụ2: Đồ thị của hàm số y =- x2 x 4 -2 -1 0 1 2 4 - 2 -1 y O y = x2 - 8 -2 0 - 2 - 8 -8 -2 x - 4 2 4 ?2 + Đồ thị nằm phớa dưới trục hoành. + Các cặp điểm M – M’, N – N’, P – P’ đối xứng với nhau qua trục Oy. + Điểm O(0,0) là điểm cao nhất của đồ thị. *. Nhận xét. Sgk. 35 ?3 a) Trờn đồ thị, xỏc định điểm D cú hoành độ 3. Bằng đồ thị suy ra tung độ của điểm D là – 4,5 - Tớnh y với x = 3 ta cú: Y = -x2 = - Hai kq trên bằng nhau b, Trờn đồ thị , điểm E và E’ đều cú tung độ bằng –5. G.trị hoành độ của E khoảng –3,2 của E’ khoảng 3,2. Hoạt động 2: 2, Chú ý - Gv giới thiệu chú ý, Yc hs đọc Sgk - Gv đưa bảng phụ, yc hs không cần tính toán, Hãy điền các số thích hợp vào chỗ trống - Hs nghe và đọc Sgk - Hs thực hiện yc *. Chú ý. Sgk. 35 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2 3 0 3 4. Củng cố – Luyện tập ? Nêu dạng của đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) ? ? Nêu đặc điểm của Parabol trong hai trường hợp: a > 0 và a < 0? - Yc hs điền vào ô trống của các bảng giá trị ở bài 4. Sgk - Hs trả lời - Hs trả lời - Hs thực hiện yc *. Bài 4. Sgk. 36 x -2 -1 0 1 2 y= 6 0 6 y=- -6 0 -6 5. Hướng dẫn học ở nhà - Nắm vững dạng đồ thị của hàm số y = ax2 với 2 trường hợp a > 0; a <0 - Rèn luyện cách vẽ đồ thị - Btvn: 4, 5, 6, 7. Sgk. 36 - Đọc mục đọc thêm và giờ sau luyện tập ********************************************************** Ngày soạn : 19/2/2011 Ngày giảng: 22/2/2011(9A,B) Tuần: 25 Tiết: 50 luyện tập I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 qua việc vẽ đồ thị của nó 2-Kỹ năng: - Rèn cho hs kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 và ước lượng các giá trị và các vị trí của các điểm biểu diễn 3-Thái độ : - Hs có hứng thú say mê môn học - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : Sgk, làm bài tập ở nhà, đồ dùng học tập. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức 2 - Kiểm tra bài cũ - Nêu nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0 )? 3 - Bài mới Các hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Hoạt động 1: Chữa bài tập *. Bài 4. Sgk. 36 y O x - Gv yc : + 1HS lên vẽ đồ thị hàm số y = + 1HS lên vẽ đồ thị hàm số y = – - 2 hs lên bảng mỗi - HS thực hiện vẽ một hàm số 1HS nhận xét tính đối xứng của 2 đồ thị Y/C HS nhận xét, bổ sung HS dưới lớp theo dõi và cho nhận xét ,bổ sung Hoạt động 2: Luyện tập - Gv thực hiện giải bài 6. Sgk - Hs thực hiện yc *. Bài 4. Sgk. 36 - Yc 1 hs thực hiện ý a, - 1hs lên vẽ đồ thị hàm số Y/C các HS dưới lớp thực hiện cá nhân làm ý b, HS hoạt động cá nhân làm ý b, y O x b, f(-8) = 64 ; f(-1,3) = 1,69 f(-0,75) = 9/16 f(1,5) = 2,25 GV hướng dẫn HS thực hiện ý c : HS nắm bắt thực hiện + Dùng thước, lấy điểm 0,5 trên trục ox, dóng lên cắt đồ thị tại