Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Bài 3: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (Tiếp)

I. Kiểm tra bài cũ :

1. Theo định nghĩa muốn kết luận hai tam giác bằng nhau ta cần mấy yếu tố? Đó là những yếu tố nào?

2. Cho hình vẽ sau.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Bài 3: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 3TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁCCẠNH – CẠNH – CẠNH (C – C – C)I. Kiểm tra bài cũ :1. Theo định nghĩa muốn kết luận hai tam giác bằng nhau ta cần mấy yếu tố? Đó là những yếu tố nào?2. Cho hình vẽ sau. ABCA’B’C’600800400BAC = B’A’C’ Góc A = 800 Góc B’ = 600 Góc C’ = 400 II. Bài mới1. Vẽ tam giác biết ba cạnh (SGK/112)2cm3,5cm3cmABCA’B’C’2. Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh. (HS chia sẻ với các bạn trong nhóm và cả lớp)Tính chất: Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh.Các bước trình bày bài chứng minh hai tam giác bằng nhau: Xét hai tam giác cần chứng minh Nêu các cặp cạnh bằng nhau (nêu lý do) Kết luận hai tam giác bằng nhau (c – c – c) ABCA’B’C’Áp dụng: Chứng minh ABC = A’B’C’ trong hình vẽ phần 1.2. Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh.Xét ABC và A’B’C’ có:Vậy ABC = A’B’C’ (c – c – c)AB = A’B’ (GT)2. Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh.AC = A’C’ (GT)BC = B’C’ (GT)Bài 1: Cho hình vẽ: Hãy chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau có trong hìnhMNPQDEBMNDEM = DBN DEN = DBM MPQ = QNM III. Củng cố: HS tự khám pháXét DAE và DBE có:AD = BD (GT)ABDEBài 2: Cho hình vẽ:a) Chứng minh: DAE = DBE DE là cạnh chung Vậy DAE = DBE (c – c – c)III. Củng cố: HS hoạt động nhómAE = BE (GT)Vì DAE = DBE (cmt)ABDEBài 2: Cho hình vẽ:b) Chứng minh: góc ADE = góc BDE góc ADE = góc BDE (hai góc tương ứng) III. Củng cố: HS hoạt động nhómBài 1: Cho hình vẽ:Chứng minh OC là tia phân giác của góc AOB.OACBHướng dẫn:AOC = BOCGóc AOC = góc BOCOC là tia phân giác của góc AOBIII. Dặn dò:Bài 2: Cho hình vẽ:Chứng minh AM  BC.Hướng dẫn:ABM = ACMGóc AMB = góc AMCABCMGóc AMB + góc AMC = 1800Góc AMB = góc AMC = 1800/2 = 900AM  BC.III. Dặn dò:Bài 3: Cho hình vẽ:Chứng minh MN // PQHướng dẫn:MNQ = QPMGóc NMQ = góc PQMMNPQMN // PQIII. Dặn dò:

File đính kèm:

  • ppttruong hop bang nhau cua tam giac.ppt