-Kiến thức: Học sinh nắm đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng qua các hình
vẽ.
-Kỹ năng: Biết thiết lập các hệ thức của tam giác vuông và củng cố lại định lý
Pitago
-Thái độ: HS biết vận dụng linh hoạt các hệ thức để giải BT nhanh, thành thạo.
17 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 632 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 1: Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15.8.2009
Ngày giảng:19.8.2009
Lớp :9C
Chơng I
Hệ thức lợng trong tam giác vuông
Tiết 1: Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
I. Mục tiêu bài học:
-Kiến thức: Học sinh nắm đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng qua các hình
vẽ.
-Kỹ năng: Biết thiết lập các hệ thức của tam giác vuông và củng cố lại định lý
Pitago
-Thái độ: HS biết vận dụng linh hoạt các hệ thức để giải BT nhanh, thành thạo.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Bảng phụ, thớc,compa,êke, phấn màu.
HS : Bảng nhóm, bút dạ, compa,êke,
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Giới thiệu bộ môn
HS nghe GV trình bày và giới thiệu môn hình 9
Hoạt động 2:Bài mới
Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
GV vẽ hình và giới thiệu các ký hiệu
A
c b
B a C
c/ H b/
? muốn C/m hệ thức b2 = a.b/ ta cần c/m hệ thức nào?
? muốn C/m hệ thức ta C/m ntn?
? hãy c/m DABC ~ DHAC
C/m tơng tự ta có: c2 = a.c/
Ví dụ 1 (Định lý py-ta-go)
a2 = b2 + c2
HS vẽ hình vào vở
HS đọc định lý1:
Định lý 1
Trong một tam giác vuông,bình phơng mỗi cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền
AC2= BC.HC (1) và AB2=BC.HB (2)
Hay b2 = a.b/ và c2 = a.c/
C/m
Xét: DABC và DHAC vuông có chung góc nhọn C nên:
DABC ~ DHAC
=> =>AC.AC = BC.HC
Hay b2 = a.b/
Dựa vào định lý 1 để Cm định lý Pitago
Hoạt động3 2.Một số hệ thức liên quan đến đờng cao
GV yêu cầu HS đọc định lý 2
Định lý 2:
Trong một tam giác vuông,bình phơng đờng cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
Yêu cầu HS làm ?1
GV yc HS áp dụng định lý 2để làm VD2
Một HS đọc to định lý2
Ta cm:h2 = b/.c/ hay AH2 = BH.HC
HS lên bảng trình bày ?1:
VD2:
DADC có AB = 1.5m,BD là đờng cao.Theo định lý 2 ta có:
BD2 = BC.AB
2.252 = BC.1,5
BC = 3,375(m)
Chiều cao của cây là
AB + BC = 1,5+3,375=4,875(m)
Hoạt động 4:Luyện tập
GV vẽ hình yc HS phát biểu định lý đã học
D
K
B E
GV treo bảng phụ bài 1;3;4 trang68,69
HS quan sát hình và làm BT
IV Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc định lý Pitago
- Đọc mục có thể em cha biết
- BTVN 4;6 trang 69 SGK
-Đọc định lý 3;4
Ngày soạn: 16.8.2009
Ngày giảng:22.8.2009
Lớp: 9 C
Tiết 2
Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
I. Mục tiêu bài học:
-Kiến thức: Củng cố định lý 1,2 và đờng cao trong tam giác vuông .Biết thiết
lập các hệ thức của định lý3,4,
-Kỹ năng: Từ đó vận dụng linh hoạt các định lý để làm bài tập.
-Thái độ: Có ý thức vận dụng kỹ năng tính toán vào thực tiễn
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : Bảng phụ,thớc,compa,phấn màu
HS : Bảng nhóm, ôn tập ĐL Pitago và cách tính diện tích tam giác
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1:Kiểm tra
HS1:Phát biểu định lý1,2 vẽ hình và viết hệ thức
HS2:Làm bài tập 4 trang 69
GV nhận xét cho điểm
HS 1lên bảng làm bài tập
HS2 chữa bài tập
Ta có:AH2 = BH.HC
= 1.x
x = 4
Tơng tự y = 2
Hoạt động2: 1.Định lý 3:
GV vẽ hình và nêu định lý3
A
c h b
B a C
H
Yêu cầu C/m định lý 3 bằng tam giác đồng dạng
? Còn có cách C/m nào khác?
