Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 30 : Vị trí tương đối của 2 đường tròn (Tiếp theo)

 1. Hoàn thành bảng sau :

2. .Cho hình vẽ. Điền vào chỗ . để hoàn thành các câu sau :

Đường tròn (O). với đường tròn (P).

Đường tròn .và đường tròn (O) không giao nhau .

Đường tròn (P) và đường tròn (Q)

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 733 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 30 : Vị trí tương đối của 2 đường tròn (Tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẹAế SệÛA HOAỉN CHặNH ( laàn 3)Tieỏt 30: Về TRÍ TệễNG ẹOÁI CUÛA 2 ẹệễỉNG TROỉNDaùy ngaứy: 10 - 12 - 09TAÄP THEÅ LễÙP 9/6TRAÂN TROẽNG CHAỉO MệỉNG QUÍ THAÀY COÂ VEÀ Dệẽ GIễỉ - THAấM LễÙP * Nờu cỏc vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn. * Để xỏc định vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn ta căn cứ vào điều gỡ?a. Oa. Oa. OABA...Vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa ủửụứng thaỳng vaứ ủửụng troứn Soỏ ủieồm chung Heọ thửực giửừa d vaứ Rẹửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn caột nhau ẹửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn tieỏp xuực nhauẹửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn khoõng giao nhau2 1 0Ad > Rd = Rd r..A.O’OAB..A.A.A..BA.Tieỏt 30 : Về TRÍ TệễNG ẹOÁI CUÛA 2 ẹệễỉNG TROỉN(O) và (O’) cú 2 điểm chung(O) và (O’) cú 1 điểm chung(O) và (O’) khụng cú điểm chunga-Hai đường trũn cắt nhaub-Hai đường trũn tiếp xỳc nhauc-Hai đường trũn khụng giao nhauAB...O.O’A..O.O’.O.O’A..O.O’.O.O’.O.O’A.AB...O.O’A..O.O’.O.O’1- Ba vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa 2 ủửụứng troứn?1Coứn mỡnh nhaọn thaỏy hỡnh nhử chổ coự ba vũ trớ thoõi!Mỡnh thaỏy coự 5 vũ trớ cuỷa 2 ủửụứng troứnTieỏt 30 : Về TRÍ TệễNG ẹOÁI CUÛA 2 ẹệễỉNG TROỉN(O) và (O’) cú 2 điểm chung(O) và (O’) cú 1 điểm chung(O) và (O’) khụng cú điểm chunga- Hai đường trũn cắt nhaub-Hai đường trũn tiếp xỳc nhauc-Hai đường trũn khụng giao nhau(O) cắt (O’) tại A và BA, B gọi là giao điểm Đoạn thẳng AB gọi là dõy chung Điểm chung A gọi là tiếp điểm Hai đường trũn đồng tõmAB...O.O’.O.O’A..O.O’.O.O’.O.O’.AABAATieỏp xuực ngoaứiTieỏp xuực trongNgoaứi nhauTrong nhau 1. Hoàn thành bảng sau :Số điểm chungVị trí tương đối của (O) và (O)0 (O) và (O) tiếp xúc nhau2(O) và (O) không giao nhau1(O) và (O) cắt nhau2. .Cho hình vẽ. Điền vào chỗ .. để hoàn thành các câu sau :.P.Q.Đường tròn (O).............. với đường tròn (P).Đường tròn .................và đường tròn (O) không giao nhau .Đường tròn (P) và đường tròn (Q) tiếp xúc (Q)cắt nhauO(O) và (O’) cú 2 điểm chung(O) và (O’) cú 1 điểm chung(O) và (O’) khụng cú điểm chungHai đường trũn cắt nhauHai đường trũn tiếp xỳc nhauHai đường trũn khụng giao nhau(O) cắt (O’) tại A và BA, B gọi là giao điểm Đoạn thẳng AB gọi là dõy chung Điểm chung A gọi là tiếp điểm AB...O.O’.O.O’A..O.O’.O.O’.O.O’.A(O) và (O’) cú 2 điểm chung(O) và (O’) cú 1 điểm chung(O) và (O’) khụng cú điểm chungHai đường trũn cắt