M từ M dóng vuông góc với Oy và cắt Oy tại điểm khoảng 0,25 HS nắm bắt và ghi vở Y/c HS thực hiện các ý còn lại 2 HS khác báo cáo kết quả GV hướng dẫn HS thực hiện ý d: + Tư điểm 3 trên trục Oy dóng đường vuông góc với Oy cắt đồ thị y = x2 tại N từ N dóng đường vuông góc với Ox cắt Ox tại HS nắm bắt và ghi vở T2 y/c HS thực hiện các ý còn lại 2 HS khác báo cáo kết quả GV chuẩn lại kiến thức bài 6 HS ghi nhớ Bài 7 (SGK - 38 ) GV tổ chức HS thảo luận nhóm bài 7 (SGK - 38) HS các nhóm tiến hành thảo luận nhóm bài 7 a, M(2;1) Thay x = 2 và y= 1 vào y = ax2 ta có : 1 = a . 22 a = Sau 7 phút thì y/c các nhóm thực hiện báo cáo từng ý một và cho các nhóm khác nhận xét và có thể bổ sung Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận Các nhóm khác cho nhận xét, bổ sung b, y = x2 A (4;4) thoả mãn và ta nói điểm A (4; 4) thuộc đồ thị c, M' (-2;1) và A' (-4;4) GV nhận xét và sửa chữa bài HS nghe và ghi vở 5. Hướng dẫn học ở nhà - Nắm vững nhận xét về đổ thị hàm số y = ax2 và vẽ đồ thị của nó - BTVN: 8, 9, 10. Sgk. (38 + 39) - Giờ sau nghiên cứu bài mới " Phương trình bậc hai một ẩn " Tuần: 26 Ngày soạn : 26. 02. 2011 Tiết: 51 Ngày giảng: 28/2/2011(9A,B) Đ3. phương trình bậc hai một ẩn I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Hs nắm được định nghĩa pt bậc hai một ẩn dạng tổng quát, dạng đặc biệt khi b = 0 hoặc c = 0, luôn chú ý nhớ a 0 2-Kỹ năng: - Hs biết phương pháp giải riêng các pt ở hai dạng đặc biệt, giiar thành thạo hai dạng đặc biệt đó. 3-Thái độ : - Hs có hứng thú say mê môn học - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : Sgk, xem qua bài học, đồ dùng học tập. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức 2 - Kiểm tra bài cũ - Nêu nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0 )? 3 - Bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động 1: 1, Bài toán mở đầu - Gv đưa bảng phụ chứa nội dung bài toán ? Ta gọi bề rộng mặt đường là x(m), Hãy nêu đk của x ? ? Chiều dài phần đất cũn lại là bao nhiờu ? ? Chiều rộng phần đất cũn lại là bao nhiờu ? ? Diện tớch hỡnh chữ nhật cũn lại là bao nhiờu ? ? Hóy lập phương trỡnh bài toỏn. ? Hóy biến đổi để đơn giản phương trỡnh trờn. - Gv giới thiệu pt: x2 - 28x + 52 = 0 được gọi là một phương trình bậc hai một ẩn - Hs quan sát và tìm hiểu nội dung bài toán - Hs trả lời - Hs trả lời - Hs trả lời - Hs trả lời - Hs lập pt bài toán - Hs thực hiện biến đổi pt - Hs nghe và ghi 32 24 Gọi bề rộng mặt đường là x(m), đk : 0 < 2x < 24 Phần đất còn lại là hcn có : Chiều rộng là : 24 – 2x (m) Chiều dài là : 32 – 2x (m) Diện tớch hỡnh chữ nhật cũn lại là (32 – 2x)(24 – 2x) Ta có pt : (32 – 2x)(24 – 2x) = 0 x2 - 28x + 52 = 0 - Pt x2 - 28x + 52 = 0 được gọi là một phương trình bậc hai