Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Bài 1: Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn (Tiết 3)

Đ2. Đường kính và dây của đường tròn.

Đ3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.

Đ4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.

Đ5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.

Đ6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.

Đ7. Vị trí tương đối của hai đường tròn.

Đ8. Vị trí tương đối của hai đường tròn.

 

ppt26 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Bài 1: Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn (Tiết 3), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người thực hiện: Nguyễn Văn BàngTHCS Minh Hồng – Hưng Hàbài soạn toán 9 Trường t.h.c.s Binh Langchương 2- đường trònĐ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.Đ2. đường kính và dây của đường tròn. Đ3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.Đ4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.Đ5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.Đ6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.Đ7. Vị trí tương đối của hai đường tròn.Đ8. Vị trí tương đối của hai đường tròn.0136452chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)ORRO....................................................... Cho điểm M bất kỡ và đường tròn (O;R).Nêu các vị trí tương đối của M đối với đường tròn (O;R) ? ORM.chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)ORORM.ORM.ORM.chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM RORM nằm trong (O;R) M (O;R)  OM > R+ M bất kỡ và (O;R):Có 3 vị trí tương đối giữa M và (O;R):M nằm ngoài (O;R)M nằm trong (O;R)M nằm trờn (O;R)=?OM R (1)Vỡ K nằm trong (O;R)  OK OK. OHK có OH > OK  OKH > OHK ( quan hệ cạnh - gúc đối diện trong  )chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = RORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):.OR.O//chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = R2. Cách xác định đường tròn.+ Biết tâm và bán kính.+ Biết đường kính.ORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):0136452chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = R2. Cách xác định đường tròn.+ Biết tâm và bán kính.+ Biết đường kính.ORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):- Qua 1 điểm: xỏc định được bao nhiờu đường trũn ?- Qua 1 điểm: xỏc định vụ số đường trũn..B.AO2.O1.O3.//chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = R2. Cách xác định đường tròn.+ Biết tâm và bán kính.+ Biết đường kính.ORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):.0136452 Cho hai điểm A và B.?2b, Có bao nhiêu đường tròn như vậy ? Tâm của chúng nằm trên đường nào ?a, Hãy vẽ một đường tròn đi qua 2 điểm đó.0136452Đường trung trực của AB.B.AO2.O1.O3.//chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = R2. Cách xác định đường tròn.+ Biết tâm và bán kính.+ Biết đường kính.ORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):.C.- Qua 2 điểm: xỏc định vụ số đường trũn.- Qua 1 điểm: xỏc định vụ số đường trũn.Đường trung trực của AB Cho ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng. Hóy vẽ đường trũn đi qua 3 điểm đú ?.A.B.Cchương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = R2. Cách xác định đường tròn.+ Biết tâm và bán kính.+ Biết đường kính.ORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):25 - 10 20071234567891001112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Hết giờHoạt động nhóm.A.B.C.O//XXchương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = R2. Cách xác định đường tròn.+ Biết tâm và bán kính.+ Biết đường kính.ORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):- Nối: AB, AC, BC.- Dựng cỏc trung trực của AB, BC (AC)- Dựng đường trũn (O; OA)(O là giao điểm cỏc trung trực của ABC)Đường trũn ngoại tiếp tam giỏcTam giỏc nội tiếp đường trũn Có vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm D, E, F thẳng hàng không ? sao ? .E.D.F//////chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = R2. Cách xác định đường tròn.+ Biết tâm và bán kính.+ Biết đường kính.ORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):0136452d1d2chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = R2. Cách xác định đường tròn.+ Biết tâm và bán kính.+ Biết đường kính.+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.ORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):- Qua 2 điểm: xỏc định vụ số đường trũn.- Qua 1 điểm: xỏc định vụ số đường trũn.- Qua 3 điểm khụng thẳng hàng: xỏc định duy nhất 1 đường trũn.