Mục tiêu:
HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và biết kiểm tra một số là căn bậc ba của một số khác. Thông qua định nghĩa HS còn hiểu được tính chất của căn bậc ba
HS có kỹ năng tìm căn bậc ba bằng máy tính hoặc bảng số, bước đầu hiểu được một số quy tắc biến đổi trên căn bậc ba.
Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng tốt các quy tắc đối với căn bậc hai đã học.
*Trọng tâm: nắm được định nghĩa căn bậc ba và biết kiểm tra một số là căn bậc ba của một số khác, hiểu được tính chất của căn bậc ba
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Tuần 7 - Tiết 14: Căn bậc ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần7
Soạn ngày:
Dạy ngày:
Tiết 14 Căn bậc ba
I/ Mục tiêu:
HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và biết kiểm tra một số là căn bậc ba của một số khác. Thông qua định nghĩa HS còn hiểu được tính chất của căn bậc ba
HS có kỹ năng tìm căn bậc ba bằng máy tính hoặc bảng số, bước đầu hiểu được một số quy tắc biến đổi trên căn bậc ba.
Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng tốt các quy tắc đối với căn bậc hai đã học.
*Trọng tâm: nắm được định nghĩa căn bậc ba và biết kiểm tra một số là căn bậc ba của một số khác, hiểu được tính chất của căn bậc ba
II/ Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu, máy tính
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập, máy tính
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
10’
1. Kiểm tra bài cũ
+ HS1: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm, với một số dương có mấy căn bậc hai, với số 0 có mấy căn bậc hai? Cho VD.
+ HS2 : Tìm x biết:
HS phát biểu định nghĩa
kết quả ị
15’
2. Khái niệm căn bậc ba
GV cho HS đọc bài toán trong SGK: GV: hãy nêu cách tính thể tích hình lập phương có cạnh bằng x?
GV hướng dẫn HS lập phương trình và giải phương trình.
GV giới thiệu căn bậc ba từ VD.
Vậy căn bậc ba của một số a là một số như thế nào? Theo định nghĩa thì căn bậc ba của 8 bằng mấy (số nào mà lập phương lên bằng 8?)Hỏi tương tự căn bậc ba của – 8 bằng ?
?Hãy nếu TQ?
Vậy phải kí hiệu căn bậc ba của một số a như thế nào. chúng ta cùng ghi: trong đó số 3 (nhỏ) gọi là chỉ số của căn. Vậy theo định nghĩa thì ta có:
đ GV cho HS làm ?1:
+ GV cho HS làm BT 67 (SGK)
HS đọc bài toán trong SGK.
HS nêu lời giải: gọi cạnh hình lập phương là x (dm) điều kiện x > 0 thì thể tích của hình lập phương được tính theo công thức:
V = x.x.x = x3.
ta có: x3 = 64 ị x = 4 (vì 43 = 64)
HS: căn bậc ba của một số a là một số x sao cho:x3 = a
HS: căn bậc ba của 8 bằng 2 vì 23 =8.
HS: căn bậc ba của - 8 bằng - 2
vì (-2)3 = - 8.
HS: Mọi số a đều có duy nhất một căn bậc ba cùng dấu với nó.
HS lên bảng trình bày ?1:
;
31
10’
3. Tính chất của căn bậc ba
GV nêu BT: Điền vào chỗ trống ()
Với a > 0 và b > 0 thì:
nếu a < b Û ;
Với a ³ 0 và b > 0 thì:
Sau khi HS làm xong GV giới thiệu căn bậc ba cũng có các tính chất như vậy và lưu ý các tính chất này đúng cho mọi số thực a và b ẻ R.
Ch HS làm VD: *)
*)
GV cho HS làm ?2: Tính theo 2 cách:
Hãy giải thích cách hiểu của em khi làm theo từng cách?
HS bổ sung vào chỗ trống: kết quả
a < b Û ;
HS xét VD: so sánh 2 và
Ta có vậy: 2 >
HS ghi nhớ tính chất:
a) a > b Û với mọi a, b) b) ( với mọi a, b)
c) (với mọi a, b ạ 0)
HS thực hiện ?2:
C1:
C2:
10’
4. Luyện tập, củng cố
+GV cho HS làm tại lớp BT 68 (SGK):
Tính:
+GV cho HS làm BT 69:
So sánh : a) 5 và
b) và
Nếu còn thời gian GV hướng dẫn HS cách tìm căn bậc ba bằng bảng lập phương. Yêu cầu HS đọc thêm bài ở trang 36đ38 (SGK)
đ GV củng cố toàn bài.
+HS thực hiện BT 68:
+HS thực hiện BT 69:
a) 5 và ta có:
ị 5 >
b) và ta có:
>
Vậy >
5. Hướng dẫn
+ Học thuộc định nghĩa và các tính chất của căn bậc ba, các phép biến đổi trên căn bậc ba.
+ Làm BT 70, BT 71, BT 72 (SGK – Trang 40) và BT 96, 97, 98 (SBT – Trang 18).
+ Chuẩn bị cho bài sau: Ôn tập chương.
32
File đính kèm:
- Tiet14.doc