- Hs nắm được phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.
- Hiểu được tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biết biểu diễn hình học tập nghiệm của nó.
- Hs biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Hs có hứng thú say mê môn học
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
45 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 745 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III: Hệ hai phương trình
bậc nhất hai ẩn
Ngày soạn : 23. 11. 2009
Ngày giảng: 25. 11. 2009
Tuần: 15
Tiết: 30
Đ1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
I-Mục tiêu
1-Kiến thức :
- Hs nắm được phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.
- Hiểu được tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biết biểu diễn hình học tập nghiệm của nó.
2-Kỹ năng:
- Hs biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn.
3-Thái độ :
- Hs có hứng thú say mê môn học
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : Sgk, xem qua bài học, đồ dùng học tập.
III-Tổ chức hoạt động dạy –học
1- ổn định tổ chức
GV kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra bài cũ
3 - Bài mới
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Hoạt động1: Giới thiệu nội dung chương
Gv giới thiệu nội dung kiến thức trong chương III:
- Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Cách giải hệ phương trình
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
HS chú ý lắng nghe
Hoạt động 2: 1, Khái niệm và phương trình bậc nhất hai ẩn
- Gv: các phương trình:
x + y = 36 và 2x + 4y = 100
gọi là phương trình bậc nhất hai ẩn
- Gv giới thiệu dạng tổng quát của PT bậc nhất hai ẩn.
? Dựa vào dạng tổng quát hãy lấy vd về pt bậc nhất hai ẩn?
- Gv nhấn mạnh dạng tổng quát
pt có hai ẩn, bậc 1, hệ số a, b không đồng thời bằng 0
- Gv lấy vd về nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn số.
? Hãy chỉ ra một nghiệm khác của pt đó?
? Để kiểm tra xem 1 cặp giá trị có phải là nghiệm của pt hay không ta làm như thế nào ?
- Gv chốt lại khái niệm nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn và cách viết, yc hs đọc sgk.
- Gv giới thiệu chú ý, yc hs đọc sgk
- Yc hs thực hiện ?1
? Kiểm tra cặp số (1;1) và (0,5; 0) có là nghiệm của pt 2x – y = 1 không ?
? Tìm thêm nghiệm khác của pt 2x – y = 1 ?
? Nhận xét về số nghiệm của pt
2x – y = 1?
- Gv: Đối với pt bậc nhất hai ẩn kniệm tập nghiệm, pt tương đương cũng tương tự như đối với pt bậc nhất một ẩn nên có thể áp dụng quy tắc chuyển vế, nhân vào hai vế để biến đổi pt bậc nhất 2 ẩn.
- Hs nghe
- Hs nghe và ghi
- Hs lấy vd
- Hs nghe
- Hs theo dõi
- Hs thực hiện yc
- Hs: thay cặp giá trị đó vào pt để xét giá trị hai vế
- Hs đọc bài
- Hs đọc bài
- Hs thực hiện yc
- Hs trình bày
- Hs trả lời
* Pt bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng ax + by = c (1) trong đó a, b, c là các số đã biết a0 hoặc b0
Vd. xét pt x + y = 36
Với x = 2; y = 34 thì giá trị vt=vp.
Ta nói cặp số x = 2; y = 34 hay (2;34) là một nghiệm của pt.
- Cặp giá trị (x0; y0) là nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn ax+by=c ( vì tại x0; y0 giá trị hai vế của pt bằng nhau)
?1.
a, Cặp số (1; 1)
ta thay x = 1; y = 1 vào vt của pt được: 2.1 – 1 = 1 = vp
=> Cặp số (1; 1) là một nghiệm của pt.
Cặp số (0,5; 0)
Thực hiện tương tự => Cặp số (0,5; 0) là một nghiệm của pt.
b, Nghiệm khác của pt: (0; -1); (2; 3)
?2. Phương trình 2x - y =1 có vô số nghiệm, mỗi nghiệm là một cặp số.
