Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Tuần 7 - Tiết 13: Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

/Mục tiêu :

Học sinh nắm được các kỹ năng thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Biết được cách phối hợp các kiến thức học ở bài học trước vào việc rút gọn biểu thức

Biết cách sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan

Rèn cho học sinh kỹ năng rút gọn một biểu thức

 

doc8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Tuần 7 - Tiết 13: Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 Hoùc kyứ I Ngày soạn : Tiết 13 Đ8.Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai I/Mục tiêu : Học sinh nắm được các kỹ năng thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Biết được cách phối hợp các kiến thức học ở bài học trước vào việc rút gọn biểu thức Biết cách sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan Rèn cho học sinh kỹ năng rút gọn một biểu thức II/ Chuẩn bị: GV: Soạn bài HS : Chuẩn bị đồ dùng + Xem kỹ các phép biến đổi đơn giản biểu thức dưới dấu căn III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra : a)Tính: ( - 1)( + 1) b)Rút gọn: (Với:x :yvà xy) 3.Nội dung Hoạt động của THAÀY và trò Nội dung GV: Giới thiệu bài học ? Nhắc lại các công thức cơ bản về biến đổi căn thức đã học GV: Ghi bảng ? Hãy áp dụng các công thức đã học trên vào việc rút gọn các biểu thức sau GV: Đưa ra VD1 2)áp dụng: a)VD1: Rút gọn: 5+6 - a+ với a>0 = 5+ - a+ = 5 +3-2+ = 6 + ? Khi a>0 thì ta có điều gì ? Để rút gọn được bài toán trên thì ta phải dùng các công thức nào đã học GV: Ghi đầu bài lên bảng HS: Lên bảng làm HS: ở dưới làm và nhận xét GV: Sửa sai sót ?Tương tự hãy rút gọn biểu thức trong ?1 GV: Ghi đầu bài ?1 lên bảng HS: Lên bảng làm HS: ở dưới làm và nhận xét GV: Sửa sai sót ?1 Rút gọn: 3 -+ 4+ Với a0 = 3 -2+ 12+ = 13+ ?Để chứng minh một đẳng thức ta có những cách nào thực hiện GV: Định hướng cho học sinh làm theo cách biến đổi vế trái HS: Lên bảng làm HS: ở dưới làm và nhận xét GV: Sửa sai sót b)VD2: Chứng minh đẳng thức (1+ +)(1+ -) = 2 Biến đổi vế trái ta có: (1+ +)(1+ -) = (1+ )2 - ()2 =1 + 2+2 - 3 =2 Vậy vế trái bằng vế phải => ĐPCM ? Ta còn có thể chứng minh bài toán trên bắng cách nào HS: Tự lầm cách 2 ? Tương tự hãy chứng minh đẳng thức trong ?2 HS: Lên bảng làm HS: ở dưới làm và nhận xét GV: Sửa sai sót ?2 Chứng minh dẳng thức: - = (-)2 với a>0; b>0 Giải: Biến đổi vế trái ta có: - - = - = a- + b- = a- 2 + b = (-)2 Vậy vế trái bằng vế phải Đẳng thức đã được chứng minh ? Trong VD3 Với a> 0; a 1 điều đó có ý nghĩa gì ? Để rút gọn được biểu thức trên ta làm lần lượt những bước như thế nào GV: Ghi đầu bài VD3 lên bảng HS: Lên bảng làm HS: ở dưới làm và nhận xét GV: Sửa sai sót GV: Hướng dẫn học sinh làm ?3 GV: Chia lớp thành 4 nhóm để học sinh thảo luận và làm bài HS: Nhóm 1 và nhóm 3 thì làm ý (a) HS: Nhóm 2 và nhóm 4 thì làm ý (b) HS: Tự trình bày lời giải 1) Các công thức biến đổi căn thức bậc hai: 2)áp