một ẩn x Hoạt động 2 : 2, Định nghĩa - Gv yc hs đọc Sgk và trả lời câu hỏi : pt bậc hai là pt có dạng như thế nào ? - Gv lấy vd minh hoạ - Yc hs thực hiện ?1 - Hs đọc sgk và trả lời câu hỏi của gv - Hs nghe và ghi - Hs thực hiện ?1 *. Định nghĩa Pt bậc hai là pt có dạng: ax2 + bx +c = 0 trong đó : x – ẩn; a, b, c là những số cho trước và a 0 ?1 a, x2 – 4 = 0 là phương trỡnh bậc hai một ẩn số vỡ cú dạng ax2 + bx + c = 0 với a = 1 ạ 0; b = 0; c =- 4 b, x3 + 4x2 – 2 = 0 khụng là pt bậc hai một ẩn số vỡ khụng cú dạng ax2+ bx + c = 0 (aạ0) c, cú a = 2; b = 5; c = 0 d, khụng vỡ a = 0. e, Cú với a = -3ạ0; b = 0, c = 0 Hoạt động 3: 3, Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai - Yc hs đọc vd1, vd2 Sgk ? nêu cách giải với hai pt trên? - Yc hs làm tương tự với ?2, ?3 - Yc 2 hs lên bảng trình bày - Gv và hs nhận xét sửa sai - Gv cho hs làm vd3 - Gv hd hs rút ra nhận xét - Gv hd hs thực hiện ?4 - Yc hs thảo luận nhóm thực hiện ?5; ?6; ?7 - Hs đọc Sgk - Hs trả lời - Hs thực hiện yc - 2 hs lên bảng trình bày - Hs theo dõi - Hs thực hiện yc - Hs rút ra nhận xét - Hs thực hiện theo hd của gv - Hs thực hiện yc *. Vd1: giải PT 3x2 - 6x = 0 Ta có 3x2 - 6x = 3x(x - 2) = 0 Suy ra x = 0 hoặc x = 2 ?2 PT có 2 nghiệm là x = 0 và x = - *. Vd2: giải PT x2 - 3 = 0 x2 = 3 ?3 Giải phương trỡnh. 3x2 – 2 = 0 3x2 = 2 x2 = x = ± = ± Pt có 2 nghiệm: x1 = x2 = - *. Vd3 Giải phương trỡnh: x2 + 3 = 0 x2 = - 3 Phương trỡnh vụ nghiệm vỡ vế phải là một số õm; vế trỏi là một số khụng õm. ?4 Giải phương trỡnh. (x – 2)2 = (x-2)2 = x – 2 = ± x = 2 ± x = Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm. x1 = ; x2 = ?5 x2 – 4x + 4 = (x – 2)2 = Theo kq ?4 pt có hai nghiêm: x1 = ; x2 = ?6 Giải phương trỡnh. X2 – 4x = - Thờm 4 vào hai vế ta cú. x2 – 4x + 4 = - + 4 (x –2)2 = ?7 Giải phương trỡnh: 2x2 – 8x = -1 Chia cả hai vế cho 2 ta cú: X2 – 4x = - Tiếp tục làm tương tự ?6 phương trỡnh cú hai nghiệm: x1 = ; x2 = 4 – Củng cố - Gv nhấn mạnh cho hs cách giải pt bậc hai một ẩn trong từng trường hợp:Khuyết b Khuyết c Khuyết cả b và c Không khuyết - Hs nghe 5 – Hướng dẫn về nhà - Nắm vững định nghĩa phương trình bậc hai 1 ẩn, và cách giải 1 số PT đơn giản - BTVN: 11, 12, 13 ( SGK - 42 + 43) - Giờ sau tiến hành luyện tập Tuần 26. Ngày soạn: 27/2/2011. Tiết 52 . Ngày giảng: 1/3/2011(9A,B) luyện tập I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Củng cố khái niệm về pt bậc hai một ẩn, xác định thannnhf thạo các hệ số a, b, c, 2-Kỹ năng: - Giải thạo cỏc phương trỡnh thuộc hai dạng đặc biệt khuyết b: ax2 + bx + c = 0. - Biết và hiểu cỏch biến đổi một số phương trỡnh cú dạng tổng quỏt: ax2 + bx + c = 0 ( a ạ 0) để được một phương trỡnh cú vế trỏi là bỡnh phương, vế phải là một hằng số. 3-Thái độ : - Hs có hứng thú say mê môn học - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : Sgk, làm bài tập ở nhà, đồ dùng học tập. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức 2 - Kiểm tra bài cũ - Hóy định nghĩa phương trỡnh bậc hai một ẩn số Cho 1 vớ dụ phương trỡnh bậc hai một ẩn?Hóy chỉ rừ hệ số a, b, c của phương trỡnh đó 3 - Bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động 1: Chữa bài tập - Yc 2 hs lên bảng chữa bài 12. Sgk Hs1: Chữa ý a, c Hs2: Chữa ý b, d - Gv và hs nhận xét - 2 hs lên bảng trình bày - Hs theo dõi *. Bài 12. Sgk . 42 a, x2 - 8 = 0 x2 = 8 x = Pt có 2 nghiệm là x1 = ; x2 = - b, 5x2 - 20 = 0 5x2 = 20 x2 = 4 x = 2 Pt có 2 nghiệm là x = 2; x =- 2 c, 0,4x2 +1 = 0 x2 = - Pt vô nghiệm d, 2x2 + x = 0 x ( 2x + ) = 0 Hoạt động 2: Luyện tập - Yc hs thảo luận nhóm làm bài 13. Sgk + Dãy 1: ý a, + Dãy 2: ý b, - Gv hd hs làm bài 14. Sgk - Gv: Ta vận dụng các bước trong vd3 - Hs thảo luận nhóm làm bài - Hs thực hiện theo hd của gv *. Bài 13. Sgk . 43 a, x2 + 8x + ..... = -2 + ....... < 16 = hay x2 + 8x + 16 = 14 ( x + 4)2 = 14 b, x2 + 2x + ...... = + ....... < 1 = hay x2 + 2x + 1 = ( x +1)2 = *. Bài 14. Sgk . 43 2x2 + 5x + 2 = 0 2x2 + 5x = -2 2x2 + x = -1 ( x + )2 = Vậy pt có 2 nghiệm 4.Củng cố 5 . Hướng dẫn về nhà - Nắm vững định nghĩa phương trình bậc hai 1 ẩn. - Xem lại các bài tập đã chữa - Btvn: 15, 16, 17. Sbt. 40 Tuần 27 Ngày soạn: 4/3/2011. Tiết 53 . Ngày giảng: 7/3/2011(9A,B) Đ4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Hs hiểu và nhớ được biệt thức = b2 - 4ac và các điều kiện của để phương trình bậc hai có 1 nghiệm kép, có 2 nghiệm phân biệt, vô nghiệm 2-Kỹ năng: - Hs biết vận dụng được công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai vào giải phương trình, lưu ý khi a và c trái dấu phương trình có hai nghiệm phân biệt. 3-Thái độ : - Hs có hứng thú say mê môn học - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : Sgk, xem qua bài học, đồ dùng học tập. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức 2 - Kiểm tra bài cũ - Viết dạng tổng quát pt bậc hai và chỉ rõ các hệ số của nó? 3 - Bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động 1: 1, Công thức nghiệm - Gv sử dụng công thức tổng quát của pt bậc hai và hd hs biến đổi dựa trên Vd3 ở bài 3 + Chuyển hạng tử tự do sang vế phải + Chia cả 2 vế cho hệ số a + Tách hạng tử x thành 2.x. và thêm vào 2 vế cùng 1 biểu thức để vế trái thành bình phương của một biểu thức - Gv giới thiệu ký hiệu và cách đọc, ý nghĩa - Gv: Vế trỏi của phương trỡnh (2) là một số khụng õm, vế phải cú mẫu dương (4a2 > 0 vỡ a 0) cũn tử thức là D cú thể õm, cú thể dương, cú thể bằng 0. Vậy nghiệm của pt phụ thuộc vào D - Yc hs thảo luận nhóm làm ?1, ?2 - Yc các nhóm trả lời -Yc hs giải thớch rừ tại sao: D < 0 phương trỡnh (2) vụ nghiệm ? - Gv đưa bảng kl chung, Yc hs đọc - Hs thực hiện theo hd của gv - Hs nghe và ghi - Hs nghe - Hs thảo luận nhóm thực hiện yc - Hs trả lời - Hs trả lời - Hs đọc Cho pt: ax2 + bx +c = 0 (aạ 0) (1) ax2 + bx = -c x2 +x = - x2 + 2 .x. + ()2 = - + ()2 hay ( x + )2 = (2) Đặt: = b2 - 4ac gọi là biệt thức của phương trình ?1. + Nếu > 0 thì từ pt (2) ta có: x + = Pt có 2 nghiệm: x1 = ; x2 = + Nếu = 0 thì từ pt (2) ta có: x + = 0 do đó pt có 1 nghiệm kép: x = - ?2. Nếu D < 0 thỡ vế phải của phương trỡnh (2) là một số õm cũn vế trỏi là một số khụng õm nờn phương trỡnh (2) vụ nghiệm. Do đú phương trỡnh (1) vụ nghiệm. *. Kết luận chung. Sgk. 44 Hoạt động 2: 2, áp dụng Gv hd hs thực hiện vd ? Hóy xỏc định cỏc hệ số a, b, c ? ? Hóy tớnh D ? ? Hãy nêu nghiệm của pt? ? Để giải pt bậc hai bằng công thức nghiệm ta thực hiện qua những bước nào? - Gv chốt lại cho hs cách giải pt bậc hai bằng công thức nghiệm, nhưng nếu pt bậc hai khuyết nên đưa về pt tích hoặc biến đổi VT thành bình phương của một biểu thức. - Yc hs thực hiện ?3 - Yc 3 hs lên bảng trình bày - Gv: Nếu bài toán chỉ yc giải pt mà không yc áp dụng công thức thì ta có thể chọn cách làm nhanh hơn, vd ở ý b, ta biến đổi: 4x2 - 4x + 1 = 0 (2x – 1)2 = 0 2x – 1 = 0 x = ? Có nhận xét gì về hệ số a, c và số nghiệm của pt c, ? Vì sao a, c trái dấu thì pt luôn có hai nghiệm phân biệt? - Gv giới thiệu chú ý, Yc hs đọc Sgk - Hs thực hiện theo hd của gv - Hs trả lời - 1 hs lên bảng tính - Hs trả lời - Hs trả lời - Hs nghe - Hs thực hiện yc - 3 hs lên bảng trình bày - Hs nghe - Hs: a, c trái dấu, pt có hai nghiệm phân biệt - Hs trả lời - Hs đọc bài *.Vd: Giải phương trỡnh: 3x2 + 5x – 1 = 0 a = 3; b = 5; c = -1 * Tính = b2 - 4ac = 52 - 4 .3 . (-1) = 37 > 0 nên pt có 2 nghiệm : x1= ,x2= ?3. a, 5x2 - x +2 = 0 a = 5; b = - 1; c = 2 * Tính = b2 - 4ac = (-1)2 - 4 .5 . 2 = - 39 < 0 Vì pt vô nghiệm b, 4x2 - 4x + 1 = 0 a = 4; b = - 4; c = 1 * Tính = b2 - 4ac = (-4)2 - 4 .4 . 1 = 0 Vì = 0 => Pt có nghiệm kép: x1 = x2 = c, -3x2 + x +5 = 0 a = -3; b = 1; c = 5 * Tính = b2 - 4ac = 12 - 4 .(-3). 5 = 61 > 0 Pt có hai nghiệm phân biệt: x1= ; x2= *. Chú ý. Sgk. 45 4. Củng cố - Luyện tập - Yc hs làm bài 15. Sgk Yc 2 hs lên bảng trình bày ý a, c ? Hãy nêu các nghiệm của pt? - Hs làm bài theo yc - 2 hs lên bảng trình bày - Hs trả lời *. Bài 15. Sgk. 45 a, 7x2 - 2x + 3 = 0 a = 7; b = - 2; c = 3 * Tính = b2 - 4ac = (-2)2 - 4 .2 . 