Hoạt động 3: 2, Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
Ví Dụ: Xét pt: 2x - y =1
? Hãy biểu thị y theo x
- Hs thực hiện
Ví Dụ: Xét pt: 2x - y =1
y = 2x - 1
?3.
x
-1
0
0,5
1
2
2,5
y = 2x - 1
-3
-1
0
1
3
4
- Gv giới thiệu nghiệm tổng quát của pt
- Gv giới thiệu : tập hợp các điểm biểu diễn các nghiệm của pt 2x -y = 1 là đường thẳng (d): y = 2x -1. Yc hs vẽ đường thẳng (d) trên mặt phẳng toạ độ
- Gv: Xột phương trỡnh
0.x + 2y = 4
? Hóy chỉ ra vài nghiệm của phương trỡnh
? Vậy tập nghiệm của phương trỡnh biểu diễn như thế nào ?
? Hóy biểu diễn tập nghiệm của phương trỡnh bằng đồ thị
- Gv giải thớch: phương trỡnh được thu gọn là 0x + 2y = 4
2y = 4 hay y = 2
Đường thẳng y = 2 song song với trục hoành, cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng 2.
- Gv : Xột phương trỡnh
0x + y = 0
? Nờu nghiệm tổng quỏt của phương trỡnh.
? Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trỡnh là đường thẳng nào ?
- Gv: Xột pt 4x + 0y = 6 (5)
? Nờu nghiệm tổng quỏt của phương trỡnh.
? Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trỡnh là đường thẳng như thế nào ?
- Gv giới thiệu hỡnh 3. Sgk. 7
? Nờu nghiệm tổng quỏt của pt: x + 0y = 0
? Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trỡnh là đường thẳng nào ?
- Gv giới thiệu phần tổng quát, yc hs đọc sgk
- Gv giải thớch với a ạ 0, b ạ 0; Phương trỡnh ax + by = c.
by = -ax + c
y =- x +
- Hs nghe và ghi.
- Hs nghe
- 1 hs lên bảng vẽ
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- 1 hs lờn bảng vẽ.
- Hs nghe
- Hs suy nghĩ, trả lời.
- Hs suy nghĩ, trả lời.
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs quan sát
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- 1 hs đọc phần tổng quỏt sgk.
- Hs nghe
Vậy pt 2x - y =1 có nghiệm tổng quát là:
hoặc (x ; 2x -1) với mọi x
y
tập nghiệm của pt 2x - y =1 là: S = ớ (x ; 2x -1 ) / x ẻ R ý
(d)
0,5
O
x
-1
- Vd. Xột phương trỡnh :
0.x + 2y = 4
Có nghiệm: (0, 2); (-2, 2) ;
(3, 2) ...
- Nghiệm tổng quát của pt:
Vd. Xột pt 0x + y = 0
- Nghiệm tổng quỏt của phương trỡnh là :
- Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trỡnh là đường thẳng y= 0, trựng với trục hoành
- Nghiệm tổng quỏt của pt: 4x + 0y = 6 là
- Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trỡnh là đường thẳng song song với trục tung, cắt trục hoành tại điểm cú hoành độ là 1,5
- Nghiệm tổng quỏt của pt x + 0y = 0 là
- Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trỡnh là đường thẳng trựng với trục tung.
*. Tổng quát. Sgk. 7
4. Củng cố – Luyên tập
? Thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?
? Nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn là gì?
? Phương trình bậc nhất hai ẩn có bao nhiêu nghiệm số
- Yc hs làm bài 2a, Sgk
- Hs lần lượt trả lời
- Hs làm bài
*. Bài 2. Sgk. 7
a, Nghiệm tổng quát của pt 3x – 2y = 2 là:
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững định nghĩa pt , nghiệm, số nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn,
cách viết nghiệm tổng quát và biểu diễn bằng đường thẳng
- Bài tập về nhà : 1; 2; 3. Sgk. 7
- Đọc trước bài mới và ôn tập định nghĩa 2 pt tương đương
********************************************************
Ngày soạn : 28. 11. 2010
Ngày giảng: 30. 11. 2010
Tuần: 16
Tiết: 31
Đ2. hệ Phương trình bậc nhất hai ẩn
I-Mục tiêu
1-Kiến thức :
- Hs nắm được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Nắm được phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Nắm vững được khái niệm hệ phương trình tương đương.
