Bài giảng lớp 9 môn học Số học - Tiết 19: Nhắc lại và bổ xung các khái niệm về hàm số

MỤC TIÊU:+Nắm vững các k/n về biến số ; hàm số. Nắm vững kí hiệu, cách viết H/S. +Biết vẽ đồ thị hàm số y = f(x).

 +Có kĩ năng tính thành thạo các giá trị của hàm số.

II.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

+Thầy : Bảng phụ vẽ VD và các ? trong SGK.

+Trò : Thước thẳng , đo độ com pa , máy tính bỏ túi.

III.NỘI DUNG:1)ổn định T/C:

 

doc29 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 698 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Số học - Tiết 19: Nhắc lại và bổ xung các khái niệm về hàm số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:......ngày giảng:............ Giáo án Đại Số 9 Chương II : Hàm số bậc nhất Tiết 19: nhắc lại và bổ xung các khái niệm về hàm số I.Mục Tiêu:+Nắm vững các k/n về biến số ; hàm số. Nắm vững kí hiệu, cách viết H/S. +Biết vẽ đồ thị hàm số y = f(x). +Có kĩ năng tính thành thạo các giá trị của hàm số. II.Chuẩn bị của thầy và trò : +Thầy : Bảng phụ vẽ VD và các ? trong SGK. +Trò : Thước thẳng , đo độ com pa , máy tính bỏ túi. III.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ: 3)Bài mới HĐ của thày Nội Dung -GV: Nêu khái niệm hàm số . -GV: nêu ví dụ: -GV: nêu ?1: cả lớp cùng làm ? -GV: nêu hỏi 2 ? cả lớp cùng làm ? -GV: Treo bảng phụ và gọi H/S điền? a).... b).... -GV: chốt lại:Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; f(x))trên MPTĐ gọi là đồ thị của hàm số. -GV: nêu ?3; -GV: treo bảng phụ lên bảng: +Hãy tìm giá trị của H/S y = 2x + 1 +Em khác tìm giá trị H/S y = -2x + 1 -GV:Cho x những giá trị tăng dần hãy nhận xét giá trị của 2 H/S trên ? -GV: Nêu tổng quát . -GV:Từ nhận xét trên ta có tổng quát sau. 1)Khái niệm hàm số: SGK Trang 42+43. *Ví Dụ: (SGK T42.) 2)Đồ thị của hàm số: 3)Hàm số đồng biến , nghịch biến: *Tổng quát: (SGK T44). IV.Củng cố : Các nhóm làm bài tập 1a SGK trang 44. IV.HDẫn BT về nhà: Về học và làm BT : 1b ; 2 ; 3 SGK trang 45. VI.Tự rút k/n sau tiết dạy: Nguyễn minh Thảo - Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn:......ngày giảng:............ Giáo án Đại Số 9 Tiết 20: luyện tập I.Mục Tiêu:+Biết vẽ đồ thị hàm số . +Có kĩ năng tính toán thành thạo các gtrị của hàm số. II.Chuẩn bị của thầy và trò : +Thầy :Thước thẳng , phấn mầu , Bảng phụ vẽ bài tập trong SGK. +Trò : Thước thẳng , đo độ com pa , máy tính bỏ túi. III.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Bài mới HĐ của thày Nội Dung -GV: Em hãy vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 1 ? (Gợi ý: chọn 2 điểm: A(0,0) ; B(1 ; 2) ) -GV: Em lên vẽ đồ thị H/S y = -2x ? -GV: Gọi 2 Em lên vẽ đồ thị. y = 2x và y = x ? (GV treo hình vẽ 5 lên bảng) -GV: Đồ thị H/S : y = 2x . Hãy tìm tọa độ điểm A ? -GV:Trong ĐThị hàm số y= x Hãy tìm tọa độ điểm B ? -GV:Hãy tính chu vi tam giác OAB ? -GV: Hãy tính cạnh OA = ? -GV:Tương tự tính OB = ? -GV: Vậy chu vi D OAB = ? -GV: Hãy tính diện tích D OAB = ? -GV: Em chiều cao = ? -GV: Em cạnh đáy = ? -GV: Em nào c/m hàm số y = f(x) = 3x đồng biến ? *Bài 3 (T45) y y=2x 2 A 0 1 x -2 B y=-2x *Bài 5 (T45): y y=2x y=x A B 4 0 x a) *Vẽ đường thẳng y = 2x . *Vẽ đồ thị y = x. b) Tìm