Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Chương I: Căn bậc hai – căn bậc ba

-Mục tiêu

1-Kiến thức :

 -HS nắm được định nghĩa căn bậc hai của số không âm, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.

-HS biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số

2-Kỹ năng:

 - Hs tìm được căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số.

- HS có kỹ năng vận dụng để giải bài tập

3-Thái độ :

 - Hs có hứng thú say mê môn học

- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.

II- Chuẩn bị của GV và HS

- Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học

 

doc52 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 753 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Chương I: Căn bậc hai – căn bậc ba, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục và đào tạo văn chấn Trường THCS Trần Phú ẫ&ấ Giáo án ĐẠI SỐ 9 Họ và tên giáo viên: Đinh Quang Hựng Tổ: Khoa học tự nhiờn Năm học: 2011- 2012 Ngày soạn : 12/8/2011 Ngày giảng:15/8/2011 Tuần: 1 Tiết: 1 Chương I: Căn Bậc hai – Căn bậc ba Đ1. Căn Bậc hai I-Mục tiêu 1-Kiến thức : -HS nắm được định nghĩa căn bậc hai của số không âm, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. -HS biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số 2-Kỹ năng: - Hs tìm được căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số. - HS có kỹ năng vận dụng để giải bài tập 3-Thái độ : - Hs có hứng thú say mê môn học - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : SGK, xem qua bài học. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ 3 - Bài mới Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động1: Giới thiệu chương trình GV giới thiện chương trình đại số 9 gồm 4 chương GV giới thiệu chương 1 HS chú ý lắng nghe Hoạt động 2: 1, Căn bậc hai số học ? Hãy nêu đn căn bậc hai đã học ở lớp 7? ? Tại sao số âm không có căn bậc hai? - Yc hs làm - Gv :Những giá trị 3; ; 0,5; là căn bậc hai số học của 9; ; 0,25; 2 ? Căn bậc hai số học là gì? - Gv cho hs làm vd1. - Gv đưa chú ý và cách viết hai chiều để khắc sâu cho hs - Yc hs thực hiện ?2 Gv: Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm là phép toán khai phương. ? Phép toán khai phương là ngược với phép toán nào? - Để khai phương một số ta có thể sử dụng máy tính bỏ túi hoặc bảng số. - Yc hs thực hiện ?3 - Yc hs đứng tại chỗ trả lời Hoạt động của Gv - Căn bậc hai của một số dương a là một số x sao cho x2=a - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là và -Số 0 có đúng một căn bậc hai là số 0 ?1 Căn bậc hai của 9 là 3 Căn bậc hai của là Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 Căn bậc hai của 2 là *. Định nghĩa. Sgk.4 *. Vd 1: Căn bậc hai số học của 25 là Căn bậc hai số học của 3 là *. Chú ý: Với ?2 ?3 Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8 Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9 Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và - 1,1 Hoạt động 3: 2,So sánh các căn bậc hai số học ? Với a, b 0; nếu a < b thì và có qhệ ntn? Gv: ta có thể cm điều ngược lại: Với a, b 0; nếu < thì a < b, từ đó ta có định lý Gv đưa định lý. - Yc hs đọc vd 2. Sgk - Gv cho hs hoạt động nhóm trả lời ?4 - Gv cho hs đọc vd3. Sgk - Yc hs thực hiện ?5 - Hs trả lời. - Hs nghe. - Hs ghi định lý - Hs thực hiện yc HS các nhóm trả lời ?4 - Hs thực hiện yc - Hs thực hiện yc - Cho a, b 0; nếu a < b thì < *. Định lý Với a, b 0, ta có: a < b < *.Vd 2 : a) Ta có : 9 > 8 vậy 3 > b) Ta có: 25 < 26 < vậy 5 < ?4 : a) 16 > 15 nên Vậy : 4 > b) 11 > 9 nên > Vậy : > 3 ?5 a) > 1 > x > 1 Mà x , nên x > 1 b) < 3 < x < 9 Mà x nên 0 x < 9 4. Củng cố – Luyện tập - Yc hs đọc đề bài 3. Sgk. 6 - Gv: x2 = 2 thì x là căn bậc hai của 2. - Gv hd hs sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện - Hs đọc đề bài. - Hs nghe. - Hs thực hiện theo hd của gv. *. Bài 3. Sgk. 6 a, x2 = 2 1,414 b, x2 = 3 1,732 c, x2 = 3,5 1,871 d, x2 = 34,12 2,030 5. Hướng dẫn học ở nhà + Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của số a 0. So sánh được với định nghĩa ở lớp 7 + Vận dụng định lí so sánh các căn bậc hai số học đề là bài tập. + BTVN: 2, 3, 4,5 ( SGK - 6 ,7) + Ôn tập định lí py-ta-go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của 1 số Ngày soạn : 14/8/2011 Ngày giảng: 17 /8/2011 Tuần: 1 Tiết: 2 Đ2. Căn thức Bậc hai và hằng đẳng thức I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Hs biết tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của và biết cách chứng minh định lí . 2-Kỹ năng: - Hs có kỹ năng tìm điều kiện xác địnhcủa biểu thức a không phức tạp - Biết vận dụng hằng đẳng thức để giải bài tập. 3-Thái độ : - Hs yêu thích môn học - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : SGK, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập, xem qua bài học. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ. - Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học của số a không âm, viết dạng ký hiệu. - Phát biểu và viết định lý so sánh các căn bậc hai số học 3 - Bài mới. Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động1: 1, Căn thức bậc hai - Gv treo bảng phụ vẽ hình 2 - Yc hs làm ?1 ? AB = vì sao ? - Gv: Người ta gọi là căn thức bậc hai của 25 – x2 còn 25 – x2 gọi là biểy thức lấy căn. - Yc hs đọc “một cách tổng quát” Sgk. - Gv nhấn mạnh: chỉ xác định khi a 0. Vậy xác định hay có nghĩa khi A 0. - Yc hs đọc vd 1 ? Nếu x = 0; x = 3 thì lấy g.trị nào? ? Nếu x = -1 thì sao? - Yc hs đọc đề ?2. - Yc hs thực hiện ?2 -Hs qsát hvẽ và thực hiện yc. - Hs trả lời. - Hs nghe và ghi - Hs đọc bài - Hs nghe. - Hs thực hiện yc. - Hs trả lời - Hs đọc bài. - hs thực hiện yc - Ta gọi là căn thức bậc hai của 25 – x2 còn 25 – x2 gọi là biểy thức lấy căn *. Một cách tổng quát. Sgk. 8 *. Vd 1: là căn thức bậc hai của 3x, được xác định khi 3x 0 x 0 - Nếu x = 0 thì = = 0 - Nếu x = 3 thì = = 3 - Nếu x = -1 thì không xác định vì 3x = -3 < 0. ?2 xác định khi : 5 –2x 0 5 2x x Vậy với x thì xác định. Hoạt động 2: Hằng đẳng thức - Gv treo bảng phụ và yc hs trả lời ?3 ? Có nhận xét gì về quan hệ a và ? - Gv: Vậy không phải khi nào bình phương của một số rồi khai phương kết quả đó ta cũng