2-Kỹ năng:
- Hs có kỹ năng tìm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Có kỹ năng minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ần.
3-Thái độ :
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : Sgk, xem qua bài học, đồ dùng học tập.
III-Tổ chức hoạt động dạy –học
1- ổn định tổ chức
GV kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra bài cũ
- Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn? Cho vd?
- Thế nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn? Số nghiệm của nó?
3 - Bài mới
Các hoạt động dạy và học
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Hoạt động 1: 1, Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Gv: xét hai phương trình:
2x + y = 3 và x – 2y = 4
- Yc hs thực hiện ?1
? Muốn kiểm tra cặp số (2; -1) có là nghiệm của hai pt trên không ta làm ntn ?
- Gv giới thiệu nghiệm của hệ hai phương trình
- Yc hs đọc phần tổng quát.Sgk
- Hs nghe và ghi
- Hs thực hiện yc
- Hs trả lời
- Hs nghe và ghi.
- Hs đọc bài
- Xét hai phương trình:
2x + y = 3 và x – 2y = 4
?1. Thay x = 2; y = 1 vào hai phương trình ta có:
2.2 + (-1) = 3 = vp
2 – 2.(-1) = 4 = vp
Vậy cặp số (x ; y) = ( 2 ; -1) là nghiệm của cả hai phương trình 2x + y = 3 và x – 2y = 4
- Ta nói cặp số (x ;y)=(2 ;-1) là nghiệm của hệ hai pt:
*. Tổng quát
ax + by = c
a’x + b’y = c’
(x0; y0) là nghiệm chung của hai pt thì (x0; y0) là 1 nghiệm của hệ pt
Nếu hai pt không có nghiệm chung thì hệ pt vô nghiệm.
Hoạt động 2: 2, Minh hoạ hình học tập nghiệm của
hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Yc hs suy nghĩ làm ?2
- Gv: Từ ?2 ta suy ra trên mặt phẳng toạ độ nếu 2 đường thẳng có điểm chung thì toạ độ của điểm đó là nghiệm chung của 2 pt.
- Gv đưa vd1
- Gv: Hãy biến đổi các pt trên về dạng hàm số bậc nhất sau đó xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng đó
- Hãy vẽ đồ thị của hai hàm số trên?
? Giao điểm của hai đường
thẳng có toạ độ như thế nào?
? Hãy thử lại xem cặp số (2;1) có là nghiệm của hệ phương trình đã cho không?
- Gv đưa vd2
- Gv: Hãy biến đổi các pt trên về dạng hàm số bậc nhất sau đó xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng đó
? Có nhận xét gì về vị trí tương đối của 2 đường thẳng ?
- Hãy vẽ đồ thị của hai hàm số trên?
? Nghiệm của hệ pt như thế nào?
- Gv đưa vd 3
? Có nhận xét về hai phương trình của hệ này ?
? Hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của 2 pt trong hệ như thế nào?
? Vậy hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm? Vì sao?
? Một hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn cú thể cú bao nhiờu nghiệm? Ứng với vị trị tương đối nào của hai đường thẳng?
- Gv chốt lại phần tổng quát, yc hs đọc sgk
- Hs trả lời
- Hs nghe
- Hs ghi vd1
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv.
- Hs lên bảng vẽ
- Hs trả lời
- Hs thực hiện yc
- Hs theo dõi
- Hs thực hiện yc
- Hs nêu nhận xét.
- Hs vẽ đồ thị
- Hs trả lời
- Hs ghi
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs suy nghĩ trả lời
- Hs đọc sgk
?2. ....... nghiệm .......
*.Vd 1: Xét hệ phương trình
* x + y = 3 y = - x +3
* x - 2y = 0 y =
Hai đường thẳng trên cắt nhau tại 1 điểm M(2; 1)
Cặp số (2;1) là nghiệm của hệ phương trình đã cho
*.Vd 2
* 3x - 2y = -6 y =
* 3x - 2y = 3 y =
- Hai đường thẳng trên song song với nhau
- Hệ pt đã cho vô nghiệm
*.Vd 3
Xét hệ phương trình
- Hai phương trình này tương đương với nhau
- Hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trùnh nhau
- Hệ phương trình có vô số nghiệm vì bất kì điểm nào trên đường thẳng đó cũng có toạ độ là nghiệm của hệ pt
*. Tổng quát. Sgk. 10
Hoạt động 3: 3, Hệ phương trình tương đương
? Thế nào là 2 phương trình tương đương?
