Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 22 - Đường kính và dây của đường tròn (Tiết 2)

1) So sánh độ dài của đường kính và dây

Bài toán: Cho AB là dây bất kì của đường tròn (O;R). Chứng minh rằng AB 2R

Trường hợp 1

dây AB là đường kính

Trường hợp 2

dây AB không là đường kính

Xét OAB có AB < OA + OB = R+R = 2R

Vậy ta luôn có AB  2R

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 22 - Đường kính và dây của đường tròn (Tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜTo¸n 9TIẾT 22 - ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒNThứ 5, ngày 12 tháng 11 năm 2009Giáo viên: NGUYỄN THỊ HỒNG NHẠNTrường THCS NGUYỄN HUỆ-THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀKIỂM TRA BÀI CŨABCOBài 1: Cho hình vẽChứng minh rằng: ABC là tam giác vuông.KIỂM TRA BÀI CŨABCO Dây BCDây AB,ACqua tâm đường trònkhông qua tâm đường tròn(là đường kính)(không là đường kính)TIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN1) So sánh độ dài của đường kính và dâyBài toán: Cho AB là dây bất kì của đường tròn (O;R). Chứng minh rằng AB 2RABORABOTrường hợp 1dây AB là đường kínhTrường hợp 2dây AB không là đường kínhAB = 2RXét OAB có AB < OA + OB = R+R = 2RVậy ta luôn có AB  2RRBACEDChứng minh rằng : Bốn điểm B,E,D,C cùng thuộc một đường tròn.Cho hình vẽTIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN1) So sánh độ dài của đường kính và dâyBài toán: Cho AB là dây bất kì của đường tròn (O;R). Chứng minh rằng AB 2RABORABOĐịnh lý 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.b) DE < BCa)IDE là dây không qua tâm.BC là đường kính.Nên DE<BCTIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN1) So sánh độ dài của đường kính và dâyABORABOĐịnh lý 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.2) Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dâyCho (O;R) , đường kính AB vuông góc với dây CD tại I. Chứng minh rằng IC = ID.(O;R) đường kính AB, dây CDAB  CD = IAB  CDIC = IDGTKLTrường hợp 1dây CD là đường kínhTrường hợp 2dây CD không là đường kínhDCDOCOIABABII  O thì IC = IDOCD cân đỉnh O (vì OC = OD = R)Có OI là đường cao (OI  CD) nên OI cũng là đường trung tuyến, do đó IC = ID.TIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN1) So sánh độ dài của đường kính và dây2) Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dâyĐịnh lý 2: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.Trường hợp 1dây CD là đường kínhTrường hợp 2dây CD không là đường kínhDCDOCOIABAB(O;R) đường kính AB, dây CDAB  CD = IAB  CDIC = IDGTKLII  O thì IC = IDOCD cân đỉnh O (vì OC = OD = R)Có OI là đường cao (OI  CD) nên OI cũng là đường trung tuyến, do đó IC = ID.ABORABOĐịnh lý 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.RTIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN1) So sánh độ dài của đường kính và dây2) Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dâyĐịnh lý 2: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.DCDOCOIABAB(O;R) đường kính AB, dây CDAB  CD = IAB  CDIC = IDGTKLITrong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây có vuông góc với dây ấy không? Vẽ hình minh họa.ABORABOĐịnh lý 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.RTIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN1) So sánh độ dài của đường kính và dây2) Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dâyĐịnh lý 2: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.Định lý 3: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.DCDOCOIABAB(O;R) đường kính AB, dây CDAB  CD = IAB  CDIC = IDGTKLIABORABOĐịnh lý 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.R(O;R) đường kính AB, dây CD không đi qua OAB  CD = I; IC = IDAB  CDGTKLCDOABITIẾT 22 - BÀI 2- ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN1) So sánh độ dài của đường kính và dây2) Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dâyĐịnh lý 2: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.Định lý 3: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.DCDOCOIABAB(O;R) đường kính AB, dây CDAB  CD = IAB  CDIC = IDGTKLIABORABOĐịnh lý 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.R(O;R) đường kính AB, dây CD không đi qua OAB  CD = I; IC = IDAB  CDGTKLCDOABIABO135MBiết:OA = 13cmMA = MBOM = 5cmTính AB ? Điền cụm từ thích hợp vào chỗ 1) Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là 2) Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì 3) Trong một đường tròn, đường kính . thì vuông góc với dây ấy.đường kínhđiqua trung điểm của dây ấyđi qua trung điểm của một dâykhông đi qua tâmCDO’ABOIHABOCMDKChứng minh : CH = DKCho (O:R), đường kính BC. A là điểm di động trên đường tròn. Gọi S là diện tích ABC. a) Tìm giá trị lớn nhất của S theo R?b) Khi đó ABC là tam giác gì?HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc 3 định lí. Làm bài tập 10,11SGK,15, 17 SBT

File đính kèm:

  • pptDUONG KINH VA DAY(3).ppt