dược số ban đầu - Gv giới thiệu đ.lý, yc hs đọc sgk. ? Để c/m = a thì ta cần c/m điều gì ? - Gv hd hs chứng minh từng đk - Gv trở lại ?3 và giải thích cho hs - Yc hs tự đọc vd2. Sgk. - Gv hd hs thực hiện vd3 - Gv giới thiệu chú ý - Gv hd hs thực hiện vd 4 như sgk - Hs trả lời ?3 - Hs trả lời - Hs nghe - Hs đọc bài - Hs: Ta cần cm : a 0 a2 = a - Hs thực hiện theo hd của gv - Hs nghe và ghi. - Hs thực hiện yc - Hs thực hiện theo hd của gv. - Hs Hs nghe và ghi - Hs thực hiện theo hd của gv ?3 : a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 - Khi a <0 thì = -a - Khi a 0 thì = a *. Định lý Với a, ta có Chứng minh Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì : Ta thấy: +, Nếu a 0 thì = a nên = a2. +, Nếu a < 0 thì = -a nên = (-a)2 = a2. Do đó = a2 với mọi số a và chính là căn bậc hai số học của a2, tức là - Vd: ; ... *.Vd2 : Tính a) = 12 =12 b) = = 7 *. VD 3 : a)== b) = = - (2-)=- 2 (vì 2 <) *. Chú ý: nếu A 0 nếu A < 0 *. Vd 4. Rút gọn: a)= = x-2 (vì x2) b) = = = - a3 (vì a<0) 4. Củng cố – Luyện tập ? có nghĩa khi nào? ? Khi A 0, A < 0 thì = ? - Yc hs thảo luận nhóm làm bài 9, mỗi nhóm làm 1 ý. - Yc các nhóm nêu kq. - Gv và hs nhận xét chốt lại đáp án. - Hs làn lượt trả lời - Hs thảo luận nhóm làm bài. - Các nhóm nêu kq. - HS theo dõi - có nghĩa khi A 0. Bài 9 ( SGK - 10) a, b, c, d, 5. Hướng dẫn học ở nhà. +Nắm vững điều kiện có nghĩa của và hằng đẳng thức + BTVN: 8,10,11,12,13 (SGK) + Giờ sau Luyện tập + Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệm của bất phương trình . Ngày soạn : 15/8/2011 Ngày giảng: 18/8/2011 Tuần: 1 Tiết: 3 Luyện tập I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Củng cố cho hs các kiến thức về căn bậc hai số học, điều kiện để căn thức có nghĩa và hằng đẳng thức . 2-Kỹ năng: - Hs ủửụùc reứn kyừ naờng tỡm taọp xaực ủũnh (ủieàu kieọn coự nghúa) cuỷa - Vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủeồ ruựt goùn bieồu thửực. - Hs ủửụùc luyeọn taọp veà pheựp khai phửụng ủeồ tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực soỏ, phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ, giaỷi phửụng trỡnh. 3-Thái độ : - Hs yêu thích môn học - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : SGK, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập, xem qua bài học. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ coự nghúa khi naứo? Chửừa baứi taọp 6 (c).Sgk.10. baống gỡ? Khi A 0, A<0, chửừa baứi taọp 8 (a,b).Sgk.11. 3 - Bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động1: Chữa bài tập - Gv và hs nhận xét chữa bài phần kiểm tra bài cũ. - Hs theo dõi *. Bài 6. Sgk.10 c, có nghĩa khi 4 – a 0 *. Bài 8. Sgk.11 a, vì 2 = > b, vì Hoạt động2: Luyện tập Gv hd hs làm bài 10a, - Yc hs làm bài 11. ? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép ở các phép tính trên? - Yc 2 hs lên bảng làm ý c, d - Yc hs suy nghĩ làm bài 13.Sgk ? Trước khi rút gọn ta phải làm gì? - Yc 2 hs lên bảng làm ý c,d - Yc hs suy nghĩ làm bài 14.Sgk - Hs làm bài theo hd của gv - Hs suy nghĩ. - Hs: Thực hiện khai phương trước, sau đó là nhân chia rồi đến cộng trừ, làm từ trái sang phải. - 2 hs lên bảng trình bày - Hs suy nghĩ - Hs: Phải khai phương các căn bậc hai. - 2 hs lên bảng trình bày - Hs suy nghĩ *. Bài 10. Sgk.11 Chứng minh a, Biến đổi vế trái ta có: *. Bài 11. Sgk. 11 c)= d) = *. Bài 13. Sgk. 11 c)+3a2= =3a2 + 3a2 = 6a2 (vì 3a20) d) *. Bài 14. Sgk. 11 a) x2 – 3 = x2 - = (x - ).(x + ) c) x2 + 2x +3 = x2 +2x +()2 = ( x + )2 *. Bài 15. Sgk. 11 a) x2 – 5 = 0 Pt cú hai nghiệm là x = b) x2- 2+ 11= 0 x2 - 2 + ()2 = 0 ( x- )2 = 0 x - = 0 x = Pt cú một nghiệm là x = 5. Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại toàm bộ lí thuyết bài 1, bài 2 và các bài tập đã chữa - BTVN: 11, 12, 13 ( SGK ) - Đọc trước bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Ngày soạn : 23. 08. 2011 Ngày giảng: 25. 08. 2012 Tuần: 2 Tiết: 4 Đ3. Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và Phép Khai Phương I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2-Kỹ năng: - Hs có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức 3-Thái độ : - Hs yêu thích môn học - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : SGK, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập, xem qua bài học. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ Tìm x để biểu thức sau có nghĩa a) ; b) ; c) 3 - Bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động1: 1, Định lí - Gv yc hs thực hiện ?1 - Yc 1 hs đứng tại chỗ trình bày - Gv: đây chỉ là trường hợp cụ thể, tổng quát ta phải chứng minh định lý sau. Gv đưa đlý ? Để cm đlý ta phải cm là căn bậc hai số học của a.b, vậy phải cm mấy đk? - Yc hs đọc phần cm trong sgk và trình bày lại - Gv: Đối với tích của nhiều số không âm ta cũng áp dụng được định lí này chú ý - Hs thực hiện yc - Hs trình bày miệng - Hs nghe và ghi định lý - Hs: phải cm hai đk: 0 và = a.b - Hs thực hiện yc - hs nghe và đọc chú ý ?1 :Ta có : = .= 4.5 =20 Vậy : = . *.Định lí : Với hai số a và b không âm ta có: Chứng minh Vì a,b nên căn xác định . Ta có : 2= Vậy là căn bậc hai số học của a và b tức là *. Chú ý Với a, b, c 0, ta có: Hoạt động2: áp dụng - Gv giới thiệu qtắc, yc hs đọc sgk - Yc hs biểu diễn qtắc dưới dạng công thức - Gv hd hs thực hiện vd1: Trước tiên hãy khai phương từng thừa số rồi nhân các kq với nhau. - Gv cho hs hoạt động nhóm thực hiện ?2: 2 nhóm làm ý a, 2 nhóm làm ý b, - Yc đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. - Gv giới thiệu qtắc, yc hs đọc sgk - Yc hs biểu diễn qtắc dưới dạng công thức - Gv hd hs thực hiện vd 2: Hãy nhân các số dưới dấu căn rồi thực hiện khai phương kq đó. - Gv: Khi nhân các só dưới dấu căn với nhau ta cần biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng tích các bình phương rồi khai phương. - Yc hs làm ?3 - Yc 2 hs lên bảng chữa - Gv giới thiệu chú ý: Định lí trên áp dụng cho hai số dương nhưng cũng áp dụng cho hai biểu thức A và B không âm - Gv hướng dẫn hs làm vd3 - Yc hs thảo luận bàn làm ?4. - Yc hs đứng tại chỗ trả lời miệng. - Hs nghe và đọc sgk. - Hs viết công thức. - Hs thực hiện theo hd - Hs thảo luận nhóm thực