? Tương tự, hãy định nghĩa 2 hệ pt tương đương?
- Gv chốt lại định nghĩa
- Gv giới thiệu ký hiệu
- Gv lưu ý cho hs mỗi nghiệm của một hệ là một cặp số
- Hs: Hai pt tương đương là 2 pt có cùng tập nghiệm
- Hs trả lời
- Hs nghe
- Hs nghe và ghi
- Hs nghe
*. Định nghĩa. Sgk .11
Ký hiệu 2 hệ pt tương đương: “ Û”
4. Củng cố – Luyên tập
- Yc hs làm bài 4. Sgk
- Yc 2 hs đứng tại chỗ trả lời 2 ý a, b,
- Hs làm bài
- 2 hs đứng tại chỗ trả lời
*. Bài 4. Sgk. 11
a,
- Hệ pt có 1 nghiệm duy nhất vì hai đường thẳng cắt nhau do có -2 3
b,
- Hệ pt vô nghiệm vì hai đường thẳng song song do: ; 3 1.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững số nghiệm của hệ hai phương trình ứng với vị trí tương đối
của hai đường thẳng
- Bài tập về nhà : 4; 5; 6; 7. Sgk. (11 + 12)
********************************************************
Ngày soạn : 30.. 11. 2009
Ngày giảng: 02. 12. 2009
Tuần: 16
Tiết: 32
Đ3. GiảI hệ Phương trình bằng phương pháp thế
I-Mục tiêu
1-Kiến thức :
- Giúp hs nắm được cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế
2-Kỹ năng:
- Hs nắm vững cỏch giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn bằng phương phỏp thế.
- Hs không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt ( hệ vô nghiệm, vô số nghiệm)
3-Thái độ :
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : Sgk, xem qua bài học, đồ dùng học tập.
III-Tổ chức hoạt động dạy –học
1- ổn định tổ chức
GV kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra bài cũ
- Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ pt sau? Giải thích vì sao?
a) b)
3 - Bài mới
Các hoạt động dạy và học
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Hoạt động 1: 1, Quy tắc thế
- Gv đặt vấn đề: Để giải 1 hệ pt hai ẩn ta tìm cách biến đổi hệ pt đã cho thành 1 hệ pt mới tương đương trong đó chỉ 1 pt chỉ còn 1 ẩn một trong cách giải là áp dụng quy tắc thế
- Gv giới thiệu quy tắc thế
- Gv hd hs thực hiện vd 1
? Từ pt (1) hãy biểu diễn x theo y?
? Lấy kết quả của x vừa tìm được thế vào chỗ của x trong pt (2) ta có pt nào?
? Dùng pt (1’) thay thế cho pt (1); pt (2’) thay thế cho pt (2) ta được hệ pt nào ?
? Hệ pt mới này có quan hệ ntn với hệ pt đã cho ?
? Thực hiện giải pt mới tìm nghiệm của hệ ?
- Gv: Cách giải như trên gọi là giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
? Hãy cho biết các bước giải pt bằng phương pháp thế?
- Gv lưu ý hs: ở bước 1 có thể biểu diễn x theo y hoặc y theo x nhưng nên biểu diễn ẩn có hệ số bằng 1.
- Hs nghe
- Hs nghe
- Hs thực hiện theo hd của gv
- Hs trả lời
- Hs thực hiện và trả lời
- Hs thực hiện và trả lời
- Hs: 2 hệ pt tương đương với nhau.
- Hs thựchiện giải
- Hs nghe
- Hs trả lời
- Hs nghe
*. Quy tắc thế . Sgk. 13
* Ví dụ 1.
