Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 19: Luyện tập sự xác định đường tròn

Dạng 1:tìm tâm đối xứng trục đối xứng.

Dạng 2: chứng minh các điểm thuộc đường tròn.

Bài tập: Cho tam giác ABC có góc A = 900, AM là trung tuyến (M thuộc BC). Chứng minh 3 điểm A, B, C thuộc đường tròn tâm M

Giải:

Ta có AM =BC/2 ( theo t/c đường trung tuyến)

 và MB = MC ( gt)

 MA = MB = MC

 A, B, C thuộc đường tròn tâm M

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 19: Luyện tập sự xác định đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đường trònTính chất của đường trònBiết tâm và bán kínhBiết đường kínhBiết 3 điểm khôngthẳng hàngCó tâm đối xứngCó trục đối xứng Các cách xác định đường trònTiết 19: luyện tậpSự xác định đường trònI. Kiến thức cơ bản: đường trònTính chất của đường trònBiết tâm và bán kínhBiết đường kínhBiết 3 điểm khôngthẳng hàngCó tâm đối xứngCó trục đối xứng Các cách xác định đường trònTiết 19: luyện tập - Sự xác định đường trònTiết 19: luyện tập - Sự xác định đường trònDạng1: tìm tâm đối xứng trục đối xứngBài 1. Hóy nối mỗi ụ ở cột trỏi với một ụ ở cột phải để được khẳng định đỳng(1) Tập hợp cỏc điểm cú khoảng cỏch đến điểm A cố định bằng 2 cm(4) là đường trũn (A; 2cm) (2) Đường trũn (A; 2cm) gồm tất cả những điểm(5) Cú khoảng cỏch đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 2 cm(3) Hỡnh trũn tõm A bỏn kớnh 2cm gồm tất cả những điểm(6) Cú khoảng cỏch đến điểm A bằng 2 cm(7) Cú khoảng cỏch đến điểm A lớn hơn 2 cmII. Luyện tậpI. Kiến thức cơ bản:Bài 2: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng, có trục đối xứng. Mỗi hình có bao nhiêu trục đối xứng?Có 1 tâm đối xứng,2 trục đối xứngHình 1Hình 2Biển báo giao thông: Hình 1: Biển cấm đi ngược chiều. Hình 2: Biển cấm ô tô.Không có tâm đối xứng,1 trục đối xứngTiết 19: luyện tập - Sự xác định đường trònDạngII. Luyện tập:I. Kiến thức cơ bản:Dạng1: tìm tâm đối xứng trục đối xứngTiết 19: luyện tập - Sự xác định đường trònDạng 2: chứng minh các điểm thuộc đường tròn.Bài tập: Cho tam giác ABC có góc A = 900, AM là trung tuyến (M thuộc BC). Chứng minh 3 điểm A, B, C thuộc đường tròn tâm MABCMGiải:Ta có AM =BC/2 ( theo t/c đường trung tuyến) và MB = MC ( gt) MA = MB = MC A, B, C thuộc đường tròn tâm MDạng 1:tìm tâm đối xứng trục đối xứng.I. Kiến thức cơ bản:II. Luyện tậpĐịnh lí; Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.b) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông.ABCMMABCMMABCMTiết 19: luyện tập - Sự xác định đường trònBài tập: Cho góc nhọn xAy và 2 điểm B, C thuộc tia Ax. Dựng đường tròn (O) đi qua B và C sao cho tâm O nằm trên tia Ay. Dạng 1:tìm tâm đối xứng , trục đối xứngI. Kiến thức cơ bản:Dạng 2: chứng minh các điểm thuộc đường tròn .II. Luyện tậpDạng 3: vẽ hình theo điều kiện cho trước*Các bước vẽ: Dựng đường trung trực d của BC, cắt Ay tại O.Dựng đường tròn (O;OB) đó là điều phải dựng.*Chứng minh: Vì O thuộc d nên OB = OC, do đó đường tròn (O;OB) đi qua B và C. Mặt khác , O thuộc Ay nên đường tròn (O) thỏa mãn đề bài.* Biện luận: d cắt tia Ay tại một điểm O duy nhất nên bài toán luôn có một nghiệm hình.* Phân tích: Giả Sử đã dựng được đường tròn (O) thỏa mãn đề bài. Tâm O phải thỏa mãn hai điều kiện:O nằm trên đường trung trực d của BC:O nằm trên tia Ay=> Vậy O là giao điểm của d với tia Ay.Củng cốCâu 1: Phát biểu định lý về sự xác định đường tròn? Nêu tính chất đối xứng của đường tròn?Câu 2: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác được xác định như thế nào?Câu 3: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở đâu?Câu 4: Nếu 1 tam giác có 1 cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác gì? * ễn lại cỏc định lý đó học ở tiết 18 và bài tập còn lại trong SGK. * Làm tốt cỏc bài tập: 6, 8 ,9 ,11,13(SBT-129, 130)* Đọc mục “Cú thể em chưa biết ”(SGK-102)Hướng dẫn về nhàKiểm tra bài cũCâu hỏi: Một đường tròn được xác định khi biết yếu tố nào?ORABOABCOMột đường tròn được xác định khi biết:Tâm và bán kính Một đoạn thẳng là đường kính Ba điểm không thẳng hàngTiết 19: luyện tập - Sự xác định đường trònI. Kiến thức cơ bản:Sự xác định đường trònĐịnh nghiã đường tròn (O;R) Vị trí tương đối của một điểm với đường tròntính chất của đường trònBiết tâm và bán kínhBiết đường kínhBiết 3 điểm không thẳng hàngCó tâm đối xứngCó trục đối xứng Các cách xác định đường trònĐiểmM nằm trong đườngtròn(O;R)OM R

File đính kèm:

  • ppttiet 19 luyen tap.ppt