GV cho HS làm bài 3 trang 69
GV treo bảng phụ đề bài
HS đọc và vẽ hình vào vở
Trong tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và đờng cao tơng ứng.
b.c = a.h
hay AC.AB = BC.AH
~ (g.g)
B
c H
A b C
C/m theo S tam giác
Theo CT tính diện tích tam giác ta có:
AB.AC = AH.BC(đpcm)
HS trình bày miệng
Hoạt động3: 2.Định lý 4
GV giới thiệu định lý và yc HS đọc to định lý
Hãy CM định lý trên
YC HS làm VD3
HS đọc định lý 4:
HS chứng minh định lý
HS làm VD3 nh SGK
Hoạt động4:Củng cố – luyện tập
GV vẽ hình lên bảng phụ điền các ký hiệu và yc HS ghi lại các hệ thức đã học
Làm bài tập 5 trang 69
HS ghi lại các hệ thức
1.
2.
3.
4. b.c=a.h
5.
HS làm bài 5 ra bảng phụ
Trong tam giác ABC vuông tại A:
Ta có: BC2= AB2 + AC2
BC2= 32+4 2 => BC= 5
AB2=BH.BC =>BH=1,8
CH = BC – BH = 3,2
Ta có :AH.BC=AB . AC
=>AH= 2,4
IV Hớng dẫn về nhà:
- Nắm vững các hệ thức
- BTVN 7,9 trang69
3;4;5 trang 90 SBT
Ngàysoạn: 21.8.2009
Ngày giảng:26.8.2009
Lớp : 9C
Tiết 3
Luyện tập
I. Mục tiêubài hoc:
-Kiến thức: Củng cố cho HS các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông
-Kỹ năng: Biết vận dụng các công thức để giải bài tập thành thạo.
-Thái độ: Có ý thức vận dụng vào những bài toán thực tiễn
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : Bảng phụ,thớc,compa,phấn màu
HS : Bảng nhóm, thớc,compa ,êke
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Kiểm tra
HS1:GV đa hình vẽ lên bảng phụ yêu cầu HS ghi tất cả các hệ thức đã học
HS2:Làm bài tập 4 trang69
HS1 lên bảng dựa vào hình vẽ để ghi lại các công thức đã học
HS2 làm bài tập đã giao về nhà
Hoạt động 2:Luyện tập
Bài 1:Hãy chọn đáp án đúng
B
4
H
9
A C
C
Cho hình vẽ
Bài 6 trang 69 A
1 2 C
B
H
Hãy tính độ dài của: AH;BH; HC?
HS lên bảng dựa vào hình vẽ và các công thức đã học để chọn đợc đáp án đúng
a.Độ dài của AH bằng:
6.5; 6; 5
b.Độ dài của AC bằng:
13; 14; 3
AH = 6
b.AC = 3
Trình bày lời giải :
BC = BH + HC = 1+2 = 3
AB2 = BH .BC =3 => AB =
AC2 = HC.BC = 2.3 =6 => AC = ;
Bài 9 trang 70
(GV đa đề bài lên bảng phụ)
GV hớng dẫn HS vẽ hình
Tam giác DIL là tam giác cân
Để Cm tam giác DIL là tam giác cân ta fải CM điều gì?
Tại sao DI = DL?
CM tổng không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
HS vẽ hình bài 9
K B C L
A D
HS: Cần Cm DI = DL
Xét tam giác vuông DAI và DCL có:
Góc BAD = góc BCD = 900
DA = DC (Cạnh hình vuông)
Góc KDA = góc CDL (Cùng phụ với góc CDI)
Suy ra DAI = DCL (g.c.g)
Nên DI = DL DIL cân tại D .
HS: =
Trong tam giác vuông DKL có DC là đờng cao ứng với cạnh huyền KL
Vậy = (Không đổi)
= không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB.
IV Hớng dẫn về nhà:
Ôn lại các hệ thức lợng trong tam giác vuông
Xem lại cá BT đã chữa
Đọc trớc bài Tỉ số lợng giác của góc nhọn
Ngàysoạn: 22.8.2009
Ngày giảng:28.8.2009
Lớp: 9C
Tiết 4
Tỉ số lợng giác của góc nhọn (tiết 1)
I. Mục tiêu bài học:
-Kiến thức: HS nắm vững các công thức, định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn.HS hiểu đợc các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng
-Kỹ năng: HS biết đợc các tỉ số lợng giác của một số góc đặc biệt ,từ đó biết vận dụng để làm BT
-Thái độ: Vận dụng đợc kiến thức vào thực tiễn
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : Bảng phụ,thớc,compa,phấn màu
HS : Bảng nhóm, thớc,compa ,êke,hệ thức của hai tam giác đồng dạng
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1:Kiểm tra
Cho hai tam giác vuông ABC và DHK vuông tại A và A và D, góc B bằng góc H.Hai tam giác có đồng dạng không? Tại sao? Viết lại các hệ thức giữa các cạnh của chúng?