(I)
- Bước 1: Từ (1) x = 3y +2 (1’) thay vào (2) ta được :
-2(3y+2) + 5y = 1 (2’)
- Bước 2:
Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất là ( -13; -5)
Hoạt động 2: 2, áp dụng
- Gv hd hs thực hiện ví dụ 2
? Hãy biểu diễn y theo x
? Thay y vào phương trình thứ hai
? Ta có hệ mới như thế nào ?
? Hãy tìm x ở pt thứ hai sau đó thay vào y = 2x -3 và tìm y
- Yc hs thực hiện ?1
- Yc 1 hs lên bảng trình bày
- Gv và hs nhận xét chốt lại kq
- Gv nêu chý ý về số nghiệm của hệ pt bậc nhất hai ẩn
- Gv hd hs thực hiện ví dụ 3
? Hãy biểu diễn y theo x từ phương trình thứ hai?
? Thế y trong phương trình đầu bởi 2x +3 ta được pt ntn?
- Gv: Ta thấy pt này nghiệm đúng với mọi x R. Vậy hệ PT trên có vô số nghiệm
? Hãy minh hoạ hệ pt trên bằng hình học ?
- Yc hs thực hiện ?3
- Yc 1 hs lên bảng trình bày
? Có nhận xét gì về số nghiệm của pt 0x = -3?
? Qua các ví dụ trên, để giải 1 hệ pt theo phương pháp thế thì ta tiến hành theo những bước nào
- Hs thực hiện theo hd của gv
- Hs: y = 2x - 3
- Hs: x+ 2(2x - 3)= 4
- Hs trả lời
- Hs thực hiện
- Hs thực hiện
- 1 hs lên bảng trình bày
- Hs theo dõi
- Hs nghe
- Hs thực hiện theo hd của gv
- Hs: được y =2x +3
- Hs: ta được
4x - 2(2x+3) = -6
0x = 0
- Hs nghe
- Hs thực hiện yc
- Hs thực hiện yc
- 1 hs lên bảng
- Hs nêu nhận xét.
- Hs trả lời
* Ví dụ 2:
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất (2;1)
?1.
Vậy hệ có nghiệm (7; 5)
*. Chú ý.Sgk. 14
*. Ví dụ 3. Sgk. 14
Từ (2) y =2x +3
Thế vào (1):
4x - 2(2x+3) = -6
0x = 0
Pt 0x = 0 có vô số nghiệm nên hệ pt đã cho có vô số nghiệm . Công thức nghiệm tổng quát là:
3
x
O
y = 2x + 3
y
?2
?3
Không có giá trị x nào thoả mãn pt: 0x = -3 nên hệ pt vô nghiệm
- Các bước giải hệ pt bằng phương pháp thế:
+ Bước 1: Dùng quy tắc thế biến đổi hệ pt đã cho để được 1 hệ pt mới trong đó có 1 pt 1 ẩn
+ Bước 2: Giải pt 1 ẩn đó rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho
4. Củng cố – Luyên tập
- Yc hs làm bài 12 (a, b). Sgk
- Yc 2 hs lên bảng trình bày
- Gv và hs nhận xét chốt lại đáp án.
- Hs làm bài
- 2 hs lên bảng trình bày
- Hs theo dõi
*. Bài 12. Sgk. 15
a,
Vậy hệ pt cú nghiệm là ( 10; 7)
b,
Vậy hệ pt cú nghiệm là:
( ; - )
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững hai bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
- Btvn: 12; 13; 14. Sgk .15
- Giờ sau tiến hành ôn tập học kì I
********************************************************
Tuần: 17 Ngày soạn : 3/12/2010
Tiết 33 Ngàygiảng: 6/12/2010(9A,B)
Ôn Tập Học Kì i
I-Mục tiêu
1-Kiến thức :
- Ôn tập cho hs kiến thức cơ bản về căn bậc hai.
- Củng cố dạng bài tập rút gọn tổng hợp của biểu thức lấy căn.
- Ôn tập cho hs các kiến thức: Khái niệm của hàm số bậc nhất, điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau
2-Kỹ năng:
- Hs có kỹ năng vận dụng trong khi giải bài tập. Ôn luyện những kỹ năng tính giá trị của biểu thức, biến đỏi biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức.