- Qua 3 điểm thẳng hàng: khụng xỏc định được đường trũn..A’// Cho đường tròn (O), A là một điểm bất kỡ thuộc đường tròn. Vẽ A’ đối xứng với A qua điểm O. Chứng minh rằng điểm A’ cũng thuộc đường tròn (O).?4chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = R2. Cách xác định đường tròn.+ Biết tâm và bán kính.+ Biết đường kính.+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.ORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):O/AA’/ã3. Tâm đối xứng..A.O0136452RRTõm đối xứngchương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = R2. Cách xác định đường tròn.+ Biết tâm và bán kính.+ Biết đường kính.+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.ORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):O/AA’/ã3. Tâm đối xứng.- Đường trũn là hỡnh cú tõm đối xứng.- Tõm của đường trũn là tõm đối xứng của đường trũn đú. Cho đường tròn (O), AB là một đường kính bất kỡ và C là một điểm thuộc đường tròn. Vẽ C’ đối xứng với C qua AB. Chứng minh rằng điểm C’ cũng thuộc đường tròn (O).?5//chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = R2. Cách xác định đường tròn.+ Biết tâm và bán kính.+ Biết đường kính.+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.ORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):O/AA’/ã4.Trục đối xứng.3. Tâm đối xứng.OCC’ãA/B/C’.O.ABC.Thiờn LongTrục đối xứng chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = R2. Cách xác định đường tròn.+ Biết tâm và bán kính.+ Biết đường kính.+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.ORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):O/AA’/ã4.Trục đối xứng.3. Tâm đối xứng.OCC’ãA/B/- Đường trũn là hỡnh cú trục đối xứng.- Bất kỡ đường kớnh nào cũng là trục đối xứng của đường trũn.chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = R2. Cách xác định đường tròn.+ Biết tâm và bán kính.+ Biết đường kính.+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.ORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):O/AA’/ã4.Trục đối xứng.3. Tâm đối xứng. Những điều cần ghi nhớ qua bài học ?OCC’ãA/B/Kiến thức: Định nghĩa đường trũn, cỏc vị trớ tương đối giữa 1 điểm và 1 đường trũn, cỏc cỏch xỏc định 1 đường trũn, đường trũn ngoại tiếp tam giỏc (tam giỏc nội tếp đường trũn) và tớnh đối xứng của đường trũn.Kĩ năng:- Dựng đường trũn. - Chứng minh 1 điểm nằm trờn, nằm bờn trong, nằm bờn ngoài đường trũn. - Vận dụng kiến thức vào thực tếNhững điều cần ghi nhớ qua bài học:.A.B.Cluyện tập: Đặt mũi nhọn của compa ở vị trí nào thỡ vẽ được đường tròn đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng ? Bài 1:chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = R2. Cách xác định đường tròn.+ Biết tâm và bán kính.+ Biết đường kính.+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.ORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):O/AA’/ã4.Trục đối xứng.3. Tâm đối xứng.OCC’ãA/B/.A.B.C.O//XXchương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = R2. Cách xác định đường tròn.+ Biết tâm và bán kính.+ Biết đường kính.+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.ORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):luyện tập: Đặt mũi nhọn của compa ở vị trí nào thỡ vẽ được đường tròn đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng ? Bài 1:O/AA’/ã4.Trục đối xứng.3. Tâm đối xứng.OCC’ãA/B/Giao điểm 3 đường trung trựcchương 2- đường tròn Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.luyện tập:1) Nếu tam giác nhọn 2) Nếu tam giác vuông3) Đường tròn (O; 7cm) gồm tất cả những điểm4) Tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏcBài 2: Hãy nối mỗi câu ở cột trái với một câu ở cột phải để được khẳng định đúng:a) thỡ tâm đường tròn ngoại tiếp  đó là trung điểm của cạnh lớn nhất. b) là giao điểm 3 đường trung trực của tam giỏc.c) thỡ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm bên trong tam giác. d) cách điểm O một khoảng bằng 7cm.e) thỡ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm bên ngoài tam giác.Hướng dẫn học ở nhà:1. Học kỹ lý thuyết.2. Làm các bài tập: - Bài 1; 2; 3; 4; 5 trang 99, 100 SGK.- Bài 9; 10; 12 trang 129, 130 SBT.3. Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.1. Nhắc lại về đường tròn.+ Ký hiệu:(O)(O; R)M  (O;R)  OM = R2. Cách xác định đường tròn.+ Biết tâm và bán kính.+ Biết đường kính.+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.ORM nằm trong (O;R)  OM R+ M bất kỡ và (O;R):O/AA’/ã4.Trục đối xứng.3. Tâm đối xứng.OCC’ãA/B/chương 2- đường tròn. Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.luyện tập:Bài 3: Chứng minh các định lý sau:a, Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.b, Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thỡ tam giác đó là tam giác vuông. ABC.OABC.Oa)b)CAÛM ễN QUÍ THAÀY COÂ !CHUÙC CAÙC EM HOẽC TOÁT

File đính kèm:

  • pptDuong tron1.ppt