Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Tuần 24 - Bài 1: Hàm số y = ax2 (a # 0)

- HS phải nắm vững các nội dung sau:

 + Thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 ( a 0)

 + Tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a 0)

 - HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số.

 - HS thấy được thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của toán học với thực tế. Toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

 

doc8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Tuần 24 - Bài 1: Hàm số y = ax2 (a # 0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn: HOẽC KYỉ II. Tuần 24 Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ạ0) Phương trình bậc hai một ẩn Ngày soạn : Tiết 47 Đ1. Hàm số y = ax2 (a ạ 0) I. Mục tiêu: - HS phải nắm vững các nội dung sau: + Thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 ( a ạ 0) + Tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a ạ 0) - HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số. - HS thấy được thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của toán học với thực tế. Toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế. II. Chuẩn bị của GV và HS : * GV: - Bảng phụ hoặc các bản giấy trong ghi: + Ví dụ mở đầu + Bài ? 1, ? 2, tính chất của hàm số y = ax2 + Nhận xét của SGK tr 30 + Bài ? 4, bài tập 1, 3 SGK + Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị của biểu thức + Đáp án của một số bài tập trên - Đèn chiếu và một số phim giấy trong * HS: Mang theo máy tính bỏ túi CASIO fx - 220 (hoặc máy tính có chức năng tương đương) để tính nhanh giá trị của hàm số và giá trị của biểu thức. - Bút dạ và một số bản phim trong (mỗi bàn một bản) III. Tiến trình bài dạy 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung: Hoạt động của thày và trò Nội dung Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương IV. Chương II, chúng ta đã nghiên cứu hàm số bậc nhất và đã biết rằng nó nảy sinh từ những nhu cầu của thực tế cuộc sống. Nhưng trong thực tế cuộc sống, ta thấy có nhiều mối liên hệ được biểu thị bởi hàm số bậc hai. Và cũng như hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai cũng quay trở lại phục vụ thực tế như giải phương trình, giải toán bằng cách lập phương trình hay một số bài toán cực trị. Tiết học này và tiết học sau, chúng ta sẽ tìm hiểu tính chất và đồ thị của một dạng hàm số bậc hai đơn giản nhất. Bây giờ ta hãy xem một ví dụ. Hoạt động 2 Ví dụ mở đầu HS đọc ví dụ: - GV đặt câu hỏi: Nhìn vào bảng trên, em hãy cho biết s1 = 5 được tính như thế nào? s4 = 80 được tính như thế nào ? - GV hướng dẫn: Trong công thức s = 5t2 nếu thay s bởi y, thay t bởi x, thay 5 bởi a thì ta có công thức nào? Trong thực tế còn nhiều cặp đại lượng cũng được liên hệ bởi công thức dạng y = ax2 (a ạ 0) như diện tích hình vuông và cạnh của nó (S = a2), diện tích hình tròn và bán kính của nó (S= pR2)... Hàm số y = ax2 ( a ạ 0) là dạng đơn giản nhất của hàm số bậc hai. Sau đây chúng ta sẽ xét tính chất của các hàm số đó. Hoạt động 3: Tính chất của hàm số y = ax2 (a ạ 0) (?1) Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau: Theo công thức này, mỗi giá trị của t xác định một giá trị tương ứng duy nhất của s. HS3: s1 = 5. 12 = 5 s4 = 5. 42 = 80 Công thức: y = ax2 ( a ạ 0) t 1 2 3 4 s 5 20 45 80 Bảng 1: x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = 2x2 18 8 2 0 2 8 18 Bảng 2: x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = -2x2 - 18 - 8 - 2 0 - 2 - 8 - 18 - GV cho HS dưới lớp điền bằng bút chì vào SGK, đưa giấy trong in sẵn hai bảng cho 2 HS điền Đưa bài (?2) lên màn hình, cho HS chuẩn bị khoảng 1 phút. - GV khẳng định, đối với hai hàm số cụ thể là y = 2x2 và y = -2x2 thì ta có các kết luận trên. Tổng quát, người ta chứng minh được hàm số y = ax2 (a ạ 0) có tính chất sau: - GV đưa lên màn hình các tính chất của hàm số y = ax2 ( a ạ 0) GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm (?3) Hãy điền vào chỗ (...) trong “Nhận xét” sau để được kết luận đúng; Nhận xét: Nếu a > 0 thì y .... với mọi x ạ 0 ; y = 0 khi x = ... giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ... Nếu a < 0 thì y .... với mọi x ạ 0 ; y = ... khi x = 0. Giá trị .... của hàm số là y = 0 Hoạt động 4 Bài đọc thêm: Dùng máy tính bỏ túi CASIO