dụng: a)VD1: Rút gọn: 5+6 - a+ với a>0 = 5+ - a+ = 5 +3-2+ = 6 + ?1 Rút gọn: 3 -+ 4+ Với a0 = 3 -2+ 12+ = 13+ b)VD2: Chứng minh đẳng thức (1+ +)(1+ -) = 2 Biến đổi vế trái ta có: (1+ +)(1+ -) = (1+ )2 - ()2 =1 + 2+2 - 3 =2 Vậy vế trái bằng vế phải => ĐPCM ?2 Chứng minh dẳng thức: - = (-)2 với a>0; b>0 Giải: Biến đổi vế trái ta có: - - = - = a- + b- = a- 2 + b = (-)2 Vậy vế trái bằng vế phải Đẳng thức đã được chứng minh c)VD3:Cho biểu thức: P = . Với a> 0; a 1 a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm giá trị của a để P < 0 Giải: (SGK trang 32) ?3 Rút gọn các biểu thức sau: a) ĐKXĐ: x - Ta có: = = x - b) với Với a 0; a 1 Ta có: = = 1 + +a 3) Luyện tập và củng cố: 4) Củng cố: ? Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài hôm nay *áp dụng làm bài tập số 8 trang 32 HS: Đọc đầu bài ? bài toán yêu cầu ta phải làm gì GV: Chia nhóm để học sinh thảo luận Nhóm1;2 thì làm ý (a;c) Nhóm 3;4 thì làm ý ( b; d) 5) Hướng dẫn về nhà : + Học bài và xem lại các VD trong SGK + Làm các bài tập số: 59 đến bài 66 ở trang 32+33 SGK TUAÀN 7/ Hoùc kyứ I. Ngày soạn : Tiết 14 Luyện tập I.Mục tiêu: - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức. - Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x ... và các bài toán liên quan. II.Chuẩn bị - GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thước, sổ điểm, đồ dùng dạy học. - HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập. III.Tiến trình 1. OÅn định tổ chức 2.Kiểm tra Chữa Bài 58 (c,d) tr 32 SGK Rút gọn biểu thức c) .... ta tính được = d) = = Bài 62 (c,d) SGK c) .... =3.7 - d) .... ta được = Hoạt động của tHAÀY và trò Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra Chữa Bài 58 (c,d) tr 32 SGK Rút gọn biểu thức c) .... ta tính được = d) = = Bài 62 (c,d) SGK c) .... =3.7 - d) .... ta được = Hoạt động 2 Luyện tập Bài 62 (a,b) a) = ... ... ta tính được = - b) = ` ... ta tính được = Bài 64 tr 33 SGK Chứng minh đẳng thức a) Vế trái của đẳng thức có dạng hẳng đẳng thức nào Có dạng là: và 1- a = 12 - = (1- ? Biến đổi vế trái sao cho bằng vế phải VT = ... ta tính được = Bài 65 tr 34 SGK M = Với a >0 và a ạ 1 Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1 Để so sánh giá trị của M với 1 ta xét hiệu M - 1 M= M = M = Xét hiệu M - 1 M - 1 = Có a >0 và a ạ 1 ị M < 1 Yêu cầu làm bài tập Q = a. Rút gọn Q vớia > 0, aạ 1 và a ạ 4 a) Q = ...... ta tính được Q = b. Tìm a để Q = -1 Q= - 1 với Û TMĐK c. Tìm a để Q> 0 Q > 0 với a > 0, a ạ 1 và a ạ 4 Vậy TMĐK Bài 82 Tr 15 SGK a. Chứng minh x2 + x Hướng dẫn biến đổi sao cho biến x nằm hết trong bình phương của một tổng. = Nghe và ghi bài b. Tìm GTNN của biểu thức Ta có: với mọi x với mọi x Vậy ị GTNN của bằng 4.Củng cố Hệ thống các kiến thức cần ghi nhớ 5.Hướng dẫn về nhà Bài tập 63, 64 tr 33 SGK Tiết sau hành chính căn bậc ba, mang máy tính bỏ túi và bảng số Kyự Dueọt Tuaàn 7. Ngaứy 6 thaựng 10 naờm 2008. Toồ Trửụỷng Nguyeón ẹửực Tieỏn.

File đính kèm:

  • docDS9-7.doc