Bài 38 (SGK-Tr123) Điền từ thích hợp vào chỗ trống:a.Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O;3cm) nằm trên
b.Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn (O;3cm) nằm trên
13 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 32: Luyện tập (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy, cô giáó về dự tiết họcMôn Toán Tại lớp 91Trường THCS song hồĐơn vị anh hựng trong thời kỡ đổi mớiChào mừng các thầy, cô giáó về dự tiết họcMôn Toán Tại lớp 91Trường THCS song hồGiỏo viờn: Nguyễn Ngọc VụVị trớ tương đối của hai đường trũnSố điểm chungHệ thức giữa d, R và r(O;R) đựng (O’;r) d> R + rTiếp xỳc ngoàid R – rĐiền vào chỗ trống trong bảng, biết rằng hai đường trũn (O;R) và (O’; r) cú OO’=d; R>r2Kiểm tra bài cũVị trớ tương đối của hai đường trũnSố điểm chungHệ thức giữa d, R và r(O;R) đựng (O’;r) d> R + rTiếp xỳc ngoàid R – rĐiền vào chỗ trống trong bảng, biết rằng hai đường trũn (O;R) và (O’; r) cú OO’=d; R>rỞ ngoài nhauTiếp xỳc trongCắt nhau00112d BAC = 90o. Vậy ABC vuông tại A tiết 32: luyện tập (O) tiếp xúc ngoài (O’) tại A Tiếp tuyến chung ngoài BC, Tiếp tuyến chung trong AI (I BC )GT OA = 9cm, OA’= 4cm. Tương tự, IO’ là tia phân giác của góc AIC Mà góc BIA và AIC là hai góc kề bù =>OI IO’ hay góc OIO’ = 90o. 2.Ta có AI và BI là hai tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại I => IO là tia phân giác của góc BIA3.Tam giác OIO’vuông tại ICó IA OO’ (tính chất tiếp tuyến)=>IA2 = OA . O’A =9.4 =36 => IA = 6cm Vậy BC = 2.IA = 2.6 =12 (cm) Bài 39. SGK-Tr123BOAO'CI (O) tiếp xúc ngoài (O’) tại A Tiếp tuyến chung ngoài BC, Tiếp tuyến chung trong AI (I BC )1) BAC = 90o 2) OIO’ = ? 3) Tính BCGT KL Bài 38. SGK-Tr1234) OO’là tiếp tuyến đường tròn đường kính BC1212216) Tứ giác ABKC là hình chữ nhật5) BC là tiếp tuyến đường tròn đường kính OO’EKFtiết 32: luyện tập4.Ta có IA=IB=IC (Chứng minh trên) => Mà OO’ IA tại A (Theo tính chất tiếp tuyến)Vậy OO’là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BCChứng minh OA = 9cm, OA’= 4cm.1.Dạng 1: Tìm tập hợp điểm (bài toán quỹ tích) Tìm mối quan hệ điểm cố định A và điểm chuyển động B, nếu B cách A một khoảng không đổi R thì tập hợp các điểm B nằm trên đường tròn (A; R)2.Dạng 2: Chứng minh hai đường thẳng vuông góc. -Tính chất tia phân giác hai góc kề bù-Cách nhận biết tam giác vuông-Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn3.Dạng 3: Tính toán độ dài đoạn thẳng. -Hệ thức lượng trong tam giác vuông-Hệ thức về vị trí tương đối của hai đường tròn4.Dạng 4: Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn-Chứng minh đường thẳng đó vuông góc với bán kính tại một điểm nằm trên đường tròn-Dựa vào dấu hiệu nhận biết đường thẳng là tiếp tuyến- Xem lại các bài tập đã làm Làm các bài tập: Bài 40 (SGK-Tr123) ; Bài 41 (SGK-Tr128) Làm câu hỏi phần ôn tập chương II để tiết sau ôn tậpHướng dẫn về nhà Hướng dẫn Bài 40. SGK- Tr123Trên hình nào hệ thống bánh răng chuyển động được?a)b)c)* Vẽ chiều quay của từng bánh xe:-Nếu hai bánh xe tiếp xúc ngoài thì 2 bánh xe quay hai chiều khác nhau (một bánh xe quay cùng chiều kim đồng hồ, bánh xe kia quay ngược chiều kim đồng hồ). -Nếu hai bánh xe tiếp xúc trong thì hai bánh xe quay cùng chiều.Xin chân thành cảm ơn
File đính kèm:
- Tiet 32Luyen tap hinh 9cuc haybai du thi giao viengioi.ppt