hiện yc - 2 hs lên bảng trình bày. - Hs nghe và đọc sgk. - Hs viết công thức - Hs thực hiện theo hd của gv. - Hs nghe. - Hs làm bài. - 2 hs lên bảng trình bày - Hs nghe và ghi - Hs thực hiện theo hd của gv - Hs thực hiện yc - Hs trả lời miệng 2, áp dụng a) Quy tắc khai phương một tích *. Quy tắc. Sgk. 13 Với a 0, b 0, ta có: Ví dụ 1. Tính ?2 : a) = = 0,4.0,8.15 = 4,8 b)= = = 5.10.6 = 300 b) Quy tắc nhân các căn bậc hai *. Quy tắc. Sgk. 13 Với a 0, b 0, ta có: Ví dụ 2. Tính: a) . b) = = = ?3 a) = = = 15 b) = = = = 2.6.7 = 84 *Chú ý : - Với A, B không âm: - Với A không âm: *VD 3: a) = = = 9a = 9a (vì a) b) = = 3. a .b2 =3. a b2 ?4 a) = = = = 6a2 b) = = 4. Củng cố – Luyện tập ? Hãy nhắc lại các nội dung đã học trong bài. - Yc hs làm bài 19 (b, d). Sgk. - Yc 2 hs lên bảng trình bày - Gv và hs nhận xét, chốt lại kq đúng. - Hs trả lời - Hs làm bài. - 2 hs lên bảng trình bày. - Hs theo dõi *. Bài 19. Sgk. 15 b) = = = a2(a –3) vì d) = = = = a2 vì a > b. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc định lí, hai quy tắc. - Làm bài tập 18, 19 (a, c), 20, 21, 22, 23 SGK. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. Ngày soạn : . 08. 2011 Ngày giảng: . 08. 2011 Tuần: 2 Tiết: 5 Luyện tập I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Củng cố cho HS kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 2-Kỹ năng: - Về mặt rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức. -Rèn tư duy so sánh ở hs 3-Thái độ : - Hs yêu thích môn học - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : SGK, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập, xem qua bài học. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ - Phát biểu liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Chữa bài tập 20(d) SGK. - Phát biểu quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai ? Chữa bài tập 21 SGK. 3 - Bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động1: Chữa bài tập - Gv và hs nhận xét chữa bài phần ktra bài cũ - Hs theo dõi *. Bài 20. Sgk. 15 d) (3-a)2 - = (3-a)2 - = (3-a)2 - = (3-a)2 - = (3-a)2 – 6 (1) *Nếu a thì : (1) =9–6a + a2 – 6a = 9 – 12a +a2 *Nếu a < 0 thì : (1) = 9 – 6a + a2 + 6a = 9 + a2 *. Bài 21. Sgk. 15 Có = = 12 . 10 = 120 Chọn B. 120 Hoạt động 2: Luyện tập - Yc hs đọc đề bài 22. Sgk ? Có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn? ? Hãy biến đổi biểu thức dưới dấu căn rồi tính. - Yc 2 hs lên bảng đồng thời tính. - Yc hs làm bài 24. Sgk - Gv hướng dẫn : + Hãy rút gọn BT? + Sau đó hãy tính giá trị tại x = - - Yc hs suy nghĩ làm bài 23b, - Gv gợi ý : ? Thế nào 2 số nghịch đảo của nhau? ? Ta phải chứng minh điều gì? - Yc 1 hs lên bảng trình bày - Yc hs đọc đề bài 26. Sgk - Yc 1 hs lên bảng làm ý a, - Gv hd hs làm ý b, - Yc hs làm bài 25. Sgk - gv gợi ý: Hãy vận dụng định nghĩa về căn bậc hai để tìm x? ? Ngoài ra còn 1 cách tính khác? - Hs đọc sgk - Hs: Các biểu thức dưới dấu căn là hđt hiệu hai bphương. - Hs làm theo hd của gv. - Hs suy nghĩ làm bài theo hd của gv - Hs suy nghĩ làm bài - Hs: Khi tích của 2 số đó bằng 1 - Hs trả lời - 1 hs lên bảng làm - Hs đọc đề bài - 1 hs lên bảng trình bày. - Hs cm theo hd của gv - Hs suy nghĩ làm bài. - Hs làm bài theo hd của gv - Hs trả lời *.) Dạng 1: Tính giá trị của căn thức. *. Bài 22. Sgk. 15 a) b, = = = 5. 