- Luyện tập kỹ năng vẽ đồ thị hàm số.
3-Thái độ :
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : Sgk, xem qua bài học, đồ dùng học tập.
III-Tổ chức hoạt động dạy –học
1- ổn định tổ chức
2 - Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong ôn tập
3 - Bài mới
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập dạng bài tập căn bậc hai
- Yc hs làm bài 1
? Giải phương trình trên ta thực hiện giải ntn ?
- Gv đưa đề bài 2:
Cho biểu thức
P=
- Yc hs rút gọn P?
- Yc hs tính giá trị của P khi x=4-= 3 -2 + 1
- Hs làm bài
- Hs: đưa thừa số ra ngoài dấu căn; thực hiện phép cộng; bình phương hai vế
- Hs đọc đề bài
- Hs thực hiện rút gọn.
- Hs thực hiện tính
*. Bài 1. Giải phương trình
Vậy nghiệm của pt là: x = 5
*. Bài 2.
a, rút gọn P
b) Tính P khi x = 4 -
Ta có: x = 4 - = 3 -2 + 1
=(-1)2 => (-1)
Thay (2 - ) vào P ta được:
Hoạt động 2: Ôn tập dạng bài tập về hàm số bậc nhất
- Gv đưa đề bài 3:
Cho hàm số sau:
y = (m+6)x – 7
a, Với giá trị nào của m thì hàm số là hàm bậc nhất?
b, Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến, nghịch biến ?
- Gv đưa đề bài 4
Cho 2 đường thẳng:
y = kx + (m - 2) (d1)
y = (5 - k)x+ 4 – m (d2)
? Với giá trị nào của k và m thì hai hàm số đã cho là hàm số bậc nhất?
? Tìm điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau?
? Tìm điều kiện để hai đường thẳng song song?
? Tìm điều kiện để hai đường thẳng trùng nhau?
- Gv đưa đề bài 5
Cho đường thẳng:
y = (1 – m)x + m – 2 (d)
? Với giá trị nào của m thì đ.thẳng (d) đi qua A(2; 1)?
? Với giá trị nào của m thì (d) tạo với trục Ox góc nhọn? góc tù?
? Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng 3
- Hs làm bài
- Hs đứng tại chỗ trình bày
- Hs đọc đề bài
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs đọc đề bài
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
*. Bài 3.
Cho hàm số sau: y = (m+6)x – 7
a, Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi: m + 6 m
b, Để hàm số đã cho đồng biến thì:
m + 6 > 0 m > - 6
Để hàm số nghịch biến thì:
m + 6 < 0 m < - 6
*. Bài 4.
Cho 2 đường thẳng:
y = kx + (m - 2) (d1)
y = (5 - k)x+ 4 – m (d2)
* Để hai hàm số là hàm bậc nhất thì:
a, Để hai đường thẳng cắt nhau thì:
Vậy
b, Để hai đường thẳng song song thì:
c, Để hai đường thẳng trùng nhau thì:
*. Bài 5.
Cho đ.thẳng: y = (1 – m)x + m- 2 (d)
a, Điểm A(2; 1) x = 2 ; y = 1
Thay vào pt (d) ta có:
(1 – m ) .2 + m – 2 = 1
2 – 2m + m – 2 = 1 – m = 1 m = -1
b, +, (d) tạo với trục 0x góc nhọn
Û 1 – m > 0 Û m < 1
+, (d) tạo với trục 0x góc tù
Û 1 – m 1
c, (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 m – 2 = 3 Û m = 5
4. Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại lý thuyết của phần Đại số trong học kì I
- Ôn tập các kiến thức liên quan căn thức bậc hai và hàm số bậc nhất
- Chuẩn bị kiểm tra học kì I ( cả đại số và hình học )
Tuần 18. NS: /12/2010
Tiết 34 + 35 NG: 16/12/2010(9A,B)
Kiểm tra Học Kì i
( Đề thi của PGD & ĐT Văn Chấn)
I-Mục tiêu
1-Kiến thức :
- Đánh giá nhận thức của học sinh về toàn bộ kiến thức đã học trong học kỳ I
- Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào làm bài
2-Kỹ năng:
- Hs có kỹ năng giải các bài toán theo các phương pháp đã học
3-Thái độ :
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học, có ý thức nghiên cứu làm bài thi nghiêm túc.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv: Tổ chức lớp học tốt để hs thi
- Hs : Ôn tập kiến thức, giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.
