Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn (Tiếp)

Kiểm tra bài cũ:

Viết công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn (chú thích các kí hiệu)

C = 2..R = .d

C: độ dài đường tròn.

R: bán kính.

d = 2R (đường kính)

 = 3.14

l: độ dài cung tròn.

R: bán kính.

n: Số đo góc ở tâm

 = 3.14

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào các em học sinhInstall GSP trước khi dùngNgười thực hiện: Trần Hữu HướngĐơn vị: THCS Nguyễn Bỉnh KhiêmKiểm tra bài cũ:Viết công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn (chú thích các kí hiệu)C = 2..R = .dC: độ dài đường tròn.R: bán kính.d = 2R (đường kính) = 3.14l: độ dài cung tròn.R: bán kính.n: Số đo góc ở tâm = 3.14Độ dài đường tròn:Độ dài cung tròn n0:.OORBAln02) Bài 76: SGK trang 96Xem hình vẽ và so sánh độ dài cung AmB với độ dài đường gấp khúc AOB.OA1200BGiải:mHình trònĐường tròn1 - Công thức tính diện tích hình tròn Công thức: S = .R2 S: diện tích của hình tròn R: bán kính của hình tròn  = 3.14...§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒNS = .R2ORMÁp dụng:Tính diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh 4cmDIỆN TÍCH HÌNH TRÒN HÌNH QUẠT TRÒN2 – Cách tính diện tích hình quạt tròn:* Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó.Hình quạt tròn AOB, tâm O, bán kính R, cung n0. * Cách tính diện tích hình quạt tròn:Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0:hay:OABn0DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN HÌNH QUẠT TRÒNBài tập 80:DT hình quạt tròn:hay:20m10m20m30mTóm tắt nội dung:S = .R2OMRn0S = .R2OMRBài tập: 78Ta có: C = 2R = 12mBán kính hình tròn:Diện tích phần đống cát chiếm chỗ:360Bài tập: 79Ta có công thức:Diện tích hình quạt:Hướng dẫn bài tập:81) Ta có: S = .R2 Đặt R’ = 2R S’ = .R’2 = .(2R)2 = 4.R2 = 4STương tự cho các trường hợp sau. RCSn0Sq n0R = C/213,2cm.R247,50.R2n/3602,5cm2.R.R2Sq.3600/.R212,50cm2R = C/22.R37,80cm2Sq.3600/.R210,60cm282) Bài học đến đây là kết thúcChúc các em học tập tốt Người thực hiện: Trần Hữu HướngĐơn vị: THCS Nguyễn Bỉnh KhiêmDiện tích hình tròn:S = .R24 cmGiải:Ta có: R = 4/2 = 2 (cm)Diện tích hình tròn: S = .R2 = . 22 = 4. (cm2) 2 cmAO

File đính kèm:

  • pptBai 10 Dien tich hinh tron quat tron.ppt
Giáo án liên quan