Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

+)Cạnh AB quét lên . của hình trụ.

+)EF là .

+)Độ dài đường sinh là .

+) . quét lên hai đáy của hình trụ, là hai hình tròn bằng nhau.

+)DC gọi là .

Nêu những ví dụ về những vật có dạng hình trụ mà các em thấy trong thực tế?

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 824 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Traõn Troùng Kớnh Chaứo Quyự Thaày Coõ! Cuứng Taỏt Caỷ Caực Em Hoùc SinhTRƯỜNG THCS SễNG NHẠN TỔ TOÁNGiaựo Vieõn: ẹoaứn Anh Baựuchương iv: Hình trụ – hình nón – hình cầuHình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ1.Hình trụBài tập1: Điền vào chỗ trống: +)Cạnh AB quét lên ... của hình trụ.+)EF là ...+)Độ dài đường sinh là ...+) ... quét lên hai đáy của hình trụ, là hai hình tròn bằng nhau.+)DC gọi là ...Mặt xung quanhmột đường sinhDA và CBtrục của hình trụchiều caoABCDĐường sinh(Chiều cao)Mặt xung quanh2 đáyTrụcNêu những ví dụ về những vật có dạng hình trụ mà các em thấy trong thực tế?a) h = 10cmr = 4cm r = 0,5cmb) h = 11cmc) h = 3mr =3,5mBài 3(SGK -110) 2. Cắt hỡnh trụ bởi một mặt phẳng(SGK – 108)Cắt hỡnh trụ bởi mặtphẳng song song với đỏyCắt hỡnh trụ bới mặt phẳngsong song với trụcMặt cắt là hỡnh trũnMặt cắt là hỡnh chữ nhật5Người ta cần làm một thùng đựng nước bằng tôn hình trụ. Muốn biết lượng tôn cần dùng, người ta làm thế nào?chương iv: Hình trụ – hình nón – hình cầuHình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ1.Hình trụBài tập1: Điền vào chỗ trống:Bài 3(SGK – 110) 2.Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng(SGK)2..5(cm)3. Diện tích xung quanh của hình trụ?3: Quan sỏt (H.77 ) và điền số thớch hợp vào cỏc ụ trống  Diện tớch hỡnh chữ nhật :2.5 = 10 Chiều dài của hỡnh chữ nhật bằng chu vi của đỏy hỡnh trụ và bằng: 10 10 100 =. Diện tớch một đỏy của hỡnh trụ :.5.5  25= Tổng diện tớch hỡnh chữ nhật và diện tớch hai hỡnh trũn đỏy (diện tớch toàn phần) của hỡnh trụ : . 2 =100 25 150+(cm)(cm2)(cm2)(cm2) (Hỡnh 77) hr?3Sxq: Diện tích xung quanhStp: Diện tích toàn phần. Cđ: Chu vi đáyr: Bán kính đáy. h: Chiều cao.Người ta cần làm một thùng đựng nước bằng tôn hình trụ. Muốn biết lượng tôn cần dùng, người ta làm thế nào?Muốn tính được lượng nước mà thùng đựng được, theo em người ta làm như thế nào?chương iv: Hình trụ – hình nón – hình cầuHình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ1.Hình trụBài tập1: Điền vào chỗ trống:Bài 3(SGK – 110) 2.Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng(SGK)3. Diện tích xung quanh của hình trụ ?34. Thể tích hình trụ5. Vận dụng: 123456Bài 1(SGK - 10): Điền thêm các tên gọi vào dấu “”Bán kính đáyĐáyMặt xung quanhĐáyĐường kính đáyChiều caoa) h = 10cmr = 4cm r = 0,5cmb) h = 11cmc) h = 3mr =3,5mBài 3(SGK -110) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, và thể tích của các hình trụ trên hình bên?Các kích thước của một vòng bi cho trên hình 78. Hãy tính “thể tích” của vòng bi.Bài tập: Ví dụ (SGK – 109)Bài 7: (SGK – 111)Học bài ở nhà*Các khái niệm về hình trụ.*Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ.*Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa.

File đính kèm:

  • pptH×nh häc 9.ppt