3 = - 80 < 0 Vì pt vô nghiệm c, x2 + 7x + = 0 a = ; b = 7; c = * Tính = b2 - 4ac = 72 - 4 . . = > 0 Pt có hai nghiệm phân biệt: x1= ; x2= 5 – Hướng dẫn về nhà - Nắm vững công thức nghiệm của pt bậc hai. - Xem lại các vd đã chữa - Btvn: 15(b, d); 16. Sgk. 45 Tuần 27 Ngày soạn: 5/3/2011. Tiết 54 . Ngày giảng: 8/3/2011(9A,B) luyện tập I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Củng cố khái niệm cách giải pt bậc hai một ẩn bằng công thức nghiệm 2-Kỹ năng: - Hs nhớ cách tính biệt thức - Nhớ kĩ các điều kiện của để pt bậc hai một ẩn vô nghiêm, có một nghiệm kép, có 2 nghiệm phân biệt. - Hs vận dụng cụng thức nghiệm tổng quỏt vào giải phương trỡnh bậc 2 một cỏch thành thạo. - Hs biết linh hoạt với cỏc trường hợp phương trỡnh bậc hai đặc biệt khụng cần dùng đến cụng thức tổng quỏt. 3-Thái độ : - Hs có hứng thú say mê môn học - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : Sgk, làm bài tập ở nhà, đồ dùng học tập. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức 2 - Kiểm tra bài cũ - Nêu tóm tắt công thức nghiệm của pt bậc hai ? 3 - Bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động 1: Chữa bài tập - Yc 2 hs lên bảng chữa bài 15(b, d). Sgk - 2 hs lên bảng trình bày Bài 15. Sgk. 45 b, 5x2 + 2x + 2 = 0 a = 5; b = 2, c = 2 D = b2 – 4ac = (2)2 – 4.5.2 = 40 – 40 = 0, Do đú phương trỡnh cú nghiệm kộp. d, 1,7x2 – 1,2x – 2,1 = 0 a = 1,7; b = - 1,2 ; c = - 2,1 D = b2 – 4ac =(-1,2)2 – 4.1,7.(-2,1) = 1,44 + 14,28 = 15,72 > 0 Do đú phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt Hoạt động 2: Luyện tập - Yc hs làm bài 15d. Sbt - Yc nửa lớp làm theo cách dùng công thức nghiệm, nửa lớp biến đổi về pt tích ? Hãy so sánh hai cách giải trên? - Yc hs làm bài 21. Sbt ? Hãy xác định các hệ số a, b, c của pt ? Hãy tính biệt thức D sau đó tính nghiệm của pt - Yc hs thảo luận nhóm làm bài 25. Sbt Nửa lớp làm ý a, nửa lớp là ý b, - Hs đọc đề bài - Hs làm bài theo yc - Hs: Với pt bậc hai khuyết c cách giải 2 nhanh hơn - Hs suy nghĩ làm bài - Hs trả lời - Hs thực hiện yc - Hs thảo luận nhóm làm bài theo yc . Bài 15. Sbt. 40 d, +, Cách 1: dùng công thức nghiệm a = ; b = ; c = 0 Pt có hai nghiệm phân biệt: +, Cách 2: Đưa về pt tích *. Bài 21. Sbt. 40 b, 2x2 – (1 - 2)x - = 0 a = 2; b = - (1- 2) ; c = - D = b2 – 4ac = (1 - 2)2 – 4.2.( -) = 1 - 4 + 8 + 8 = 1 + 4 + 8 = (1 + 2)2 > 0 Do đú phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt. = 1 + 2 x1 = x2 = *. Bài 25. Sbt. 40 Bài làm của cỏc nhúm. a, mx2 + (2m – 1)x + m + 2 = 0 (1) Đk: m 0 D = (2m – 1)2 – 4m(m + 2) = 4m2 – 4m + 1 – 4m2 – 8m = - 12m + 1 Pt cú nghiệm D 0 -12m + 1 0 -12m -1 m Vậy với m và m ạ 0 thỡ phương trỡnh (1) cú nghiệm. b, 3x2 + (m + 1)x + 4 = 0 (2) D = (m + 1)2 + 4.3.4 = (m + 1)2 + 48 > 0 với mọi giỏ trị của m do đú phương trỡnh (2) cú nghiệm với mọi giỏ trị của m 4. Củng cố 5– Hướng dẫn về nhà - Nắm vững công thức nghiệm của pt bậc hai. - Xem lại các vd đã c

File đính kèm:

  • docDai so 9 - CIV - Mai.doc