HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai một cách có hệ thống. đặc biệt là các kiến thức về biến đổi, rút gọn trên căn thức bậc hai qua các dạng bài tập.
HS biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích thành nhân tử, giải phương trình.
Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và vận dụng linh hoạt các QT
*Trọng tâm: Ôn tập lí thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Tuần 8 - Tiết 15: Ôn tập chương I (tiết thứ nhất), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Soạn ngày:
Dạy ngày:
Tiết 15 ôn tập chương I (Tiết thứ nhất)
I/ Mục tiêu:
HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai một cách có hệ thống. đặc biệt là các kiến thức về biến đổi, rút gọn trên căn thức bậc hai qua các dạng bài tập.
HS biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích thành nhân tử, giải phương trình.
Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và vận dụng linh hoạt các QT
*Trọng tâm: Ôn tập lí thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức.
II/ Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thày
Hoạt đông của trò
5’
1. Kiểm tra bài cũ
GV nêu BT trắc nghiệm trên bảng phụ
1. Để có nghĩa thì a phải:
A. a là số dương.
B. a kà số không âm
2. có giá trị bằng:
A. B.
HS lên bảng trả lời
B
Â
10’
2. Ôn tập lý thuyết
+GV cho HS hoạt động nhóm làm BT:
a) Nếu CBHSH của một số là thì số đó là: A. B. 8 C. không có số nào.
b) Nếu = - 4 thì a bằng:
A. 16 B. – 16 C. không có số nào.
c) Biểu thức sẽ xác định khi:
A. x ³ - 2 B. x Ê 2 C. x ³ 2
d) Biểu thức sẽ xác định khi:
A. x ³ B. x Ê và x ạ 0 C. x ³ 2
+GV cho 1HS lên bảng làm BT 71(b) SGK:
+GV cho 1HS lên bảng chứng minh HĐT:
GV có thể gợi ý để HS chứng minh
+GV treo bảng phụ ghi 9 CT trong SGK và yêu cầu HS đọc.
HS hoạt động nhóm kết quả như sau:
a) chọn A. b) chọn chọn C (không có số nào). c) chọn C: x ³ 2.
d) chọn B: x Ê và x ạ 0.
+1HS chữa BT 71(b) SGK như sau:
+1HS chứng minh như sau:
Ta có ³ 0 với mọi a. (1)
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì:
nếu a < 0 (2)
ị
nếu a ³ 0 ị (3)
Từ (1)(2)(3)ị
HS đọc các công thức và giải thích rõ nó thể hiện ĐL nào.
30’
3. Luyện tập, củng cố
Dạng bài tập tính giá trị, rút gọn biểu thức số:
Bài tập 70(c, d) Tr 40 SGK: Rút gọn
c)
d)
Bài 71(a,c) Trang 40 SGK:
Dạng bài phân tích thành nhân tử, tìm x trong biểu thức có CBH:
GV só thể gợi ý tách
và
+GV chó HS hoạt động nhóm làm BT 72: một nửa lớp làm câu a và c).
+GV cho HS làm BT 74 trang 40(SGK):
Tìm x biết:
+GV cho HS làm BT trắc nghiệm:
Nếu x thoả mãn điều kiện thì x nhận giá trị là:
A. 0 B. 6 C. 9 D. 36
Hãy chọn câu đúng
+Nếu còn thời gian GV cho làm BT trắc nghiệm 97(SBT) và hướng dẫn BT 98(a)SBT:
Chứng minh:
+2HS lên bảng thực hiện:
+2HS sau khi nghe hướng dẫn lên bảng:
+Các nhóm thực hiện BT kết quả như sau:
+HS sau khi nghe Hướng dẫn thực hiện:
ị
4. Hướng dẫn
+ Xem lại toàn bộ các cônh thức và BT đã giải.
+ Làm BT 73, BT 75, (SGK – Trang 40, 41) và BT 100, 101, 105 (SBT – Trang 20).
+ Chuẩn bị cho bài sau: Tiết sau tiếp tục Ôn tập chương (câu 4 + 5 và các công thức)
File đính kèm:
- Tiet15.doc