Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 28 - Bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau

 

 OB = OC = R

(điểm O cách đều 2 cạnh của xAy)

(Theo trên OB=OC nên C thuộc (O,OB) C thuộc Ay,Ay OC tại tiếp điểm C

 nên Ay là tiếp tuyến cuả (O,OB) )

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 779 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 28 - Bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬMễN : TOÁN 9Đ6. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAUTIẾT 28:Thực hiện: Nguyễn Tất ChiếnĐơn vị: Trường THCS Đồng Quang – Quốc Oai – Hà NộiThỏng 12 năm 2008.xyOABCNhiệt liệt chào mừng Thầy Cô về dự giờ toán lớp 9 AB và AC là cỏc tiếp tuyến của(O) =>AB ....OB; AC .... OC. NênXét BAO và CAO cú:..............................................................................................................................Do đú: BAO = CAO (................................................) AB.... AC; BAO .... CAO; BOA .... COATIẾT 28 : Đ6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU1. Định lớ về hai tiếp tuyến cắt nhau:c.huyền- cạnh góc vuông===OB = OC = ROA cạnh chungGT(O); AB và AC là hai tiếp tuyến KL AB = AC. AO là phõn giỏc BAC. OA là phõn giỏc BOC.xyOABCĐịnh lớ:Chứng minhkiểm tra bài cũ*)cho Az là phân giác của xAy (khác góc bẹt) Lấy O thuộc Az.(điểm O cách đều 2 cạnh của xAy)(OB= O C )*)kẻ OB,OC với Ax,Ay; OB =OC không? *) Chứng tỏ Ay là tiếp tuyến của (O,OB)?(Theo trên OB=OC nên C thuộc (O,OB) C thuộc Ay,Ay OC tại tiếp điểm C nên Ay là tiếp tuyến cuả (O,OB) )*)Vẽ (O,OB) ,A x có là ttuyến của(O,OB)?(A x là tiếp tuyến (O,OB) )*) điểm O có tính chất gì ?ABCxyOzNội dung:SGK/114Qua hình vẽ và bài em hãy chỉ ra vài đoạn thẳng bằng nhau , vài góc bằng nhau? Từ kết quả trờn hóy nờu cỏc tớnh chất hai tiếp tuyến của một đường trũn cắt nhau tại một điểm. OB = OC = R AB = AC BOA = COABAO = CAOBO Hóy nờu cỏch tỡm tõm của một miếng gỗ hỡnh trũn bằng “thước phõn giỏc”.?2.1. Định lớ về hai tiếp tuyến cắt nhau:Thước phõn giỏcGT(O); AB và AC là hai tiếp tuyến KL AB = AC. AO là phõn giỏc BAC. OA là phõn giỏc BOC.xyOABCTIẾT 28: Đ6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAUTõmĐịnh lớ:Chứng minh+ AB và AC là cỏc tiếp tuyến của(O) =>AB ....OB; AC .... OC. + ABO và ACO cú:......................................................................Do đú: ABO = ACO (..............................................) AB.... AC; BAO .... CAO; BOA .... COAOA cạnh chungOB = OC = R===c.huyền-cạnh góc vuông Bài tập : Cho (O;R) từ điểm A ở ngoài đường trũn vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B, C là hai tiếp điểm). Chứng minh ABC đều. OA = 2.OBOA BCNội dung:SGK/114BOACRE1. Định lớ về hai tiếp tuyến cắt nhau:2. Đường trũn nội tiếp tam giỏc:?3.GT(O); AB và AC là hai tiếp tuyến KL AB = AC. AO là phõn giỏc BAC. OA là phõn giỏc BOC.xyOABCTIẾT 28: Đ6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAUĐịnh lớ:+đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác .tâm là giao điểm 2 đường phân giác trong+ ABC ngoại tiếp (I;ID ). Ta cú: IE .... IF (vỡ ...........................................) IF .... ID (vỡ ...........................................) Vậy: IE .... IF .... ID=> D, E, F ............................................................I thuộc phõn giỏc Bcựng nằm trờn một đường trũn (I;ID)===?) ( I; ID ) cú quan hệ gỡ với các cạnh ABC? ( I; ID ) tiếp xúc với 3 cạnh của ABC?) Thế nào là đường