HS lên bảng trả lời
Hoạt động2:Bài mới
1.Khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn
a.Mở đầu
GV vẽ hình và giới thiệu nh SGK
GV yêu cầu HS làm ?1
GV đa đề bài lên bảng phụ
A
cạnh kề cạnh đối
α
B C
cạnh huyền
Qua VD này ta thấy :Khi độ lớn của thay đổi thì tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề cũng thay đổi thì ta gọi đó là tỉ số lợng giác của góc nhọn đó.
b.Định nghĩa
GV nói: Cho góc nhọn và 1 tam giác vuông có góc nhọn .Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của góc trong tam giác đó?
GV ghi chú trên hình vẽ
GV giới thiệu định nghĩa
GV yêu cầu HS nhắc lại
Dựa vào ĐN hãy giải thích tại sao tỉ số của góc nhọn luôn dơng?
GV yêu cầu HS làm ?2
HS đọc VD1 và VD2
HS nghe GV giới thiệu
HS lên bảng làm ?1
= 450 suy ra vuông cân
AB = AC
Có AB = AC vuông cân = 450
= 600 góc C = 300
AB = hay BC = 2AB
Gọi AB = a BC = 2a
AC = = a
Ngợc lại HS tự CM
HS nghe GV nói và điền ký hiệu vào hình vẽ.
HS đọc và ghi ĐN
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền đợc gọi là sin của góc α, kí hiệu sin α .
Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền đợc gọi là côsin của góc α, kí hiệu cosα .
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề đợc gọi là tang của góc α, kí hiệu tgα.
Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối đợc gọi là côtang của góc α, kí hiệu cotgα .
HS trả lời miệng:
Các cạnh của tam giác luôn dơng
Trong tam giác vuông cạnh huyền có độ dài lớn nhất
HS lên bảng làm VD theo nhóm
Hoạt động3: Củng cố
GV vẽ hình và yêu cầu HS lên bảng viết tỉ số của góc N
Nêu định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn
GV đa ra cách học cho HS dễ nhớ
HS lên bảng ghi CT
HS nghe GV trình bày
IV Hớng dẫn về nhà:
Ghi nhớ các công thức
Biết cách tính và ghi nhớ một số góc đặc biệt
- BTVN:10,11 trang 76 SGK.
Ngàysoạn: 3.9.2009
Ngày giảng:7.9.2009
Lớp: 9C
Tiết 5
Tỉ số lợng giác của góc nhọn (tiết 2)
I. Mục tiêubài học:
-Kiến thức: Củng cố các công thức, định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn.HS biết cách tính các tỉ số của một số góc đặc biệt.
-Kỹ năng: Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
-Thái độ: Biết dựng góc khi cho một trong các tỷ số lợng giác của nó, từ đó biết vận dụng để giải các bài tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : Bảng phụ,thớc,compa,phấn màu
HS : Bảng nhóm, thớc,compa ,êke,thớc đo độ.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1:Kiểm tra
HS1: Vẽ tam giác vuông ABC, xác định cạnh kề, huyền,đối của góc B? Viết công thức tỷ số lợng giác của góc B?
HS2: Làm BT 11 trang 76- SGK
GV đa hình vẽ lên bảng phụ
GV nhận xét cho điểm
HS1 lên bảng vẽ hình và viết công thức
HS2 lên bảng viết
HS dới lớp nhận xét bài làm trên bảng
Hoạt động2:Bài mới
VD3:GV treo bảng phụ hình 17 và hớng dẫn HS
Ta đã dựng góc ntn?
Tại sao có tg = ?
HS làm ?3
HS đọc chú ý SGK trang 74
2.Tỷ số lợng giác của hai góc phụ
nhau
GV yêu cầu HS làm ?4
GV đa hình vẽ lên bảng phụ
Hãy cho biết tỷ số lợng giác nào bằng nhau?
Vậy khi hai góc phụ nhau các tỷ số lợng giác có MLH gì?
GV nhấn mạnh ĐL
GV nêu VD5; VD6
Góc 450 phụ với góc nào?
Góc 300 phụ với góc nào?
