Qua bài này HS cần nắm được
* Về kiến thức: HS hiểu được cơ sở của việc đưa một thừa số vào trong dấu căn cũng như đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
* Về kĩ năng: HS có kĩ năng thành thạo để đưa một thừa số vào trong dấu căn cũng như biết lựa chọn thích hợp để đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng để làm bài tập so sánh hai biếu thức và bài toán rút gọn biểu thức.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 669 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Tuần 3 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày: Tuần 3
Dạy ngày:
Tiết 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc 2
I/ Mục tiêu:
Qua bài này HS cần nắm được
* Về kiến thức: HS hiểu được cơ sở của việc đưa một thừa số vào trong dấu căn cũng như đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
* Về kĩ năng: HS có kĩ năng thành thạo để đưa một thừa số vào trong dấu căn cũng như biết lựa chọn thích hợp để đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng để làm bài tập so sánh hai biếu thức và bài toán rút gọn biểu thức.
* Về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng tốt các quy tắc đã học.
* Trọng tâm: HS hiểu được cơ sở của việc đưa một thừa số vào trong dấu căn cũng như đưa thừa số ra ngoài dấu căn
II/ Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
10’
1. Kiểm tra bài cũ
+ HS1 lên bảng làm BT : Tìm x biết x2 = 5 kết quả 2,2361
+ HS2 : Tìm x thoả mãn điều kiện biểu diễn trên trục số. (kết quả x > 9)
0 9 \\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\
+ GV cho nhận xét, đánh giá HS và vào bài:
GV gọi học sinh lên bảng thực hiện
10’
2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
+ Gv cho HS làm ?1 SGK Tr 24:
?đẳng thức được chứng minh dựa trên sơ sở nào ?
+ Hãy cho biết thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn ?
+ Cho HS vận dụng làm VD1: đưa ra ngoài dấu căn. a) b)
GV giới thiệu căn đồng dạng qua VD2:
Rút gọn biểu thức:
+ GV cho HS hoạt động nhóm làm ?2 : gợi ý đưa về các căn đồng dạng.
a) b)
Cho nhận xét sau đó chốt lại TQ:
nếu a ³ 0 ( =nếu a < 0)
Cho HS làm ?3 vào vở
+ HS làm ?1 :
vì a ³ 0; b ³ 0 nên
+ HS : dựa trên định lí khai phương 1 tích và HĐT .
+ HS : Thừa số a được đưa ra ngoài căn.
+ HS làm VD1:
a)
b)
HS sử dụng kết quả đã biết để thực hiện:
=
+ HS hoạt động nhóm làm ?2
10’
3. Đưa thừa số vào trong dấu căn
+ GV giới thiệu phép đưa thừa số vào trong dấu căn là phép ngược lại, cho HS quan sát trên bảng phụ:
Với a ³ 0; b ³ 0 thì
Với a < 0; b ³ 0 thì
+ GV đưa bảng phụ VD4 cho HS quan sát và nhấn mạnh : ta chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn sau khi bình phương.
+ GV cho HS hoạt động nhóm làm ?4. Nửa lớp làm câu (a), (c) nửa còn lại làm (b), (d).
+ GV củng cố tác dụng của việc đưa thừa số vào trong dấu căn:
* So sánh các số được thuận lợi.
* Tính gần đúng giá với độ chính xác cao
+ Cho HS làm VD5: so sánh
GV củng cố lại các nội dung quan trọng
+ HS nghe GV trình bày và ghi bài. Sau đó tự nghiên cứu VD4.
+ HS hoạt động nhóm làm ?4. Sau đó đại diện các nhóm lên trình bày. Kết quả như sau:
a) .
c)
d)
b)
HS: để so sánh ta đưa về cùng dạng (hai biểu thức cùng trong dấu căn hoặc 2 căn thức đồng dạng)
Cách 1:
Cách 2:
15’
4. Luyện tập củng cố
+ Cho HS làm BT 43 trang 27 SGK (d, và e). Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày:
+ HS làm BT 44: Đưa thừa số vào trong dấu căn:
; ; với x > 0 và y ³ 0
Yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày. GV hỏi thêm với x > 0 thì có xác định không ?
+ Cho HS tiếp tục thực hiện BT 46:
Rút gọn các biểu thức sau với x ³ 0 :
a)
b)
GV có thể gợi ý cho câu b) tách: 8x = 4.2x; 18x = 9.2x để đưa các số này ra ngoài dấu căn rồi nhân với các thừa số có sẵn ở bên ngoài sau đó thu gọn các căn đồng dạng
+ HS thực hiện 2 phép tính:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
d)
e)
+HS1:
+HS2:
+HS3:
* HS tiếp tục thực hiện BT 46:
+HS1:
+HS2:
5. Hướng dẫn
+ Học thuộc cách đưa một thừa số vào trong dấu và đưa thừa số ra ngoài dấu
+ Làm BT 45, BT 47 (SGK) và BT 59, 60, 61, 63, 65 (SBT).
+ Chuẩn bị cho bài sau: Đọc trước Đ7 SGK Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
File đính kèm:
- Tiet9.doc