tọa độ điểm A: *Trong PT y = 2x , ta cho y = 4 ị x = 2 Vậy A (2 , 4 ). *Trong PT y = x ta cho y = 4 ị x = 4 Vậy B ( 4 ,4 ). *Tìm chu vi của D OAB: Ta có : AB = 4 – 2 = 2. theo Pi-ta-go ta có : OA = (cm). OB = (cm). Gọi chu vi D OAB là P ta có : P = 2 + (cm). *Tính S tam giác OAB : S = (cm2 ). *Bài 7(46): Với x1 , , x2 bất kì thuộc R và x1 < x2 ta có : f(x1) – f(x2 ) = 3x1 – 3x2 = 3(x1 – x2 )<0 Hay f(x1 ) < f(x2 ). suy ra hàm số đồng biến trên R. IV.Củng cố : V.HDẫn BT về nhà: Về học và làm BT : 6 trang 46. VI.Tự rút k/n sau tiết dạy: Nguyễn minh Thảo - Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn:......ngày giảng:............ Giáo án Đại Số 9 Tiết 21 : hàm số bậc nhất I.Mục Tiêu: +Nắm được H/S bậc nhất có dạng y = ax + b.(a ạ ). +Hàm y = ax + b luôn xđ với mọi x ẻR. +Ham y=ax+b đồng biến trên R khi R >0,nghịch biến khi R < 0. +Có kĩ năng vẽ đồ thị y=ax+b. II.Chuẩn bị của thầy và trò : +Thầy : Thước thẳng , phấn mầu Bảng phụ vẽ Bài toán, và các ? trong SGK. +Trò : Thước thẳng , đo độ com pa , máy tính bỏ túi. III.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ:Trả lời bài 6 ? 3)Bài mới HĐ của thày Nội Dung -GV: nêu bài toán và vẽ sơ đồ ? -GV: Yêu cầu H/S trả lời ?1. (GV treo bảng phụ lên bảng) -GV: Sau 1 giờ ô tô đi được bao nhiêu km ? -GV: Sau t giờ ô tô đi được bao nhiêu km ? -GV: Sau t giờ ô tô cách TTHN bao nhiêu km ? -GV: nêu ?2 H/S suy nghĩ trả lời ? -GV: cho H/S đọc định nghĩa. -GV: Để tìm hiểu tính chất của hàm số ta đi xét ví dụ sau : -GV: Nêu ví dụ trong SGK . -GV: Hãy tìm tập xđ của hàm số ? -GV nêu ?3 học sinh trả lời ? (c/m tương tự) -H/S đọc tổng quát? *GV nêu ?4. +Hàm ĐB: y = 7x - 2 +Hàm NB y = -2x + 4 1)Khái niệm về hàm số bậc nhất: *Bài toán : TTHN Bến xe Huế 8 km +Sau 1 giờ ô tô đi được 50 km . +Sau t giờ ô tô đi được 50t km . +Sau t giờ ô tô cách Hà Nội S = 50t +8 ( km ). *Định nghĩa: (SGK T 47) *Chú ý: Khi b = 0 ,hàm số có dạng y = ax. 2)Tính chất : *Ví dụ: Xét hàm số y = f(x) = -3x + 1. +H/S luôn xđ " x ẻ R. +Cho x lấy 2 giá trị x1 và x2 sao cho x1 0 ta có : f(x2 ) – f(x1) = (-3x +1 ) – (-3x + 1) =-3 ( x2 – x1) f(2) . Vậy y= f(x) =-3x +1 nghịch biến trên R. *Tổng quát: (SGK T47) IV.Củng cố : Cả lớp cùng làm bải tập 8 trang 48. V.HDẫn BT về nhà: Về học và làm BT : 9,10,11 trang 48. VI.Tự rút k/n sau tiết dạy: Nguyễn minh Thảo - Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn:......ngày giảng:............ Giáo án Đại Số 9 Tiết 22 : luyện tập I.Mục Tiêu: +Củng cố kiến thức đã học vận dụng vào giải bài tập. +Có kĩ năng vẽ đồ thị y=ax+b. II.Chuẩn bị của thầy và trò : +Thầy : Thước thẳng , phấn mầu Bảng phụ vẽ BT trong SGK. +Trò : Thước thẳng , đo độ com pa , máy tính bỏ túi. III.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong LT) 3)Bài mới HĐ của thày và trò Nội Dung -GV : Nêu bài tập 9 SGK Trang 48. -GV: Hàm số y = (m-2)x +3 đồng biến khi nào ? -GV: Nghịch biến khi nào ? -GV: cho H/S đọc bài 10 ? -GV: Treo bảng phụ vẽ sẵn hình của BT 10. -GV: Khi bớt mỗi cạnh đi x cm thì ta được HCN mới nào ? -GV : Tính cạnh của HCN mới ? -GV : Hãy tìm chu vi HCN mới ? -GV: Nêu BT 12 SGK trang 48. -GV: Gọi H/S giải . -GV: Nêu bài tập 13 SGK trang 48 . -GV: Để hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất phải thỏa mãn đk gì ? -GV: Vậy hàm số y = là hàm số bậc nhất phải thỏa mãn đk gì ? -GV: Tương tự em trả lời ý b ? *Bài 9(T48) Cho hàm số y = (m-2)x + 3.Tìm giá trị của m để hàm số : a)đồng biến: Û m – 2 > 0 Û m > 2. b)H/S nghịch biến Û m – 2 < 0 Û m < 2 . *Bài 10 (T48): A x B x A’ BB D C’ C Gọi hìmh chữ nhật ABCD có các cạnh AB = 30 cm , BC = 20 cm. Sau khi bớt mỗi cạnh của HCN đi x cm ta được HCN mới là A’B’C’D có các cạnh mới là : A’B’ =30 – x cm. B’C’ = 20 – x cm. Gọi y là chu vi HCN A’B’C’D ta có : y = 2.[(30 – x ) + ( 20 – x)]. ị y = -4x + 100. *Bài 12(SGK T 48). Giải: Theo GT ta có : 2,5 = a + 3 Û a = 2,5 – 3 = - 0,5. *Bài 13 (48): Với giá trị nào của m thì H/Số sau là hàm bậc nhất : a)y = H/Số đã cho là hàm bậc nhất khi : ạ 0 Û 5 – m > 0 Û m < 5. *b)Là hàm bậc nhất Û ạ 0 Tức là m + 1 ạ 0 và m + 1 ạ 0 Û m ạ . III.Củng cố :. IV.HDẫn BT về nhà: Về học và làm BT :14 trang 48. V.Tự rút k/n sau tiết dạy: Nguyễn minh Thảo - Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn:......ngày giảng:............ Giáo án Đại Số 9 Tiết 23 : Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ạ 0 ) I.Mục Tiêu: +Hiểu được đồ thị y = ax +b (a ạ 0 ) +Vẽ thành thạo đồ thị y = ax + b. II.Chuẩn bị của thầy và trò : +Thầy : Thước thẳng , phấn mầu Bảng phụ vẽ H6,7 ; ?1,?2?3 SGK. +Trò : Thước thẳng , đo độ com pa , máy tính bỏ túi. III.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ: 3)Bài mới HĐ của thày và trò Nội Dung -GV: Treo bảng phụ và cho H/S lên làm ?1. -GV: Cùng hoành độ hãy so sánh A’ , B’ ,C’ với A , B , C trên tung độ ? -GV: Tứ giác AA’B’B và BB’C’C là hình gì ? -GV: treo bảng phụ ?2 SGK. -GV:Hãy tìm giá trị của y = 2x . -GV: Em hãy tính giá trị của y = 2x +3 . -GV: Qua sát vào bảng Hãy cho biết Cùng giá trị của x hãy so sánh giá trị tương ứng của 2 hàm số y = 2x và y = 2x +3 ? -GV: Nêu H7 SGK Trang 50. -GV: Nêu tổng quát . Em đọc TQ SGK trang 50. -GV : Cho H/S đọc chú ý SGK T50. -GV: Để vẽ đồ thị hàm số y=ax (aạ 0) là ta làm như thế nào ? ta sang phần 2. -GV: Khi b = 0 thì đồ thị hàm số y=ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0. 0) và A(1 ;a). -GV:Khi h/Số y = ax +b (a,bạ 0 ) ta vẽ như thế nào . -GV cho H/S đọc 2 bước vẽ đồ thị. -GV: Nêu ?3 *Vẽ đồ thị hàm số : y = 2x –3 ? b) y = -2x +3 ? -GV:Gọi 2 em 2 nhóm lên vẽ đồ thị ? 1)Đồ thị hàm số y = ax + b ( a ạ 0 ) *? 1: y C’ 9 7 B’ A’ C 5 4 B 2 A 0 1 2 3 x y y=2x+3 y=2x 3 2 A -1,5 0 1 x *Tổng Quát : (SGK T50) *Chú ý : (SGK T50) 2)Cách vẽ đồ thị: +Khi b = 0 thì đồ thị hàm số y=ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0. 0) và A(1 ;a). +Khi h/Số y = ax +b (a,bạ 0 ) Ta vẽ như sau: -Bước 1: Cho x = 0 thì y = b. Tức là P(0 ; b)ẻ Oy. và Cho y = 0 thì x = -b/a. Ta có: Q(-b/a ; 0) ẻ Ox. -Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm P , Q.Ta được đồ thị của hàm số y = ax +b. IV.Củng cố :. V.HDẫn BT về nhà: Về học và làm BT :15;16;17 trang 51. VI.Tự rút k/n sau tiết dạy: Nguyễn minh Thảo - Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn:......ngày giảng:............ Giáo án Đại Số 9 Tiết 24 : Luyện tập I.Mục Tiêu: +Củng cố đồ thị y = ax +b (a ạ 0 ) +Vẽ thành thạo đồ thị y = ax + b. II)Chuẩn bị: Bảng phụ Vẽ đồ thị của các bài tập. III.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ: 3)Bài mới HĐ của thày và trò Nội Dung *GV: + Em hãy vẽ đồ thị hàm số y=x+1 ? +Em vẽ đồ thị y=-x+3 ? *Hãy tìm tọa độ điểm A ? *Điểm B có tọa độ nào ? *Điểm C có tọa độ nào ? *GV: Nếu gọi chu vi tam giác là P thì P = ? +Tính AC=? +BC=? +AB =? *Diện tích tam giác ABC được tính bởi công thức nào ? *GV: Biết x =4 , y=11 em hãy tính b ? *Hãy vẽ đồ thị y = 3x-1 ? *Thay x = -1 , y =3 vào hàm số y=ax+5 để tìm a ? *Hãy vẽ đồ thị của hàm số ? *Bài 17 (T51): a) y y=-x+3 y=x+1 3 C A B x -1 1 3 b)Tọa độ: A(-1 ,0) ; B(3 ; 0) ; C(1 ; 2) c)Gọi chu vi và diện tích của tam giác ABC ; là P và S , ta có : P = AC +BC +AB = = 4(cm). S = = 4 (cm) *Bài 18(52): a)Thay x = 4 , y = 11 vào ta có: 11 = 3.4 + b ị b =-12 + 11 = -1. Vậy ta có hàm số y = 3x –1. y=3x-1 B 1/3 -1 A b)Thay giá trị x = -1 và y = 3 vào y = ax+5 ta có: 3 = -a +5 ị a = 2. Vậy ta có hàm số: y = 2x +5. 5 D C -2,5 0 y = 2x+5 IV.Củng cố :. V.HDẫn BT về nhà: Về học và làm BT 19(52) VI.Tự rút k/n sau tiết dạy: Ngày soạn:......ngày giảng:............ Giáo án Đại Số 9 Tiết 25 : đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau I.Mục Tiêu: +Nắm vứng điều kiện 2 đ/thẳng y=ax+b (a ạ 0) và y = a’x + b’(a ạ 0) cắt nhau , song song ,trùng nhau. +Có kĩ năng v dụng vào giải bài toán tìm giá trị của các tham số. II)Chuẩn bị:Vẽ bảng phụ. III.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ: 3)Bài mới HĐ của thày và trò Nội Dung *GV: +Em hãy lên vẽ đồ thị hàm số y=2x+3 ? +Em lên vẽ đồ thị hàm số y=2x-2 ? *Em có nhận xét gì về 2 đường thẳng này ? vì sao ? *GV :Khi a=a’ , b ạ b’ thì 2 đ/thẳng song song. Còn khi a=a’ , b=b’ thì 2 đ/thẳng trùng nhau. *GV tóm tắt và nêu tổng quát . *Hãy tìm các cặp đường thẳng cắt nhau? (1) cắt (3) , (2) cắt (3). *GV:Nêu tóm tắt các đường thẳng cắt nhau , trùng nhau và đi đến KL ? *GV: Hãy tìm giá trị của m để 2 đ/thẳng cắt nhau ? *H/Số y = 2mx +3 có hệ số a ,và b bằng bao nhiêu ? *H/số y = (m+1)x +2 có hệ số a , và b bằng bao nhiêu ? *GV: Vậy Đ/K để 2 đ/thẳng cắt nhau là gì ? (a khác a’) *vậyđ/k của m là gì ? *Để 2 đ/thẳng song song cần có đ/k gì ? Tức là : 2m = m+1 Û m = 1. 1)Đường thằng song song: *?1: y=2x+3 y=2x-2 3 -1,5 1 -2 *Tổng quát(T53) 2)Đường thẳng cắt nhau: ?2: *Kết luận:(SGK T53) *Chú ý: 3)Bài toán áp dụng: Cho 2 hàm số : y = 2mx +3 và y =(m+1)x +2. Giải: a) Đồ thị hàm số y = 2mx +3 (1) và y = (m+1)x +2 (2) cát nhau : Û a ạ a’ 2m ạ (m+1) m ạ -1. Kết hợp với điều kiện ở trên ta có : m ạ 0 , m ạ 1 , m ạ -1. b)Đồ thị 2 hàm số đã cho song song Û a = a’và b ạ b’ theo đề bài , ta có : b ạ b’(vì 3 ạ 1) Vậy đồ thị (1) song song (2) khi a = a’ tức : 2m = m+1 Û m = 1. III.Củng cố : các nhóm làm bài tập 20)54) IV: HDẫn bài tập về nhà : về nhà làm BT:21 , 22 trang 54,55. V.Tự rút k/n sau tiết dạy: Nguyễn minh Thảo - Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn:......ngày giảng:............ Giáo án Đại Số 9 Tiết 26 : luyện tập I.Mục Tiêu: +Nắm vững điều kiện 2 đ/thẳng y=ax+b (a ạ 0) và y = a’x+b’ (a ạ 0) cắt nhau , song song ,trùng nhau. +Có kĩ năng vận dụng vào giải bài toán tìm giá trị của các tham số. +Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị II)Chuẩn bị : G/A+bảng phụ. III.Nội Dung: 1)Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ luyện tập) HĐ của thày và trò Nội Dung *Hãy xác định b =? *Biết x=1 y =5 hãy tìm b =? *Tìm đ/k để hai đường thẳng cắt nhau ? (hai đ/thẳng cắt nhau khi nào ) *Điều kiện để hai đ/thẳng song song khi nào ? *Đ/k nào để 2 đ/thẳng trùng nhau ? *Hãy vẽ đồ thị y = 2/3x+2 ? *Hãy vẽ y = 3/2x +2 ? *Hãy tìm tọa độ điểm M ? và N ? *Bài 23(T55): Cho hàm số y = 2x + b, xác định hệ số b: a)Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục tung bằng 0: Ta có : 2.0 + b = -3 ị b = - 3 . b)Đồ thị đi qua A(1 , 5) ta có : 2.1 +b = 5 ị b = 3. *Bài 24(55): a)Do y = (2m+1)x + 2k-3 là hàm bậc nhất nên 2m+1 ạ 0 tức m ạ -1/2. Hai đường thẳng y = 2x +3k và y = (2m+1)x +2k-3 cát nhau khi và chỉ khi 2m+1 ạ 2 , tức m ạ 1/2 Vậy điều kiện của m là m ạ -1/2 và m ạ 1/2. b)Hai đường thẳng y = 2x +3k và y = (2m+1)x +2k-3 song song 2m+1 ạ 0 Û 2m+1 = 2 2k-3 ạ 3k-3 m ạ -1/2 m =1/2 m ạ 1/2 Û k ạ -3 k ạ -3 c)Hai đường thẳng trùng nhau Û a=a’ , b=b’ tức m = 1/2 , và k =-3. *Bài 25(55): a)Vẽ đồ thị: y y=2/3x+2 y=-3/2x+2 2 M 1 N -3 -1,5 2/3 4/3 x b)Tìm tọa độ điểm M ,N: Từ + 2 =1 ị x = -1,5 Ta có M ( -1,5 ; 1) Từ - + = 1 ị x = 2/3. Ta có N(2/3 ; 1). III.Củng cố : IV: HDẫn bài tập về nhà : về nhà làm BT: 26 trang 55. V.Tự rút k/n sau tiết dạy: Nguyễn minh Thảo - Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn:......ngày giảng:............ Giáo án Đại Số 9 Tiết 27 : hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a ạ 0 ) I.Mục Tiêu: +Nắm vững k/n góc tạo bởi đ/thẳng y = ax+b và trục Ox. +H/S biết tính hệ số góc theo công thức a = tga. II.Chuẩn bị: Bảng phụ II.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ: 3)Bài mới HĐ của thày và trò Nội Dung *GV : Nêu khi vẽ đ/thẳng y = ax+b (aạ0) trên mp tọa độ thì trục Ox tạo với đường thẳng này 4 góc phân biệt có đỉnh chung là giao của đ/thẳng này với trục Ox. +Vậy khi nói góc tạo bởi đ/thẳng với trục Ox ta cần phải hiểu đó là góc nào ? *GV treo bảng phụ H10 và nêu khái niệm góc a . *GV treo bảng phụ H11 và học sinh trả lời ?. *GV : Hãy só sánh góc a1 , a2 , a3 với giá trị tương ứng của a ? với a > 0 . *GV em so sánh ....với a < 0 ? *Trong H11 em có nhận xét gì về hệ số góc của đường thẳng ? *GV nêu ví dụ: *Em xác định tọa độ điểm A? *Em xác định tọa độ điểm B ? *Góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox là góc nào ? Hãy tính góc AOB =? *Xác định tọa độ điểm A=? *Hãy xác định tọa độ điểm B = ? *Muốn tính góc ABx ta đi tính góc ABO. +Hãy tính góc ABO =? 1)K/N hệ số góc của đườg thẳng y = ax + b (a ạ 0 ): a)Góc tạo bởi đường thẳng y = ax +b và trục Ox: (H10) *K/N : SGK T55. b)Hệ số góc: *KL : Dường thẳng có cùng hệ số a thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau. *Chú ý :(T57) 2)Ví Dụ: Ví dụ 1 : Cho hàm số y = 3x +2 a)vẽ đồ thị hàm số :Cho: A(0 ; 2) ; B (-2/3 ; 0) y A 2 B -2/3 x -Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B. b)Góc tạo bởi đ/thẳng y = 3x+2 và trục Ox là a ta có : ABO = a. Xét D OAB vuông ta có: tg a = ị a.