Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
1) Các công thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
2) Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
Hãy điền vào chỗ (.) để hoàn chỉnh các hệ thức, công thức ?
3)Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
13 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Toeest 17: Ôn tập chương I (Tiết 5), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRẦN PHÚthân chào các em học sinh lớp 9/1TIẾT 17ÔN TẬP CHƯƠNG II. PHẦN LÝ THUYẾTTóm tắt các kiến thức cần nhớ1) Các công thức về cạnh và góc trong tam giác vuông1. b2 = c2 =HBACabcb’c’2. h2 =2) Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn................+....a.c’a.b’3. a.h =....b’.c’ hb.cαβABCsinα =Cạnh đối=......ACBC...cosα =......Cạnh huyền= ..........................................ACACBCABABABtgα ==Cạnh đốicotgα = =Cạnh huyềnCạnh đốiCạnh kềCạnh kềCạnh kề3)Một số tính chất của các tỉ số lượng giác *Cho α + β = 900 . Khi đósin α =...βcosα =tgα =......cotgα =...cossinβtgβcotgβ* Một số tính chất khác 0sin2α = 1- => sin2α = => sinα = * tgα =sinα cosα=Giải=> sin2α = 1- cos2αTừ đó tính sinα như thế nào?Có hệ thức nào liên quan đến tgα ,sinα và cosα ?Hãy tính tgα theo sinα và cosα?* Bài 2 : Đơn giản biểu thức Tg2α.(2cos2α + sin2α – 1)Hệ thức liên hệ giữa sinα và cosα?=> sin2α = 1- cos2α=sin2αcos2α.(2cos2α + 1- cos2α -1)sin2αcos2α=.cos2α= sin2αsin2α + cos2α =1Vận dụng hệ thức đó như thế nào, để giải bài toán trên?THẢO LUẬN NHÓM Hãy đơn giản các biểu thứca/ (1- cosα)(1+ cosα) b/ tg2α – sin2α. tg2α c/ 1 + sin2α + cos2α d/ sin4α +cos4α +2sin2α.cos2α e/ sinα – sinα.cos2α f/ cos2α + tg2α.cos2α Nhóm 1 và 6Nhóm 2 và 4Nhóm 3 và 5a/ (1- cosα)(1+ cosα) = 1- cos2α = sin2αb/ tg2α – sin2α.tg2α = tg2α (1- sin2α) =sin2αcos2α. cos2α = sin2αĐÁP ÁNc/ 1 + sin2α + cos2α = 1+1 = 2 d/ sin4α +cos4α +2sin2α.cos2α = (sin2α + cos2α)2 = 12 = 1e/ sinα – sinα.cos2α = sinα(1-cos2α) = sinα. sin2α = sin3αf/ cos2α + tg2α.cos2α = cos2α + sin2αcos2α.cos2α= cos2α + sin2α =1tr10Híng dÉn häc bµi ë nhµ- Ôn tập lí thuyết theo bảng “tóm tắt các kiến thức cần nhớ” của chương và bài tập của chương để tiết sau ôn tập tiếp Bài tập về nhà : 38, 39,40 sgk/95 và 61, 82,83,84, 85 SBT /102-103Tiết sau tiếp tục ôn tập chương ITIẾT 18ÔN TẬP CHƯƠNG I(TIẾT 2)KIỂM TRA BÀI CŨHãy chọn 1 trong các hộp câu hỏi sau và trả lời các câu hỏi trong hộp đóHỘP 1HỘP 2 HỘP 3 QPHRhprqp’r’ Câu 3 : Cho hình vẽ có p = 6 cm ; q = 10 cm. Tính r’ và hGiải : ∆PQR vuông tại Q. Theo định lý PiTaGo q2 = p2+ r2 hay 102 = 62 + r2 => r2 = 102 – 62 = 82 => r = 8 cm có QH⊥PR => r2 = q. r’. Hay r’= r2/q = 82/10 = 6,4cm và h.q = p.r. hay h.10 = 6.8 => h= 48 :10 = 4,8 (Quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ) abcαβCâu 2:Tính số đo các góc α và β. Biết tỉ số giữa hai cạnh góc vuông bằng 19 : 28 Giải Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông bằng 19 : 28 , nghĩa là Có tg β. Nên tg β ≈0,6786suy ra : β = 34010’. Mà α + β = 900 => α= 900 – β = 900 – 34010’= 550500Câu 1 : Cho tam giác vuông MNP ( ), có MH là đường cao, cạnh MN = , . Tính MH và NH. MNHP600 Giải: ∆PMN vuông tại M , => = 900– 600 = 300∆MHN vuông tại H => MH = MN. Sin 300 = . = Và NH = MN . Cos 300 = . = ( hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông)BÀI TẬP1/ Cho tam giác ABC có AB =6cm, AC=4,5cm, BC=7,5cm. a) Chứng minh tam giác ABCvuông b/ Tính số đo các góc và tính đường cao AH của tam giác đó6cm4cm7,5cmABCHa) Có AB2 +AC2=62+4,52=56,25BC2 =7,52 = 56,25=> AB2 + AC2 = BC2=> ∆ABC vuông tại A ( định lý đảo của định lý PiTaGo)Kiến thức nào liên quan đến các cạnh của tam giác để kết luận tam giác đó là tam giác vuông?Áp dụng kiến thức nào để tính số đo các góc B, C ?b) Có tgB= ACAB=4,56=0,75=> B≈36052’=>C= 900- B=5308’Dùng hệ thức nào để tính đường cao AH?Có AH.BC = AB.AC ( hệ thức lượng trong tam giác vuông)=>AH =AB.ACBC=6.4,57,5= 3,6(cm)(Tỉ số lượng giác )- Ôn tập lí thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết - Bài tập về nhà : 42, 42 sgk/96 và 87, 88, 90, 93 SBT /103-104Híng dÉn häc bµi ë nhµ
File đính kèm:
- on tap chuong I hinh hoc 9.ppt