III-Tổ chức hoạt động dạy –học
1- ổn định tổ chứ
2 – Phát đề thi và coi thi nghiêm túc
3 – Thu bài, nhận xét giờ thi
..
Tuần 18 Ngày soạn: /12/2010
Tiết 36 Ngày giảng: /12/2010
Trả bài Kiểm tra Học Kì i
(phần đại số)
I-Mục tiêu
1-Kiến thức :
- Đánh giá nhận thức của học sinh về toàn bộ kiến thức đã học trong học kỳ I
- Hs nắm được kết quả bài làm, từ đó thấy được việc nắm được kiến thức của hs
2-Kỹ năng:
- Thấy được mức độ vận dụng các kiến thức vào bài thi của hs
Chữa bài để củng cố các kiến thức đã học
3-Thái độ :
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học, có ý thức nghiên cứu làm bài thi nghiêm túc.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv: Tổ chức lớp học tốt để hs thi
- Hs : Ôn tập kiến thức, giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.
III-Tổ chức hoạt động dạy –học
1- ổn định tổ chức
GV kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra bài cũ
3 - Bài mới
Các hoạt động dạy và học
Nội dung
Hoạt động của Gv
H Đ của Hs
Hoạt động 1: Nhận xét chung
- Gv nhận xét tình hình thực hiện làm bài thi, kết quả bài làm của hs
- Hs nghe
Hoạt động 2: Tiến hành chữa bài
- Gv đọc lại đề bài thi cho hs nhớ lại
- Yc 2 hs lên bảng chữa câu 1
- Yc 2 hs khác lên bảng chữa câu 2
- Yc 2 hs khác lên bảng chữa câu 3
- Yc 2 hs khác lên bảng chữa câu 4
- Hs nghe
- 2 hs lên bảng chữa bài
- 2 hs lên bảng chữa bài
- Hs thực hiện theo gv
I. Lý thuyết.
Bài 1.
1.
2.
II. Bài tập.
Câu 3. ( 2 điểm).
Câu a. n > 3.
Câu b. Tìm được n = 7, m= -3 đối chiếu với điều kiện câu a và kết luận.
Câu 4. (2.5 điểm)
Để P= 3
4. Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại các kiến thức đã học trong học kỳ I
- Chuẩn bị sác vở cho học kỳ II
Kiểm tra chéo giáo án tháng 12 năm 2010
Ngày tháng 12 năm 20101
Người kiểm tra
Tiết : 19 Ngày soạn : 25/12/2010
Tiết 37 Ngày giảng: 27. 12. 2010(9A,B)
Đ4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
I-Mục tiêu
1-Kiến thức :
- Giúp Hs hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
- Hs nắm vững quy tắc cộng đại số.
2-Kỹ năng:
- Hs năm vững cách giải và có kỹ năng giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số.
- Hs có kỹ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bắt đầu nâng cao dần lên.
3-Thái độ :
- Hs có hứng thú say mê môn học
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : SGK, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập, xem qua bài học.
III-Tổ chức hoạt động dạy –học
1- ổn định tổ chức
2 - Kiểm tra bài cũ
- Nêu cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
3 - Bài mới
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Hoạt động 1: 1. Quy tắc cộng đại số
Gv: muốn giải một hệ pt hai ẩn ta tìm cách quy về giải pt bậc nhất một ẩn. Quy tắc cộng đại số cũng nhằm mục đích đó. Quy tắc cộng đại số dùng để biến đổi một hệ pt thành hệ pt tg đg
Gv đưa bảng phụ giới thiệu quy tắc cộng đại số. Yc hs đọc quy tắc.
Gv hd hs thực hiện vd1
- Yc hs cộng từng vế để được pt mới.
? Dùng pt mới đó để thay thế cho pt thứ nhất hoặc thứ hai ta được hệ nào?