ằ 710 34’. *Ví Dụ 2: Cho hàm số y = -3x +3. a)Vẽ đồ thị: A(0 ;3) ; B(1 ; 0) y 3 A a 0 B 1 x y = -3x +3 b)Gọi a.là góc tạo bởi đ/thẳng y =-3x +3 và trục Ox, ta có : a = ABx Xét DOAB có: tg OBA = ị OBA ằ 710 34’. Vậy a = 1800 - OBA ằ 108026’ IV)Củng cố: VI.Về nhà làm BT: 27,28,29(59). Ngày soạn:......ngày giảng:............ Giáo án Đại Số 9 Tiết 28 : luyện tập I.Mục Tiêu: +Vẽ thành thạo đồ thị y = ax +b. +H/S biết tính hệ số góc theo công thức a = tga. II.Chuẩn bị: Bảng phụ vẽ đ/thị. II.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ: Hệ số góc của đường thẳng là gì ? áp dụng chữa bài tập 27. 3)Bài mới HĐ của thày và trò Nội Dung *Em hãy tìm b =? Vậy PT cần tìm có dạng nào ? *Tính b = ? và PT cần tìm clà gì ? *Hãy vẽ đồ thị y = -x+2 ? *Vẽ đồ thị y = 1/2 x +2 ? *Tìm tọa độ điểm A ? B? C? *Em tính tgA =? *Em hãy tính tgB =? *Từ đó hãy tính góc C=? *Tính chu vi tam giác ABC: +Cạnh AC = ? +cạnh BC = ? +cạnh AB = ? vậy P = ? *Tính diện tích tam giác ABC = ? *Bài 29(59): a)Theo GT ta có : 0 = 2.1,5 + b ị b = -3 Vậy hàm số có dạng: y = 2x –3. b)Theo GT ta có: 2 = 3.2 +b ị b = -4 Vậy hàm số có dạng : y = 3x – 4. ị b = 5 Vậy y = . *Bài 30 (59): a)Vẽ đồ thị: y y=-x+2 y=1/2x+2 C 2 A B -4 O 2 x b)A (0 ;4) ; B(2 ; 0) ; C(0 ;2) tgA = ị A = 270 . tgB = ị B = 450. C =80 0 – ( A + B ) = 1800 ( 270 + 450 ) = 1080. c)Gọi chu vi và diện tích tam giác ABC lần lượt là P và S ,Ta có: AC = (cm). BC = (cm). Lại có:AB = OA+OB = 4 + 2 = 6 (cm) Vậy P = AB+AC+BC = 6 + (cm) Vậy S = IV.Củng cố : V: HDẫn bài tập về nhà : về nhà làm BT: 31 trang 59 VI.Tự rút k/n sau tiết dạy: Ngày soạn:......ngày giảng:............ Giáo án Đại Số 9 Tiết 29 : Ôn tập chương II I.Mục Tiêu: +Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của chương. +H/S vẽ thành thạo đồ thị hà số y = ax +b (a ạ 0 ) II.Chuẩn bị: Bảng hệ thống kiến thức. III.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ ôn tập) 3)Bài mới HĐ của thày và trò Nội Dung *Hãy nêu đ/n hàm số ? *Hàm số thường được cho bởi những cách nào ? cho ví dụ. *Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ? *Hàm số có dạng ntn thì được gọi là hàm số bậc nhất ? cho ví dụ ? *Hàm số y = ax + b có nhứng tính chất gì ? *Hệ số góc của đường thẳng là gì ? *Khi nào thì hai đường thẳng : y = ax+b (a ạ 0) và y = a’x +b’ (a’ ạ 0) +cắt nhau ? +song song ? +trùng nhau ? *H/S trả lời ? *H/S trả lời? *Hai đường thẳng song song với nhau khi nài ? *Hai đường thẳng cắt nhau khi nào ? *Hai đ/thẳng có thể trùng nhau được không ? A)Lí thuyết: 1-Đ/N hàm số: 2-Hàm số được cho bỏi cách nào: 3-Đồ thị h/s f(x):(SGK T) 4- H/S bậc nhất có dạng: y = ax + b (a ạ 0) 5-Tính chất:(SGK T47) 6-Hệ số góc của đường thẳng (55) 7-Đường thẳng song song và đ/thẳng cắt nhau. B)Bài tập: Bài 33(61) Đồ thị hàm số y = 2x+(3+m ) và hàm số y = 3x + (5-m) cắt trục tung tại một điểm Û b = b’ Û 3+m = 5 – m Û m = 1 Bài 34(61) Hai đường thẳng song song Û a = a’ a –1 = 3 – a a = 2. Bài 35(61) Hai đường thẳng trùng nhau a = a’ ; b = b’ ; k = 5 – k và m – 2 = 4 – m k = 2,5 và m = 3. Bài 36(61) a)Hai đường thẳng y = (k+1)x +3 (1) và y = (3 – 2k)x +1 (2) song song với nhau Û k+1 = 3 – 2k và k+1 ạ 0 ị k = . b)Hai đường thẳng (1) và (2) cắt nhau Û k+1 ạ 3 – 2k , k+1 ạ 0 và 3 – 2k ạ 0 ị k ạ , k ạ -1 , và k ạ 1,5. c)Hai đường thẳng nói trên không trùng nhau được vìa chúng có tung độ gốc khác nhau.