3 = 15 *. Bài 24. Sgk. 15 a.Vì (1 + 3x)2 với mọi x Thay x =- vào biểu thức, ta đc *)Dạng 2: Chứng minh *. Bài 23. Sgk. 15 b, Xét tích sau: Vậy 2 số là nghịch đảo của nhau *. Bài 26. Sgk. 16 a) và ta có : = = 5 + 3 = 8 = Hay b) * ta có : 2ab > 0 Hay *. Dạng 3: Tìm x? *. Bài 25. Sgk a, - Cách khác: 5. Hướng dẫn học ở nhà + Xem lại các bài tập đã chữa và học thuộc các định lí về căn bậc hai. + Bài tập về nhà : các phần bài tập còn lại. + Đọc trước bài mới Ngày soạn : 27. 08. 2011 Ngày giảng: 29. 08. 2011 Tuần: 2 Tiết: 6 Đ4. Liên Hệ Giữa Phép chia Và Phép Khai Phương I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2-Kỹ năng: - Hs có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức 3-Thái độ : - Hs yêu thích môn học - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : SGK, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập, xem qua bài học. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ + Nêu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương? Viết dạng tổng quát 3 - Bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động1: 1, Định lí - Yc hs thực hiện ?1 +, Dãy 1: +, Dãy 2: - Gv đây mới chỉ là 1 trường hợp cụ thể . Tổng quát ta có đlý - Gv đưa nội dung định lí và yêu cầu đọc - Gv yc hs chứng minh định lí tương tự như chứng minh định lí khai phương 1 tích - Gv chốt lại phần cm Hãy so sánh điều kiện của 2 định lí trên và giải thích - 2 dãy hs thực hiện - Hs nghe. - Hs đọc định lý - Hs cm theo yc - Hs theo dõi HS: cùng có a 0 Khác nhau: Đlí thứ nhất: b 0 Đlí thứ hai: b > 0 ?1. *Định lí : Với a , b> 0 ta có : Chứng minh Vì a, b> 0 nên xác định Ta có : Vậy :là căn bậc hai số học của Hoạt động1: 2, áp dụng - Từ đlý trên ta có 2 quy tắc : + Qtắc khai phương 1 thương + Qtắc chia các căn bậc hai - Gv giới thiệu quy tắc khai phương 1 thương, yc hs đọc sgk ? Hãy biểu diễn quy tắc dưới dạng biểu thức? - Yc hs áp dụng quy tắc thực hiện vd1. - Yc 2 hs trả lời. - Yc hs thảo luận theo bàn làm ?2 - Yc 2 hs lên bảng trình bày. - Yc 2 hs phát biểu lại quy tắc. - Gv: Qtắc khai phương 1 thương là áp dụng đlý theo chiều từ trái sang phải. ngược lại ta có qtắc chia các căn bậc hai - Yc hs đọc quy tắc. - Gv yc hs đọc và nghiên cứu vd2 - Gv yc hs làm ?3 - Yc 2 hs lên bảng trình bày - Gv và hs nhận xét chốt lại đáp án đúng. - Gv giới thiệu chú ý. - Gv: Khi áp dụng qtắc khai phương một thương và q tắc chia các căn bậc hai cần chú ý đến đk số bị chia không âm còn số chia phải dương. - Gv hd hs thực hiện vd 3 như sgk. - Gv yc hs thảo luận nhóm làm ?4 - Yc đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. - Gv và hs nhận xét chốt lại đáp án đúng. - Hs nghe. - Hs nghe và đọc quy tắc sgk. - Hs trả lời - Hs thực hiện vd 1 - Hs trả lời. - Hs thảo luận nhóm thực hiện yc. - 2 hs lên bảng trình bày - Hs phát biểu lại quy tắc - Hs nghe - Hs đọc qtắc. - Hs thực hiện