FX 220 để tính giá trị của biểu thức * Đối với hàm số y = 2x2 - Khi x tăng nhưng luôn âm thì y giảm - Khi x tăng nhưng luôn dương thì y tăng. * Đối với hàm số y = - 2x2 - Khi x tăng nhưng luôn âm thì y tăng. - Khi x tăng nhưng luôn dương thì y giảm. Tổng quát: Hàm số y = ax2 (a ạ 0) xác định với mọi giá trị của x thuộc R, có tính chất sau: - Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. - Nếu a 0. Làm (?3). - Đối với hàm số y = 2x2, khi x ạ 0 thì giá trị của y luôn dương, khi x = 0 thì y = 0. - Đối với hàm số y = -2x2 khi x ạ 0 thì giá trị của hàm số luôn âm, khi x = 0 thì y = 0. Nhận xét: Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ạ 0, y = 0 khi x = 0 Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x ạ0, y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0. 4. Củng cố 5. Hướng dẫn về nhà: Bài tập về nhà số 2, 3 tr 31 SGK, bài 1, 2 tr 36 SBT Hướng dẫn bài 3 SGK. Công thức F = av2 a. Tính a b. Tính F v = 2m/s v1 = 10m/s ; v2 = 20m/s F = 120N F = av2 F= av2 c. F = 12000 N F =av2 Ngày soạn : Tiết 48 Hoùc kyứ II. Luyện tập I. Mục tiêu: - HS được củng có lại cho vững chắc tính chất của hàm số y =ax2 và hai nhận xét sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài tập và để chuẩn bị vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ở tiết sau. - HS biết tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trước của biến số và ngược lại. - HS được luyện tập nhiều bài toán thực tế để thấy rõ toán học bắt nguồn từ thực tế cuộc sống và lại quay trở lại phục vụ thực tế. II. Chuẩn bị của GV và HS : * GV: - Bảng phụ ghi đề bài kiểm tra và luyện tập - Bảng phụ hoặc giấy trong kẻ sẵn bảng hoặc lưới ô vuông để vẽ đồ thị - Thước thẳng, phấn màu * HS: - Bảng phụ nhóm hoặc giấy trong, bút dạ - Máy tính bỏ túi để tính toán. III. Tiến trình bài dạy 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: GV gọi 1 HS lên bảng kiểm tra bài cũ: a) Hãy nêu tính chất của hàm số y= ax2 (a ạ 0) HS trả lời: - Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. - Nếu a 0. b) Chữa bài số 2 tr 31 SGK HS: h = 100 S = 4t2 a. Sau 1 giây, vật rơi quãng đường là: S1 = 4. 12 = 4(m) Vật còn cách đất là : 100 - 4 = 96 (m) Sau 2 giây, vật rơi quãng đường là: S2 = 4 . 22 = 16 (m) Vật còn cách đất là : 100 - 16 = 84(m) b. Vật tiếp đất nếu S = 100 ị 4t2 = 100 t2 = 25 t = 5 (giây) (vì thời gian không âm) 3. Nội dung: Hoạt động của GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH - GV gọi 1 HS đọc to phần “Có thể em chưa biết” SGK tr 31, nói thêm công thức ở bài tập 2. Bài 2 tr 36 SBT - GV kẻ bảng sẵn, gọi 1 HS lên điền vào bảng - GV gọi HS 2 lên bảng làm câu b, GV vẽ hệ toạ độ Oxy trên bảng có lưới ô vuông sẵn: b. xác định A ( ; A’ () B(-1 ; 3) ; B’(1 ; 3) C(-2 ; 12) ; C’ (2 ; 12) - Bài 5 tr 37 SBT GV đưa đề bài lên màn hình và yêu cầu HS hoạt động nhóm trong thời gian 5 phút. - Sau 5 phút, GV thu bài 2 nhóm đưa lên màn hinh và 2 nhóm khác dán lên bảng để chữa - - 1 -1 2 3 -2 -3 2 4 6 8 10 12 x y A A’ B B’ C C’ GV gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày. ? Đề bài cho ta biết điều gì? ? Còn đại lượng nào thay đổi? HS : Đại lượng I thay đổi. Gọi HS 2 lên bảng thực hiện câu b. - Gọi HS đứng tại chỗ nhận xét bài làm của bạn. - GV nhắc lại cho HS thấy được nếu cho hàm số y = f(x) = ax2 (a ạ 0) có thể tính được f(1), f(2) ... và ngược lại, nếu cho f(x) ta tính được giá trị x tương ứng. a) y= at2 ị a = (t ạ 0) Xét các tỷ số: . Vậy đo lần đầu tiên không đúng. b) Thay y = 6,25 vào công thức y = , ta có 6,25 = t2 = 6,25 . 4 = 25 t = ± 5 Vì thời gian là số dương nên t = 5 giây. Bài 6 tr 37 SBT : HS : Q = 0,24 . R . I2 . t R = 10 W t= 1s a) Điền số thích hợp vào ô trống: I (A) 1 2 3 4 Q(calo) 2,4 9,6 21,6 38,4 - Q = 0,24R. t. I2 = 0,24 . 10 . 1 . I2 = 2,4. I2 b) Q = 2,4. I2 60 = 2,4 . I2 ị I2 = 60 : 2,4 = 25 ị I = 5 (A) (Vì cường độ dòng điện là số dương). 4. Củng cố. 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại tính chất hàm số y = ax2 (a ạ 0) và các nhận xét về hàm số y = ax2 khi a > 0 , a < 0 - Ôn lại khái niệm đồ thị hàm số y = f(x) - Làm bài tập 1, 2, 3 Tr 36 SBT - Chuẩn bị đủ thước kẻ, compa, bút chì để tiết sau học đồ thị hàm số y = ax2 (a ạ 0). KYÙ DUYEÄT TUAÀN 24. Ngaứy thaựng naờm . TOÅ TRệễÛNG Nguyeón ẹửực Tieỏn.

File đính kèm:

  • docDS9-24.doc