Vậy ta có bảng lợng giác một số góc đặc biệt
(GV đa lên bảng phụ)
VD7: GV yêu cầu HS đọc VD
Cos 30o bằng tỷ số nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
GV nêu chú ý trang 75 SGK
HS nêu cách dựng
Dựng góc vuông x0y, xác định đoạn thẳng làm đơn vị
Trên tia 0x lấy 0A = 2
Trên tia 0y lấy 0B = 3
Góc OBA là góc cần dựng
HS nêu cách dựng góc
Một HS đọc to chú ý trong SGK
HS trả lời miệng
HS:
sin = cos
cos = sin
tg = cotg
cotg = tg
HS nêu nội dung ĐL:
Định lí:
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia
Góc 450 phụ với góc 450
Góc 300 phụ với góc 600
HS đọc thầm
HS lên bảng trình bày
HS: Cos 30o= =
Nên y 14,7
HS nêu chú ý
Hoạt động3:củng cố
Phát biểu định lý tỷ số lg của hai góc phụ nhau
Làm BT 28 trang 93 SBT
HS phát biểu ĐL
HS làm BT28
Sin75o = cos15o
cos53o = sin37o
Sin47o =cos33o
Tg62o = cotg28o
Cotg82o45 = tg7o15
IV Hớng dẫn về nhà:
BTVN:12,13,14 trang 76: 77 SGK
25,26,27 trang 93 SBT
Ngàysoạn: 4.9.2009
Ngày giảng:12.9.2009
Lớp: 9 C
Tiết 6
Luyện Tập
I. Mục tiêu
-Kiến thức: Rèn luyện công thức ,định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn mối liên hệ giữa tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
-Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỷ số lợng giác của nó.
-Thái độ: Biết sử dụng công thức lợng giác để vận dụng vào thực tiễn
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : Bảng phụ,thớc,compa,phấn màu
HS : Bảng nhóm, thớc,hệ thức lợng trong tam giác vuông.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1:Kiểm tra
HS1: Phát biểu ĐL về tỷ số lợng giác của 2 góc phụ nhau
Làm BT 12 trang 76
HS2: Làm BT 13 trang 77
2 HS lên bảng trả lời và làm BT
C
A B
Bài 14 trang 77
GV vẽ hình minh hoạ yêu cầu HS CM
GV nhận xét, kết luận
Bài 15 trang 77
GV đa đề bài lên bảng phụ
Cho tam giác ABC vuông tại A.
Biết cos B = 0,8 ,Hãy tính các tỉ số lợng giác của góc C
GV kết luận
Bài 17 trang 77
GV đa đề bài lên bảng phụ
x
450
20 21
Tam giác ABC có vuông không? Tại sao?
Vậy tính x theo cách nào?
Ta có :
+ tg
+
CM tơng tự ta có:
+ tg
+ sin2
HS :Thực hiện
Ta có :sin2B + cos2B =1
=> sin2B = 1- cos2B = 1- 0,8 =0,36
=> sin B = 0,6
Vậy sinB = cos C = 0,6
cosB = sin C = 0,8
tgC = sin C/ cos C = 4/3
cotg C = 3/4
HS nhận xét bài làm
Tam giác ABC không là tam giác vuông vì nếu nó vuông thì AH phải là đờng trung tuyến
AHB vuông tại H nên góc B bằng 450
Suy ra AH = BH =20
Xét tam giác vuông AHC có:
AC2= AH2+HC2(Định lý Pitago)
x2 = 202+212
x = = 29
IV Hớng dẫn về nhà:
Ôn lại ĐN,các CT
Làm BT 16 trang 77 SGK
Tiết sau đem bảng số và MTBT
Ngàysoạn: 10.9.2009
Ngày giảng:19.9.2009
Lớp : 9 C
Tiết 7
Bảng Lợng Giác
I. Mục tiêu
-Kiến thức: - HS hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau
-HS thấy đợc tính đồng biến của sin và tg, nghịch biến của cóin và cotg
-Kỹ năng: Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng MTBT
-Thái độ : Tạo tính t duy lô gíc cho HS
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : Bảng phụ,thớc,MTBT
HS : Bảng nhóm, bảng số,MTBT.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Kiểm tra
HS1: Phát biểu ĐL về tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau
Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 .Viết các hệ thức tỷ số lợng giác của góc B và C?
Nhận xét –cho điểm
HS lên bảng trả lời
Hoạt động2: Bài mới
1.Cấu tạo của bảng lợng giác
GV giới thiệu cấu tạo của bảng lg
Giải thích tại sao sin, cos và tg, cotg lại ghép cùng một bảng?
Cho HS đọc cấu tạo trong SGK
2.Cách dùng bảng
a. Tìm tỷ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
GV yêu cầu đọc phần a
Để tra bảng ta thực hiện qua mấy bớc?
