Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 34: Vị trí tương đối của hai đường tròn

 Cho hỡnh vẽ sau:

điền cụm từ thích hợp vào chỗ ( ):

 đường tròn (O) và (O’)

 đường tròn (O) và (I)

 đường tròn (O) và (K)

 đường tròn (O’) và (K)

 đường tròn (O’) và (I)

 đường tròn (I) và (K)

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 34: Vị trí tương đối của hai đường tròn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ OO’OO’Hỡnh vẽ minh hoạHai đường tròn cắt nhau Hai đường tròn tiếp xúc nhau Hai đường tròn không giao nhau Vị trí tương đốiSố điểm chung210AOO'BAOO'OO'điền cụm từ thích hợp vào chỗ ():ADCEFB đường tròn (O) và (O’) đường tròn (O) và (I) đường tròn (O) và (K) đường tròn (O’) và (K) đường tròn (O’) và (I) đường tròn (I) và (K) cắt nhautiếp xúc nhaukhông giao nhaukhông giao nhau cắt nhau tiếp xúc nhau Cho hỡnh vẽ sau:Kio'oKiểm tra bài cũ 4VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRềNHỡnh học lớp 9 Tiết 34(Tiết theo)Tiết 34: vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)? Dựa vào hỡnh vẽ bên hãy dự đoán quan hệ OO’ với R + r và OO’ với R – ra, Hai đường tròn cắt nhau Chứng minh: Xét AOO’ có: OA - O’A r rRBAO/O1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính 1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính Tiết 34: vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)Xét 2 đường tròn (O;R) và (O’; r) với R > r rRAO/Ob, Hai đường tròn tiếp xúc nhau: * Tiếp xúc ngoài: * Tiếp xúc trong:/rRAOOOO’ = R + rOO’ = R – rhãy so sánh OO’ với R + r ?hãy so sánh OO’ với R + r ?1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính Tiết 34: vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)Cho 2 đường tròn (O;R) và (O’; r) với R > r c, Hai đường tròn không giao nhau:rRO/OrRO’O * Hai đường tròn ngoài nhau: * Đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ:OO’ > R + rOO’ rHệ thức giữa OO’ và R, r * Hai đường tròn cắt nhau * Hai đường tròn tiếp xúc Tiếp xúc ngoài Tiếp xúc trong * Hai đường tròn không giao nhau - ở ngoài nhau - (O) đựng (O’) - (O) và (O’) đồng tâm 1- Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính Tiết 34: vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)R – r 0OO’ = 0OO’ > R + r OO’ R + rNgoài nhauOO’ = R + rTiếp xúc ngoài R – r bVị trí tương đối của hai đường trònSố điểm chungHệ thức giữa d, a, b(O; a) đựng (O’; b)d > a + bTiếp xúc ngoàid = a – b2Ai trả lời nhanh ? Hai đường tròn ngoài nhauHai đường tròn tiếp xúc trongHai đường tròn cắt nhau d = a + bd d1 gọi là tiếp tuyến chung của (O) và (O’) Cách vẽ tiếp tuyến chung ngoài của hai đường trònCách vẽ tiếp tuyến chung trong của hai đường trònO'OQuan sát các hình cho sau đây, hình nào có vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn? Đọc tên các tiếp tuyến chung đó?2- Tiếp tuyến chung của hai đường tròn Tiết 34: vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)?3mOd2d1AO'd2d1O'OHỡnh 1Hỡnh 2Hỡnh 3Hỡnh 4O'Oaa2- Tiếp tuyến chung của hai đường tròn Tiết 34: vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)Hai đường tròn phân biệt có thể có bao nhiêu tiếp tuyến chung?d3OO’d1d4d3md2d1AO'OO'O4 tiếp tuyến chung3 tiếp tuyến chung2 tiếp tuyến chungd2d1O'O1 tiếp tuyến chung0 có tiếp tuyến chungMột số hỡnh ảnh thực tế về vị trớ tương đối của hai đường trũn Một số hỡnh ảnh thực tế về vị trớ tương đối của hai đường trũn Baứi taọp 36 tr 123 SGKCho ủửụứng troứn taõm O baựn kớnh OA vaứ ủửụứng troứn ủửụứng kớnh OA Haừy xaực ủũnh vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa hai ủửụứng troứn.Daõy AB cuỷa ủửụứng troứn lụựn caột ủửụứng troứn nhoỷ ụỷỷ C . Chửựng minh raống AC = CD .Chửựng minhCoự O’ l aứ trung ủieồm cuỷa OA neõn O’ naốm giửừa A vaứ O.AO’ + OO’ = AO => OO’ = AO – AO’ hay OO’ = R – rVaọy hai ủửụứng troứn (O) vaứ (O’) tieỏp xuực nhau.b) Caựch 1: Trong ủửụứng troứn (O’) coự AO’ = OO’ = O’C = AO. ACO coự trung tuyeỏn CO baống nửỷa caùnh tửụng ửựng AO ACO vuoõng taùi C => = 1V .Trong ủửụứng troứn (O) coự OC AD => AC = AD ( ủũnh lyự quan heọ vuoõng goựcgiửừa ủửụứng kinh vaứ daõy) .Caựch 2: Chửựng minh tam Giaực AOD caõn coự OC laứ ủửụng cao neõn ủoàng thụứi laứ trung tuyeỏn => AC = AD.Caựch 3: Chửựng minh OC laứ ủửụứng trung bỡnh cuỷa tam giaực ADO.Hướng dẫn về nhà- Naộm vửừng caực vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa hai ủửụứng troứn cuứng caực heọ thửực, tớnh chaỏt cuỷa ủửụứng noỏi taõm - Laứm caực baứi taọp 37; 38 ; 40 tr 123 SGK , baứi 68 tr 138 SBT.- ẹoùc coự theồ em chửa bieỏt veà “ Veừ chaộp noỏi chụn” tr 124 SGK.Hửụựng daón baứi 39 SGK tr 123Cách vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau Bước 1: Vẽ đoạn nối tâm OO’= R+ r Bước 2: Vẽ đường tròn (O;R) Bước 3: Vẽ (O’; r) Ta có hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài nhauCách vẽ hai đường tròn tiếp xúc trong Bước 1: Vẽ đoạn nối tâm OO’= R – r ( R> r) Bước 2: Vẽ đường tròn (O;R) Bước 3: lấy giao điểm của (O) và tia OO’ là A Bước 4: Vẽ đường tròn (O’;O’A) Ta có đường (O) và (O’) tiếp xúc trong tại A .Cho hai đường tròn (O)và đường tròn(O’) ngoài nhau .Gọi d1 và d2 là hai tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn và I là giao điểm của d1 và d2. Chứng minh rằng O,O’,I thẳng hàng .

File đính kèm:

  • pptTiet 34 Vi tri tuong doi cua 2 duong tron tieptheo.ppt
Giáo án liên quan