yc - Hs làm ?3. - 2 hs lên bảng trình bày - Hs theo dõi. - Hs nghe và ghi. - Hs nghe. - Hs thực hiện theo hd của gv - Hs thảo luận nhóm thực hiện yc. - 2 hs lên bảng trình bày. - Hs theo dõi a) Quy tắc khai phương một thương *. Quy tắc. Sgk. 17 Với a, b> 0 ta có: * Ví dụ 1: a, b, ?2 a) = b, b) Quy tắc chia hai căn bậc hai *. Qtắc. Sgk. 17 Với a, b> 0 ta có: *. Vd 2. Sgk. ?3 a, b, *. Chú ý : Với biểu thức A không âm, B dương, ta có: *. Vd3 a) b)(a>0) ?4 a, b) 4. Củng cố – Luyện tập ? Yc hs nhắc lại đlý và 2 qtắc đã học trong bài - Y c hs làm bài 28. Sgk - Yc 2 hs lên bảng trình bày ý b, d - Hs trả lời - Hs làm bài. - 2 hs lên bảng trình bày. *. Bài 28. Sgk. 18 b, d, 5. Hướng dẫn học ở nhà + Học thuộc nội dung định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương + Bài tập về nhà : 28 a,c ; 29 , 30 ( SGK) + Giờ sau luyện tập Ngày soạn : 26. 08. 2011 Ngày giảng: 29. 08. 2011 Tuần: 3 Tiết: 7 Luyện tập I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Củng cố cho HS kỹ năng dùng quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 2-Kỹ năng: - Về mặt rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, giải phương trình 3-Thái độ : - Hs yêu thích môn học - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : SGK, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập, xem qua bài học. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ + Phát biểu định lí về quan hệ giữa phép chia và phép khai phương ? Viết dạng tổng quát + Phát biểu 2 quy tắc khai phương 1 thương và chia hai căn bậc hai ? 3 - Bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động1: Chữa bài tập - Gv yc 3 hs lên bảng chữa bài tập : + Hs 1: bài 29c, + Hs 2: bài 30a, + Hs 3: bài 30d, - Gv và hs nhận xét chốt lại đáp án - 3 hs lên bảng chữa bài - Hs theo dõi *. Bài 29. Sgk. 19 c, *. Bài 30. Sgk. 19 a, d, 0,2x3y3=0,2x3y3 = Hoạt động2: Luyện tập - Yc hs suy nghĩ làm bài 32. Sgk - ? Hãy nêu cách làm ý a,? ? Có nhận xét gì về biểu thức lấy căn ở ý d,? - Yc hs suy nghĩ làm bài 33. Sgk. ? Có nhận xét gì về mối liên hệ giữa các số 12; 27; và 3 - Yc hs áp dụng các qtắc đã học để biến đổi pt ở ý b, ? Với pt ở ý d, ta làm ntn? - Yc 1 hs lên bảng trình bày - Yc hs suy nghĩ làm bài 35.sgk - Gv gợi ý: áp dụng hđt để biến đổi pt. - Yc hs thảo luận nhóm làm bài 34. Sgk Nửa lớp làm ý a, Nửa lớp làm ý c, - Yc đại diện các nhóm nêu kq. - Gv và hs nhận xét chốt lại kq đúng. - Hs suy nghĩ làm bài. - Hs: chuyển hỗn số về phân số rồi tính. - Hs: Là hđt thức hiệu hai bình phương. - Hs suy nghĩ làm bài. - Hs: 12 = 3. 4 27 = 3. 9 - Hs làm bài theo hd của gv. - Hs: Ta tìm x2 sau đó tìm x - Hs suy nghĩ làm bài. - Hs làm bài theo hd của gv. - Hs thảo luận nhóm thực hiện yc - Hs nêu kq - Hs theo dõi *. Dạng 1: Tính *. Bài 32. Sgk. 19 a)= d, *. Dạng 2: Giải phương trình *. Bài 33. Sgk. 19 b, d) x = *. Bài 35. Sgk. 20 a, Vậy x1 = 12; x2 = -6 *. Dạng 3: Rút gọn biểu thức *. Bài 34. Sgk. 19 a, với a < 0, b = c, 5. Hướng dẫn học ở nhà + Xem lại cá bài tập đã chữa và các định lí , quy tắc về sự liên hệ với phép khai phương + BTVN: Các phần bài tập còn lại trong sgk + Đọc trước bài mới Ngày soạn : 08. 