VD1: Tìm sin 46012’
GV:GV đa cách tra lên bảng phụ để hớng dẫn HS
Hãy tự lấy VD và kiểm tra chéo nhau
VD2: Tìm cos 33014’
Tìm cos 33014’ ta tra ở bảng nào?
Nêu cách tra?
VD3:Tìm tg52018’
Hãy nêu cách tra?
GV đa mẫu cho HS quan sát
GV yêu cầu HS làm ?1
yêu cầu HS làm ?2
HS hoạt động nhóm
GV: Quan sát bảng trên em có nhận xét gì khi góc tăng từ 00 đến 900
Kết luận : Nhận xét
Chú ý: GV đa chú ý lên bảng phụ
HS nghe GV giới thiệu
HS: Vì hai góc nhọn trong tam giác vuông phụ nhau nên: sin = cos
HS đọc cấu tạo
HS đọc và trả lời
HS:Số độ tra ở cột1,số phút ở hàng 1
Giao của 460 và cột 12’ là sin 46012’
HS ghi kết quả lên bảng phụ
HS lấy VD và tự làm
Cách làm nh VD1
HS thực hiện VD3
HS hoạt động nhóm
HS ghi nhận xét:
Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì
sin,tg tăng
cos, cotg giảm
HS đọc chú ý trong SGK
IV Hớng dẫn về nhà:
GV hớng dẫn HS cách sử dụng MTBT
Làm bài tập 18; 19 trang 83 SKG
Ngàysoạn: 16.9.2009
Ngày giảng: 21.9.2009
Lớp: 9 C
Tiết 8
Bảng Lợng Giác (Tiếp)
I. Mục tiêu
-Kiến thức: HS đợc củng cố kỹ năng tìm tỷ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc.
-Kỹ năng: Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng MTBT để tìm góc khi biết tỷ số lợng giác của nó.
-Thái độ: Tạo tính t duy lô gíc cho HS
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : Bảng phụ, thớc, MTBT
HS : Bảng nhóm, bảng số, MTBT.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Kiểm tra
HS1: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì góc thay đổi ntn?
Tìm sin 40012’ bằng bảng số và bằng MTBT.
HS2: Làm bài tập 41 trang 95 SBT
GV đa đề bài lên bảng phụ
GV nhận xét cho điểm
Hai HS lên bảng kiểm tra
Không có góc nhọn nào có
sinx = 1.0100 và cosx = 2.3540
Hoạt động2: Bài mới
b. Tìm số đo của góc nhọn khi biét tỷ số lợng giác của nó
GV yêu cầu HS đọc SGK
GV đa mẫu 5 lên bảng phụ
GV hớng dẫn HS cách dùng MTBT
GV yêu cầu HS làm ?3
HS đọc chú ý
VD6:
Tìm khi biết sin = 0.4470
GV treo bảng phụ mẫu 6 và giới thiệu cho HS cách tính
Có số 0.4470 ở trong bảng không?
GV yêu cầu HS tính bằng MTBT
HS làm ?4
Tìm biết cos = 0.5547
GV yêu cầu HS nêu cách tính
HS khác kiểm tra bằng MTBT
HS nghe GV trình bày
HS nêu cách tra bảng: Tìm số 3.006 là giao của hàng 180 và với cột 24’ nên = 18024’
HS đọc phần chú ý
HS tự đọc VD6
HS nêu cách tính nh ở VD1, trên màn hình hiện số 26033’4.93
Nên = 270
HS tra bảng
Hoạt động3: Luyện tập
Bài 1:
Dùng bảng lợng giác hoặc MTBT hãy tìm tỷ số lợng giác sau(làm tròn đến chữ số thập phân thứ t)
a. sin70013’
b. cos25023’
c. tg43010’
d.cotg32015’
Bài 2:Dùng bảng lợng giác hoặc MTBT tìm số đo của góc nhọn (Làm tròn đến phút)
a. sin = 0.2368
b.cos = 0.6224
tg = 2.154
cotg = 3.215
GV đa đề bài lên bảng phụ và yêu cầu HS điền vào bảng
GV kiểm tra bài làm của HS
HS thảo luận ,làm bài theo nhóm sau đó lên bảng trình bày
HS nhận xét bài làm của các nhóm
IV Hớng dẫn về nhà:
Luyện tập để dử dụng thành thạo bảng số và MTBT
Đọc bài đọc thêm
BTVN:40,41,42 trang 95 SBT
File đính kèm:
- hinh 9.doc