nhauHai đường trũn tiếp xỳc nhauHai đường trũn khụng giao nhau(O) cắt (O’) tại A và BA, B gọi là giao điểm Đoạn thẳng AB gọi là dõy chung Điểm chung A gọi là tiếp điểm AB...O.O’.O.O’A..O.O’.O.O’.O.O’.AVẽ đường nối tõm OO’ - Gấp giấy theo đường nối tõm OO’ - Nhận xột về hai phần của hỡnh được chia bởi đường nối tõm - Nhận xột về vị trớ của hai điểm A và B trong trường hợp hai đường trũn cắt nhau Caực nhoựm laứm theo hửụựng daón sau:O..O’A.A..OO’.A.BNaứo, cuứng thửùc hieọn!?2Hỡnh 85Hỡnh 86(O) và (O’) cú 2 điểm chung(O) và (O’) cú 1 điểm chung(O) và (O’) khụng cú điểm chungHai đường trũn cắt nhauHai đường trũn tiếp xỳc nhauHai đường trũn khụng giao nhau(O) cắt (O’) tại A và BA, B gọi là giao điểm Đoạn thẳng AB gọi là dõy chung Điểm chung A gọi là tiếp điểm AB...O.O’.O.O’A..O.O’.O.O’.O.O’.AA và B đối xứng nhau qua OO’Hay OO’ là trung trực của AB Điểm A nằm trờn đường nối tõm2-Tớnh chaỏt ủửụứng noỏi taõma)ẹũnh nghúa:Laứ truùc ủoỏi xửựng cuỷa hỡnh goàm 2 ủửụứng troứn nằm trên đường nối tâm . b) Định lí : a) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm làđường trung trực của dây chung.b) Nếu hai đường tròn tiếp xúc với nhau thì tiếp điểm? Hai ủửụứng troứn ủoàng taõm coự ủửụứng noỏi taõm? Laứ nhửừng ủửụứng naứo?O’OAB....Cho hỡnh vẽ.Hóy xỏc định vị trớ tương đối của hai đường trũn (O) và (O’)Chứng minh rằng BC // OO’ và 3 điểm C, B, D thẳng hàngCDI?3BOO’ACDa, Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’)b, Chứng minh 3 điểm C, B, D thẳng hànga, Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và Bb-Nối AB cắt OO’ tại I, có AB  OO’tại I ( t/c đường nối tâm )Xét ABC có AO = OC = R (O) AI = IB ( t/c đường nối tâm)Neõn OI là đường trung bình của ABC=> BC // OI hay BC //OO’ (1)Xét ABD có AO’ = O’D = R (O’) AI = IB ( t/c đường nối tâm)Neõn O’I là đường trung bình của ABD=> BC // OI hay BD //OO’ (2)Từ (1) và (2) => C, B, D thẳng hàngITrửụứng hụùp : AB cắt đoạn nối tõm GiaỷiC,B,D thaỳng haứng BC // OO’( BC // OI) ; BD // OO’( BD // O’I) OI là đường trung bình O’I là đường trung bình của ABC của ABD AO = OC ( = R (O) ) AO’ = O’D ( = R (O’) ) AI = IB (t/c đường noỏi taõm) AI = IB (t/c đường noỏi taõm) =>=>=>=>=>=>ABDABC=>=>=>=>=>=>(1)(2)OAB...O’.CDIDTrửụứng hụùp : AB khụng cắt đoạn nối tõm 3 ủieồm C ; D ; B coự thaỳng haứng khoõng? Ba vị trí tương đối của hai đường trònĐường nối tâm của hai đường trònCắt nhauTiếp xúc nhauKhông giao nhau2 điểm chung1 điểm chungKhông có điểm chungLà trục đối xứng của hình gồm hai đường trònLà đường trung trực của dây chungChứa tiếp điểmLaứ truùc ủoỏi xửựng cuỷa hỡnh goàm 2 ủửụứng troứnHướng dẫn về nhàVẽ thành thạo cỏc vị trớ tương đối của hai đường trũn Nắm vững cỏc vị trớ tương đối của hai đường trũn, cỏc khỏi niệm liờn quan ứng với tựng vị trớHoàn thành phần chứng minh baứi taọp ?3 ( trửụứng hụùp hai ) vào vở bài tậpLàm cỏc bài tập 33, 34 (SGK). Chuaồn bũ trửụực baứi “ Vũ trớ ” phaàn tieỏp theo

File đính kèm:

  • pptTiet 30 VTTD 2 Dg tronhoan thien.ppt