Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

• Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

• Đưa thừa số vào trong dấu căn.

• Khử mẫu của biểu thức lấy căn.

• Trục căn thức ở mẫu.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 805 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô giáovề dự tiết học môn toán của lớp 9C__________TểM TẮT KIẾN THỨC ĐÃ HỌCHằng đẳng thức:Liờn hệ phộp nhõn với phộp khai phương với A≥ 0, B ≥ 0. Ta cú:Liờn hệ phộp chia với phộp khai phương với A≥ 0, B > 0. Ta cú: Đ6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc haiĐưa thừa số ra ngoài dấu căn.Đưa thừa số vào trong dấu căn.Khử mẫu của biểu thức lấy căn.Trục căn thức ở mẫu.1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn?1 Với a ≥ 0, b ≥ 0, hóy chứng tỏ Chứng minh: Kết quả ?1/SGK: Với a ≥ 0, b ≥ 0. Ta cú Là phộp đưa thừa số ra ngoài dấu căn.Trong cụng thức trờn là thừa số được đưa ra ngoài dấu căn.a a2aVớ dụ 1:a) b) Chỳ ý: Đụi khi ta phải biển đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thớch hợp rồi mới thực hiện phộp đưa thừa số ra ngoài dấu căn.Vớ dụ 2: Rỳt gọn biểu thứcChỳ ý: - Cỏc số , , gọi là cỏc căn thức đồng dạng- Phộp đưa thừa số ra ngoài dấu căn thường dựng để rỳt gọn biểu thức (cộng, trừ cỏc căn thức đồng dạng)?2: Rỳt gọn biểu thức:a) b) Tổng quỏtVới hai biểu thức A, B mà B ≥ 0. Ta cú: Vớ dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.a)b) ?3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.a) Với b ≥ 0 b) Với a < 02. Đưa thừa số vào trong dấu căn.Dạng tổng quỏt: Với A ≥ 0, B ≥ 0 ta cú:Với A < 0, B ≥ 0 ta cú:AA2AA2-Vớ dụ 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn.a) b)c)d)?4: Đưa thừa số vào trong dấu căna)c) b) d) Vớ dụ 5: So sỏnh và Cỏch 1: Vỡ nờnCỏch 2:Vỡ nờnKIẾN THỨC TRỌNG TÂM TRONG BÀI 1) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.Tổng quỏt: Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0. Ta cú: Vận dụng: Rỳt gọn biểu thức (cộng, trừ cỏc căn thức bậc hai)2. Đưa thừa số vào trong dấu căn.* Dạng tổng quỏt: Với A ≥ 0, B ≥ 0 ta cú:Với A < 0, B ≥ 0 ta cú:* Vận dụng: So sỏnh cỏc căn bậc haiBài tập trắc nghiệm.Bài 1: Chọn cõu đỳng (Đ), sai (S) trong cỏc khẳng định sau: a)b) c) d)ĐSSĐBài 2: Chọn cõu đỳng (Đ), sai (S) trong cỏc khẳng định sau:a) b)c) d)ĐSĐSBài 3: Giỏ trị của biểu thức là:A. B. c. D. Đã hết giờXin mời thầy cô và các em nghỉ!

File đính kèm:

  • pptDua thua so ra ngoai vao trong dau can.ppt
Giáo án liên quan