09. 2011 Ngày giảng: 10. 09. 2011 Tuần : 4 Tiết: 8 Đ5. bảng căn bậc hai I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Hs hiểu được cấu tạo và cách tra bảng căn bậc hai trong cuốn “Bảng số với 4 chữ số thập phân” của Brađixơ. 2-Kỹ năng: - Hs có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm. 3-Thái độ : - Hs yêu thích môn học - Hs cẩn thận, chính xác, khoa học. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : SGK, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập, xem qua bài học. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ + Tìm x biết : 3 - Bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động1: 1, Giới thiệu bảng - GV : Để tìm căn bậc hai của một số dương, người ta có thể sử dụng bảng tính sẵn căn bậc các hai trong cuốn “ Bảng số với 4 chữ số thập phân” của Brađixơ. Bảng căn bậc hai là bảng IV dùng để khai căn bậc hai của bất cứ số nào - Yc hs mở bảng IV để biết cấu tạo bảng căn bậc hai ? Hãy nêu cấu tạo của bảng? - Gv giới thiệu bảng như sgk rồi nhấn mạnh Ta quy ước gọi tên các hàng (cột) theo số được ghi ở hàng đầu tiên của mỗi trang + Căn bậc hai của các số được viết bởi không quá 3 chữ số từ 1,00 đến 999 + Chín cột hiệu chính để hiệu chính chữ số cuối cùng của căn bậc hai của các số được viết bởi 4 chữ số từ 1,000 đến 99,99 - Hs chú ý lắng nghe - Hs mở bảng IV để xem cấu tạo của bảng căn bậc hai. - Hs trả lời - Hs nghe. *Cấu tạo của bảng : Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột ngoài ra còn có 9 cột hiệu chính Hoạt động2: 2, Cách dùng bảng - Gv dùng êke hd hs tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 nằm trên 2 cạnh góc vuông. ? Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào? - Gv: Vậy - Yc hs tìm và - Gv hd hs thực hiện vd2 ? Tìm giao của hàng 39 và cột 1 ? Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính là số nào? - Gv: Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ số cuối cùng ở số 6,253 như sau: 6,253 +0,006 = 6,259 Vậy - Yc hs hoạt động nhóm thực hiện ?1 - Gv : Bảng tính sẵn căn bậc hai của Bra đi xơ chỉ cho phép tính trực tiếp căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 nhưng dựa vào tính chất của bảng ta vẫn tìm được những số nằm ngoài các số đó - Gv hd hs thực hiện vd3: Để tìm nta đã phân tích 1680 = 16,8 . 100 vì trong tích này ta chỉ cần tra bảng còn - Yc hs làm ?2 - Yc 2 hs lên bảng trình bày - Gv hd hs thực hiện vd4: Để tìm nta đã phân tích 0,00168 = 16,8 : 10000 vì trong tích này ta chỉ cần tra bảng còn - Gv giới thiệu chú ý, yc hs đọc sgk - Yc hs thực hiện ?3 ? Làm tn để tìm giá trị gần đúng của x? ? Vậy nghiệm của pt x2 = 0,3892 là bao nhiêu? - Hs mở bảng căn bậc hai và thực hiện theo hd của gv - Hs: Là số 1,296 - Hs nghe và ghi - Hs thực hiện theo mẫu - Hs thực hiện theo hd - Hs: Là 6,253 - Hs: Là số 6 - Hs thực hiện theo gv. - Các nhóm hoạt động làm ?1 - Hs nghe - Hs thực hiện theo hd của gv. - Hs làm ?2. - 2 hs lên bảng làm, hs ở lớp làm

File đính kèm:

  • docĐại số 9 - C I - Mai.doc