+ HS tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn tập lý thuyết câu 4 và câu 5.
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình và bất phương trình.
Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng tốt các quy tắc.
* Trong tâm: củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai
II/ Chuẩn bị
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Tuần 8 - Tiết 17: Ôn tập chương (tiết thứ 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Soạn ngày:
Dạy ngày:
Tiết 17 Ôn tập chương (Tiết thứ 2)
I/ Mục tiêu:
+ HS tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn tập lý thuyết câu 4 và câu 5.
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình và bất phương trình.
Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng tốt các quy tắc.
* Trong tâm: củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai
II/ Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
20’
1. Ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm
+GV nêu yêu cầu kiểm tra:
* Phát biểu và viết công thức về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. cho VD.
+GV cho HS điền vào chỗ () đẻ được lời giải đúng:
+GV cho HS làm BT trắc nghiệm:
Giá trị của biểu thức: bằng:
Hãy chọn kết quả đúng.
GV nhấn mạnh việc chứng minh 2 ĐL đều đựa trên ĐN căn bậc hai số học của một số không âm, và phân biệt điều kiện b ở trong mỗi ĐL đó.
+GV cho HS làm tại lớp BT73SGK: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a) tại a = - 9 .
GV hướng dẫn HS làm theo 2 bước rút gọn rồi mơi thay giá trị vào biểu thức rút gọn cuối cùng.
b) tại m = 1,5.
+HS1 trả lời câu hỏi:
Với a ³ 0 và b ³ 0 thì
VD:
+HS2 làm bài tập điền vào chỗ trống:
+HS3 thực hiện trục căn thức và chọn kết quả đúng là câu óau đó ơhát biểu QT khai phương 1 thương và QT chia hai căn thức bậc hai.
với a ³ 0 và b ạ 0
HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV:
a) =
Thay số: =
=
b)
=Do m = 1,5 < 2 nên 1 – 3m = 1 – 3.1,5 = - 3,5.
20’
2. Luyện tập củng cố
*Bài 75(c,d) tr 41 SGK:
Chứng minh các đẳng thức sau:
với b > 0 và a ạ 0.
với a ³ 0 và a ạ 1.
GV phân công mỗi nửa lớp làm 1 câu. Sau đó đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
Bài 76 Tr 91 (SGK). Cho biểu thức
Q=
a) Rút gọn Q.
b) Xác định Q khi biết a = 3b.
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính:
- Thực hiện rút gọn.
Sau khi rút gọn yêu cầu HS thau giá trị vào biểu thức Q.
Bài tập 108 (SBT): Rút gọn biểu thức
Với x > 0 và x ạ 9.
GV gợi ý phân tích: 9 – x = để thực hiện quy đồng và nhân với nghịch đảo.
Bài tập: cho A =
a) Tìm điều kiện xác định của A.
b) Tìm x để A = .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
d) Tìm x để A nhận giá trị nguyên.
GV gợi ý HS
minA = - 3 khi x = 0 và A nhận giá trị nguyên khi x = 0; 1; 9.
*HS hoạt động theo nhóm làm BT:
c) Biến đổi vế trái:
VT
= = a – b.
. (đpcm).
*HS làm dưới sự hướng dẫn của GV: a)
b) Thay a = 3b vào ta được:
*HS thực hiện: C =
*HS trình bày: a) A = xác định khi xác định ị x ³ 0. Vì mẫu+1 luôn > 1 nghĩa là ạ 0.
b) Tìm x để A =
Û = Û
Û Û Û x = 16.
3. Hướng dẫn
+ Ôn tập theo các câu hỏi và BT để chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I Đại số.
+ Làm BT 103, 104, 106 (SBT – Trang 19/20). Xem lại các công thức và dạng BT trắc nghiệm cũng như dạng BT tự luận.
Bài tập 1: Tính
a/
b/
Lời giải
a/
b/
=
Bài tập 2:
Phân tích thành nhân tử (Với các số x, y, a, b không âm và a b )
a/
b/
Lời giải
a/
b/
=
=
Bài tập 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau
Lời giải
=
=
Với a = -9, ta có:
Bài tập 4 (Hoạt động nhóm)
Rút gọn biểu thức sau
P = ( Với a,b >0 và a b
Đáp án
P =
=
=
Bài tập 5: Tìm x biết
File đính kèm:
- Tiet16.doc