trũn nội tiếp tam giỏc? Tõm của nú ở vị trớ nào? Đường trũn nội tiếp tam giỏc là đường trũn tiếp xỳc ba cạnh của tam giỏc. Tõm của đường trũn nội tiếp tam giỏc là giao điểm cỏc đường phõn giỏc trong của tam giỏc và cỏch đều ba cạnh .ABC,I là giao điểm 3đường p/giác trongID BC, IE AC, IF ABDEFIBACGTKLD , E , F cùng thuộc (I)Nội dung:SGK/114I thuộc phõn giỏc A=KF ...... KD (vỡ..)TIẾT 28 : Đ6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU1. Định lớ về hai tiếp tuyến cắt nhau:2. Đường trũn nội tiếp tam giỏc: => KE ....... KF ....... KDVậy D, E, F.3. Đường trũn bàng tiếp tam giỏc:KD .......KE (vỡ.)Thế nào là đường trũn bàng tiếp tam giỏc? Tõm của nú ở vị trớ nào? Đường trũn bàng tiếp tam giỏc là đường trũn tiếp xỳc một cạnh của tam giỏc và cỏc phần kộo dài của hai cạnh cũn lại. Tõm của nú là giao điểm hai đường phõn giỏc ngoài của tam giỏc.DEFIBAC+ ( I; ID ) tiếp xúc với 3 cạnh của ABC là đường trũn nội tiếp ABC.(tâm là giao điểm 2 pgiác trong)( ABC ngoại tiếp (I;ID ).)GT(O); AB và AC là hai tiếp tuyến KL AB = AC. AO là phõn giỏc BAC. OA là phõn giỏc BOC.xyOABCĐịnh lớ:?4.FEKCDĐường trũn (K;KD) bàng tiếp trong gúc A của tam giỏc ABC. Có tâm là giao điểm 2 đường phân giác góc ngoài tam giác.Một tam giỏc cú mấy đtrũn bàng tiếp?1Tam giác có 3 đường tròn bàng tiếp= = = = K thuộc p giác BCEK thuộc p giác CBFCùng nằm trên (K,KD)BAC010203ABC ,Klà giao điểm 2 đường p/giác của 2góc ngoài tại B,CKD BC, KE AC, KF ABD,E, F cùng thuộc (K)KLBAxGTTIẾT 28 : Đ6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU1. Định lớ về hai tiếp tuyến cắt nhau:2. Đường trũn nội tiếp tam giỏc:3. Đường trũn bàng tiếp tam giỏc:DEFIBAC+ ( I; ID ) tiếp xúc với 3 cạnh của ABC là đường trũn nội tiếp ABC.(tâm là giao điểm 2 pgiác trong)( ABC ngoại tiếp (I;ID ).)GT(O); AB và AC là hai tiếp tuyến KL AB = AC. AO là phõn giỏc BAC. OA là phõn giỏc BOC.xyOABCĐịnh lớ:xFEKBACDĐường trũn (K;KD) bàng tiếp trong gúc A của tam giỏc ABC. Có tâm là giao điểm 2 đường phân giác góc ngoài tam giác.1Tam giác có 3 đường tròn bàng tiếpHãy ghép mỗi chữ cái với một số để được khảng định đúng2)Là đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác1)Là đường tròn tiếp xúc với 1 cạnh của tam giácVà tiếp xúc với các phần kéo dài của 2 cạnh kia4) Là đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giácBài tậpA) đường tròn nội tiếp tam giácB) đường tròn ngoại tiếp tam giácC) đường tròn bàng tiếp tam giácBài tập về nhà 26,27,28,29/116(SGK)Bài 51,53/135 sách bài tậpA-23)Là đường tròn đi qua 3 trung điểm các cạnh của tam giácB- 4C- 1TIẾT 28 : Đ6 TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU1. Định lớ về hai tiếp tuyến cắt nhau:2. Đường trũn nội tiếp tam giỏc:3. Đường trũn bàng tiếp tam giỏc:DEFIBAC+ ( I; ID ) tiếp xúc với 3 cạnh của ABC là đường trũn nội tiếp ABC.(tâm là giao điểm 2 pgiác trong)( ABC ngoại tiếp (I;ID ).)GT(O); AB và AC là hai tiếp tuyến KL AB = AC. AO là phõn giỏc BAC. OA là phõn giỏc BOC.xyOABCĐịnh lớ:xFEKBACDĐường trũn (K;KD) bàng tiếp trong gúc A của tam giỏc ABC. Có tâm là giao điểm 2 đường phân giác góc ngoài tam giác.1tam giác có 3 đường tròn bàng tiếpBài tập về nhà 26,27,28,29/116(SGK)Bài 51,53/135 sách bài tậpBT 28/116 SGK- Cú vụ số đường trũn tiếp xỳc hai cạnh Ax và Ay.- Tõm của cỏc đường trũn đú nằm trờn tia phõn giỏc của gúc xAy.xyOACB Xin chaõn thaứnh caỷm ụn quyự Thaày Coõ ủaừ quan taõm theo doừi

File đính kèm:

  • ppttiet 28 tinh chat 2 tiep tuyen cat nhau.ppt