(3 ạ 1). IV.Củng cố : V: HDẫn bài tập về nhà : về nhà làm BT: 37 trang 61 VI.Tự rút k/n sau tiết dạy: Nguyễn minh Thảo - Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn:......ngày giảng:............ Giáo án Đại Số 9 Tiết 30 : Phương trình bậc nhất hai ẩn I.Mục Tiêu: +Nắm được PT bậc nhất 2 ẩn và nghiệm. +Hiểu tập hợp nghiệm của 1 phương trình bậc nhất 2 ẩn và biểu diễn hình học của nó. +Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát. II.Chuẩn bị: Bảng vẽ sẵn. III.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ: 3)Bài mới HĐ của thày và trò Nội Dung *GV nêu k/n về PT bậc nhất 2 ẩn số. *GV nêu ví dụ ? *Trong PT (1) Nếu giá trị của vế trái tại x = x0 và y = y0 bằng vế phải thì cặp số (x0 ; y0) gọi là nghiệm của PT. *Hãy xét xem cặp số (3 ; 5) có phải là nghiệm của PT 2x – y = 1 không ?vì sao ? *GV nêu chú ý. *GV nêu ?1: H/S suy nghĩ trả lời? *GV nêu ?2:H/S suy nghĩ trả lời ? *GV nêu tập nghiệm của PT . *Các em suy nghĩ và điền vào bảng sau ? (GV treo bảng phụ) *Vậy nghiệm tổng quát của PT (2) là gì ? *Ta còn có cách viết khác sau: *Ta có thể biếu diễn tập hợp nghiệm của PT (2) trên mp tọa độ. *Với a = 0 thì PT (4) y có giá trị bằng ? *Hãy viết nghệm TQ =? *Biểu diễn tập hợp nghiệm trên mp tọa độ . *Với b = 0 thì x có giá trị = ? *Hãy viết nghiệm TQ? *GV nêu tq. 1)K/N về PT bậc nhất một ẩn : *K/N: (SGK T5) TQ : ax +by = c (1) *Ví Dụ : Các PT 2x – y = 1,3x + 4y = 0, 0x + 2y = 4 ; x + 0y = 5 Là các PT bậc nhất 2 ẩn. PT (1) có nghiệm là (x ; y) = (x0 ; y0) *Ví dụ 2: Cặp số (3 ; 5) là một nghiệm của PT 2x –y = 1. (vì 2.3 – 5 =1) *Chú ý: (SGK T 5) 2)Tập nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn : *Xét PT 2x – y = 1 (2) Û y = 2x – 1 ?3: *Nghiệm tổng quát: Tập nghiệm của PT (2): S = (x ; 2x –1)ẵx ẻ R) Hoặc: x ẻ R y = 2x – 1 (3) *Biểu diễn nghiệm của PT (2) Trên mp tọa độ: (d) y0 M 1/2 O x0 -1 Tập hợp N0 của PT (2) là đường thẳng d. *Xét PT 0x + 2y = 4. (4) Nghiệm TQ là : (x ; 2) với x ẻ R Hay : x ẻ R y = 2 +Biểu diễn trên mp tọa độ: y 2 y=2 0 x *Xét PT 4x + 0y = 6 (5) PT (5) nghiệm đúng với x = 1,5. Ta có n0 tq: ( 1,5 ; 0) với y ẻ R Hay x = 1,5 y y ẻ R x = 1,5 0 1,5 x *Tổng quát : (SGK T7) IV.Củng cố : Các nhóm là bài tập 1 trang 7. V: HDẫn bài tập về nhà : về nhà làm BT: 2 ; 3 trang 7 VI.Tự rút k/n sau tiết dạy: (Tiết 31+32 : Kiểm tra HKI đề của phòng) Nguyễn minh Thảo - Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn:......ngày giảng:............ Giáo án Đại Số 9 Tiết 33 :hệ hai Phương trình bậc nhất hai ẩn I.Mục Tiêu: +Nắm được k/n nghiệm của hệ hai PT bậc nhất 2 ẩn. +Biết biểu diễn hình học +Nắm được k/n hệ PT tương đương. II.Chuẩn bị: G/A+ SGK+bảng phụ. III.