- Yc hs đọc ?1
- Yc hs thực hiện ?1
- Hs nghe
- Hs đọc quy tắc
- Hs thực hiện theo hd của gv.
- Hs trả lời
- Hs đọc bài.
- Hs thực hiện yc
*. Quy tắc. Sgk. 16
*. Vd1 . Xét hệ phương trình:
Ta có : (2x + 3y) + (x+y) =3
hay 3x = 3
Ta được hệ:
hoặc:
?1. (2x - y) - ( x + y) = -1
hay x - 2y = -1
Ta được 2 hệ pt là:
hoặc:
Hoạt động 2: 2, áp dụng
- Gv hd Hs thực hiện vd 2
? Có nhận xét gì về các hệ số ẩn y trong hệ phương trình?
? Làm thế nào để mất ẩn y, chỉ còn ẩn x?
Gv hd hs trình bày.
Gv chốt lại nghiệm của pt.
- Gv hd hs thực vd 3
? Có nhận xét gì về hệ số của x trong 2 pt của hệ trên?
? Làm thế nào để mất ẩn x?
Gv: áp dụng quy tắc cộng đại số, giải hệ pt trên bằng cách cộng trừ từng vế 2 pt của hệ.
yc 1 hs lên bảng trình bày
- Gv và hs nhận xét chốt lại kq đúng.
- Yc hs đọc vd4
- Gv: Ta sẽ tìm cách biến đổi để đưa hệ pt trình trên về trường hợp thứ nhất.
? Hãy biến đổi hệ trên sao cho các pt mới có các hệ số của ẩn x bằng nhau.
- Yc 1 hs lên bảng trình bày.
- Yc hs thảo luận nhóm làm ?2
- Yc hs đọc phần tóm tắt lý thuyết
- Hs thực hiện vd theo hd của gv
- Hs: các hệ số của y đối nhau.
- Hs: cộng từng vế 2 pt của hệ.
- 1 hs lên bảng trình bày.
- Hs đọc vd3
- Hs: Các hệ số của ẩn x bằng nhau.
- Hs: ta trừ từng vế 2 pt của hệ được: 5y = 5
- 1 hs lên bảng trình bày.
- Hs đọc bài
- Hs nghe.
- Hs: nhân 2 vế của pt (1) với 2 và 2 vế của pt (2) với 3
- 1 hs lên bảng trình bày
- Hs đọc bài
a, Trường hợp thứ nhất
*.Vd2. Xét hệ pt:
áp dụng quy tắc cộng đại số ta có:
Hệ pt có nghiệm duy nhất là:
*. Vd3: xét hệ pt
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm là:
b, Trường hợp thứ hai
*.Vd4 Xét hệ pt:
nhân 2 vế của pt (1) với 2 và 2 vế của pt (2) với 3 ta được:
?2.
+, Cách 1:
....
+, C2:
.....
+, C3: .....
4. Củng cố - Luyện tập
- Yc hs đọc đề bài 20.sgk
- Yc 3 hs lên bảng làm 3 ý a, c, e,
- Gv và hs nhận xét chốt lại kq đúng.
- Hs đọc đề bài
- 3 hs lên bảng trình bày
- Hs theo dõi
*. Bài 20.sgk.19
a,
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (2;-3).
b,
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (3;-2).
e, Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (5;3).
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững cách giải hệ phương trình phương pháp thế và phương pháp cộng đại số.
Btvn: 20(b,d); 21; 22. sgk. 19
Tiết : 19 Ngày soạn : 26/12/2010
Tiết 38 Ngày giảng: 28/12/2010(9A,B)
luyện tập
I-Mục tiêu
1-Kiến thức :
- Củng cố cho hs cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và phương pháp cộng đại số
2-Kỹ năng:
- Hs biết vận dụng 2 phương pháp trên vào giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
3-Thái độ :
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : Sgk, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập.
III-Tổ chức hoạt động dạy –học
1- ổn định tổ chức
2 - Kiểm tra bài cũ
- Nêu tóm tắt cách giải hệ phương t
File đính kèm:
- Dai so 9 - CIII- Mai.doc