Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Ôn tập học kì I (Tiếp theo)

a) Trả lời câu hỏi sau:

1. Định nghĩa ( O ; R ) ? với R > 0.

2. Đường tròn có tâm đối xứng không? nếu có nó ở đâu?

3. Định nghĩa tiếp tuyến của đường tròn.

4. Đường tròn có trục đối xứng không? nếu có cho biết vị trí của nó?

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Ôn tập học kì I (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kớnh chào qỳi thầy cụ về thăm lớpChaứo caực em hoùc sinhNgửụứi thửùc hieọn : Nguyeón Vaờn Thoaỷ 23ôn tập HọC Kì I (tt)Phần II - ĐƯờng trònTIếT *I. Ôn tập lý thuyết.4 OaR1. Định nghĩa ( O ; R ) ? với R > 0.Bài 1 a) Trả lời câu hỏi sau:2. Đường tròn có tâm đối xứng không? nếu có nó ở đâu? 3. Định nghĩa tiếp tuyến của đường tròn.4. Đường tròn có trục đối xứng không? nếu có cho biết vị trí của nó?I. Ôn tập lý thuyết.5OBKEHIARb) Hãy gọi tên các hình sau và các bộ phận tiếp theo của nó ?npqabcBài 1 6abcdef1) Là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác Bài 22) Là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác 3) Là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với các phần kéo dài của cạnh kiaa) Đường tròn nội tiếp tam giác b) Đường tròn bàng tiếp tam giác c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác ACB EGHa)Hãy nối mỗi ô ở cột tráivới một ô ở cột phải để được một khẳng định đúng 7abcdef1) Là giao điểm của các đường trung tuyến trong tam giác 2) Là giao điểm của các đường phân giác các góc trong của tam giác 3) Là giao điểm của các đường trung trực trong tam giác a)Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác b) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác c) Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác trong góc A ACB ACBb)Hãy nối mỗi ô ở cột tráivới một ô ở cột phải để được một khẳng định đúng 4) Là giao điểm của đường phân giác của góc A và đường phân giác góc ngoài tại C OOOBài 28Bài 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? 1) Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là dây đi qua tâm .2) Trong một đường tròn :a) Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy.c) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. d) Dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn.Đúng 3) Trong các dây đi qua một điểm nằm trong một đường tròn, dây ngắn nhất là dây vuông góc với đường kính đi qua điểm đó Đúng SaiĐúngĐúngSai  OIA MC BD( trao đổi 2 bạn )9Bài 4Điền vào chỗ có dấu chấm để được các định lý: 1) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó và đi qua tiếp điểm 2) Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì :a) Điểm đó hai tiếp điểm b) Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là của góc tạo bởi .c) tia kẻ từ là tia phân giác của góc tạo bởi . đi qua các tiếp điểm vuông góc với bán kính cách đều tia phân giác hai tiếp tuyến tâm đi qua điểm đó hai bán kính ( trao đổi 2 bạn )10a)Hãy hoàn chỉnh bảng sau để được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Vị trí tương đối Hình vẽ Tính chất Hệ thức giữa d và R Đường thẳng cắt đường tròn Đường thẳng tiếp xúc đường tròn Đường thẳng và đường tròn không giao nhau Có hai điểm chungĐường thẳng gọi là cát tuyến Có một điểm chung Đường thẳng gọi là tiếp tuyến Không có điểm chung d RO B d A R H O d H a O d a (d: khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a)H Bài 5 ( trao đổi 2 bạn )II. BàI TậP.11Bài 1. Cho đường trũn tõm O, cú dõy AB=8cm. Tớnh khoảng cỏch từ tõm O đến dõy AB? (biết R=5cm)Bài giảiGiải sử kớ hiệu như hỡnh vẽ ta cú: nờn HB=AB:2=4cm (theo ĐL về đường kinh, dõy cung)OB=R=5cmÁp dụng định lớ Pitago vào tam giỏc vuụng OBH ta cú:Vậy khoảng cỏch từ tõm O đến dõy AB là: 3cm 12Bài 2. Cho đường trũn tõm O, đường kớnh AB, điểm M thuộc đường trũn (M khỏc A,B). Cỏc tiếp tuyến tại A và B lần lượt cắt tiếp tuyến tại M ở E và F. (Hỡnh vẽ)a.Chứng minh : tam gớac EOF là tam giỏc vuụng.b. So sỏnh EF và AE+BFGiải(giả sử kớ hiệu như hỡnh vẽ )Theo T/C của 2 tiếp tuyến cắt nhau ta cú:OE và OF là phõn giỏc của cỏc gúc AOM và BOMNờn :Mà: b. Theo T/C của 2 tiếp tuyến cắt nhau ta cú:AE=EM; BF=FMMà: EM+MF=EF Suy ra: AE+BF=EM+MF=EF Veà nhaứ oõn taọp chuaồn bũ kieồm tra hoùc kỡ I : phaàn hỡnh hoùc1.Lớ thuyeỏt cụ baỷn cuỷa chửụng 1 ; 2 caực baứi taọp C1+C2 ủaừ giaỷi.2. Xem laùi caực baứi taọp vửứa giaỷi (tỡm theõm caựch giaỷi khaực neỏu coự) 13

File đính kèm:

  • pptON TAP HOC KI I HINH 9 TIET 2.ppt
Giáo án liên quan