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ: Nêu k/n hệ hai PT bậc nhất 2 ẩn ? viết tq ? HĐ của thày Nội Dung *GV nêu ?1: H/S suy nghĩ trả lời ? *GV nêu tổng quát k/n nghiệm cuat PT . *GV cho học sinh suy nghĩ và trả lời ?2? *Trên mp tọa độ nếu gọi (d) là đ/thẳng (1) và d’ là đ/thẳng (2) thì điểm chung của 2 đ/thẳng ấy có tọa độ là nghiệm chung của 2 PT. *Vậy tập nghiệm của hệ PT (I) là gì ? *Để vẽ đồ thị (d1) và (d2) ta đưa về dạng quen thuộc: -) x+y=3 Û y = -x +3 -)và x-2y =0 Û y = x *Vậy các em vẽ đường thẳng đã cho ? *GV: đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tai tọa độ nào ? Tọa độ đó là N0 của PT. *Hãy vẽ d1 và d2 trên mp tọa độ ? *Hãy nhận xét các hệ số a và b ? *Em có nhận xét gì về nghiệm của mỗi PT của hệ ? *Các em suy nghĩ trả lời ?3 ? *Em đọc TQ. 1)K/N về hệ hai PT bậc nhất 2 ẩn : *Xét 2 PT sau: 2x + y = 3 và x – y = 4 Ta nói cặp số (2 ; -1) là một nghiệm của hệ PT. 2x +y = 3 x – 2y = 4 *TQ : (SGK T9). ax + by = c (1) (I) a’x + b’y = c’ (2) 2)Minh họa hình học tập nghiệm của hệ PT bậc nhất 2 ẩn : ?2: *KL: (SGK T9) *Ví dụ : Xét hệ PT x + y = 3 (d1) x – 2y = 0 (d2) -Vẽ đồ thị 2 đ/thẳng trên: y 3 M (d2) x-2y=0 1 0 2 3 (d1) x+y=3 x Vậy hệ PT đã cho có nghiệm duy nhất (x ; y) = ( 2 ;1). *Ví dụ 2 : Xét hệ PT : 3x – 2y = -6 (d1) 3x – 2y = 3 (d2) y (d1) (d2) 3 -2 0 1 x -1,5 *Ví dụ 3: Xét hệ PT: 2x – y = 3 (1) -2x + y = -3 (2) Ta thấy nghiệm của PT(1) cũng là nghiệm của PT (2) *Tổng quát:(SGK T10) *Chú ý:(SGK T11) 3)Hệ PT tương đương: *Đ/N(GK T11) IV.Củng cố : Các nhóm là bài tập 4 trang 11. VI: HDẫn bài tập về nhà : về nhà làm BT: 5 ; 6 trang 11. VI.Tự rút k/n sau tiết dạy: Ngày soạn:......ngày giảng:............ Giáo án Đại Số 9 Tiết 34 :giải hệ Phương trình bằng phương pháp thế I.Mục Tiêu: +H/S biết biến đổi hệ PT bằng quy tắc thế. +Nắm vững cách giải hệ PT bằng PP thế. +Rèn luyện kĩ năng giải bài toán. II.Chuẩn bị: G/A+ SGK+bảng phụ. III.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ: Đoán nghiệm của hệ PT sau: x – 3y = 2 -2x + 5y = 1 3)Bài mới: HĐ của thày và trò Nội Dung *GV GThiệu phần đầu bài. *H/S đọc quy tắc thế (SGK T13) *Ta xét ví dụ 1 : Để giải hệ PT ta sử dụng QT thế . +Với bước 1 : Từ 1 PT của hệ ta có thể biểu diễn x theo y hoặc biểu diễn y theo x được PT (3) +Bước 2: Thế PT (3) vào PT (2) ta tìm được 1 N0 rồi thế vào PT (3) ta có N0 thứ 2. *Em suy nghĩ và giải hệ PT trên ? *Hãy giải hệ PT (II) cho thầy ? *Ta có thể trình bày hệ (II) gọn hơn như sau: Biểu diễn y theo x từ PT (1) : Ta có: y = 2x – 3 (3) +Thế PT(3) vào PT (2) ta có : x + 2 (2x – 3) = 4 Û x + 4x – 6 = 4 Û 5x = 10 Û x = 2. +Thế x = 2 vào PT (3) ta có : y = 2.2 – 3 = 4 – 3 = 1 *GV các em suy nghĩ nêu cách giải hệ PT trong ?1: ? *Hãy bdiễn y theo x từ PT (2) ? *Thế PT (3) vào PT (1) để tìm x ? *Ta có 0x = 0 vậy PT này nghiệm đúng với mọi x ẻ R Vậy hệ (III) có vô số nghiệm. *GV cho h/s làm ?2 ? *GV :cả lớp suy nghĩ là ?3? 1)Quy tắc thế: (SGK T13) *Ví dụ 1 : Xét hệ PT sau : x – 3y = 2 (1) (I) -2x + 5y = 1 (2) +Bước 1 : Biểu diễn x theo y từ PT(1) ta có : x = 3y + 2 (3) +Bước 2 : Thay PT (3) vào PT (2) ta có : x = 3y +2 (3) -2 ( 3y + 2 ) + 5y = 1 (2) Û x = 3y + 2 y = -5 x = -13 y =-5 Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất là (-13 ; -5 ) 2)áp dụng : *Ví dụ 2 : Giải hệ PT sau : 2x – y = 3 (1) (II) x + 2y = 4 (2) Biểu diễn y theo x từ PT (1) : y = 2x – 3 (3) y = 2x - 3 x + 2y = 4 (2) Û x + 2(2x – 3 ) = 4 y = 2x – 3 x = 2 x = 2 Û y = 1 Vậy hệ

File đính kèm:

  • docCII DAI 9.doc