Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 17: Ôn tập chương I (Tiết 1)

 

Tự kiểm tra

Bài 1: Cho hình vẽ, biết: BH=16cm; CH=9cm. tính độ dài các đoạn thẳng AB=?; AC=?; AH=?

Bài 2:Hãy điền vào chỗ dấu( ) để hoàn thành các hệ thức, công thức sau:

 

ppt6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 17: Ôn tập chương I (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17. ễN TẬP CHƯƠNG ITự kiểm tra H16 cmbcCBA9 cmhBài 1: Cho hình vẽ, biết: BH=16cm; CH=9cm. tính độ dài các đoạn thẳng AB=?; AC=?; AH=?Bài 2:Hãy điền vào chỗ dấu() để hoàn thành các hệ thức, công thức sau:1) b2 = .; c2 = 2) h2 = 3) ah = 4) Hc’bcCBAb’hKiến thức trọng tâm2) h2 = b’c’3) ah = bc4) 1.Cỏc cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng:Hc’bcCBAb’h1) b2 = ab’; c2 = ac’ab’ ac’ b’c’bc1b2c21Tiết 17. ễN TẬP CHƯƠNG IKiến thức trọng tâm2) h2 = b’c’3) ah = bc4) 1.Cỏc cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng:Hc’bcCBAb’h1) b2 = ab’; c2 = ac’H16 cm15cm20cmCBA9 cm12cmBài 3: Hãy tính số đo các góc: gócABC; góc ACB; GócBAH?(làm tròn đến độ)2. Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn.Điền vào chỗ ... Cho và là hai gúc phụ nhau.3) Một tớnh chất của cỏc tỉ số lượng giỏc: Cho và là hai gúc phụ nhau.Bài 42) h2 = b’c’3) ah = bc4) 1.Cỏc cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng:Hc’bcCBAb’h1) b2 = ab’; c2 = ac’2. Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn.3) Một tớnh chất của cỏc tỉ số lượng giỏc: Cho và là hai gúc phụ nhau.Tiết 17. ễN TẬP CHƯƠNG IKiến thức trọng tâmBài tập 33 tr 93 SGK.Chọn kết quả đỳng trong trong cỏc kết quả dưới đõy.a)Trong hỡnh 41 SGKbằngb)Trong hỡnh 42 SGKBằngc)Trong hỡnh 43 SGK,bằng2) h2 = b’c’3) ah = bc4) 1.Cỏc cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng:Hc’bcCBAb’h1) b2 = ab’; c2 = ac’2. Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn.3) Một tớnh chất của cỏc tỉ số lượng giỏc: Cho và là hai gúc phụ nhau.Tiết 17. ễN TẬP CHƯƠNG IKiến thức trọng tâmBài tập 34 tr 93 SGK.Trong hỡnh 45 SGK, hệ thức nào trong cỏc hệ thức sau khụng đỳng?Cho tam giỏc ABC cú AB = 6cm, AC = 4,5cm, BC = 7,5cm.Chứng min tam giỏc ABC vuụng tại A. Tớnh cỏc gúc B, C và đường cao AH của tam giỏc đú.2) h2 = b’c’3) ah = bc4) 1.Cỏc cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng:Hc’bcCBAb’h1) b2 = ab’; c2 = ac’2. Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn.3) Một tớnh chất của cỏc tỉ số lượng giỏc: Cho và là hai gúc phụ nhau.Tiết 17. ễN TẬP CHƯƠNG IKiến thức trọng tâm LUYỆN TẬP:Bài tập .c) Hỏi rằng điểm M mà diện tớch tam giỏc MBC bằng diện tớch tam giỏc ABC nằm trờn đường nào?2) h2 = b’c’3) ah = bc4) 1.Cỏc cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng:Hc’bcCBAb’h1) b2 = ab’; c2 = ac’2. Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn.3) Một tớnh chất của cỏc tỉ số lượng giỏc: Cho và là hai gúc phụ nhau.Tiết 17. ễN TẬP CHƯƠNG IKiến thức trọng tâm HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + ễn tập theo bảng “ Túm tắt cỏc kiến thớc cần nhớ” của chương.+ Bài tập về nhà số 38, 39, 40 tr 95 SGK. Số 82, 83, 84, 85 tr 102, 103 SBT.Đơn giản cỏc biểu thức

File đính kèm:

  • pptontap chuong I.ppt