A. Mục tiêu.
-Kt: Tiếp tục củng cố các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông .
-Kn: Có kỹ năng giải tam giác vuông. Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học và giải bài toán thực tế .
-Tđ: Thấy được ý nghĩa quan trọng của các hệ thức đó trong thực tế.
B. Chuẩn bị.
-Gv: Bảng phụ ghi hình 48, 49 SGK tr 5 , thước kẻ, eke.
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 9 - Tiết 18: Ôn tập chương I ( tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9-Tiết 18 Ngày dạy 06 - 11 - 2006
Ôn tập chương I ( tiết 2)
A. Mục tiêu.
-Kt: Tiếp tục củng cố các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông .
-Kn: Có kỹ năng giải tam giác vuông. Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học và giải bài toán thực tế .
-Tđ: Thấy được ý nghĩa quan trọng của các hệ thức đó trong thực tế.
B. Chuẩn bị.
-Gv: Bảng phụ ghi hình 48, 49 SGK tr 5 , thước kẻ, eke.
-Hs: Ôn lại các kiến thức về các hệ thức về cạnh , đường cao và góc trong tam giác vuông.
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (10 ph)
Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 H/ S thực hành trả lời trên bảng.
(HS1)? Làm bài 40 SGK tr 95. Tranh đưa lên bảng phụ.
Đ/a: Bài 40: khoảng 22,7 m.
(HS2)? Trả lời câu hỏi 4 sgk tr 92? Giải tam giác vuông ABC biết a = 2 cm và = 400.
Đ/a: ; b = 2 . sin 400 ≈ 1,285 cm; c = 2 . sin 500 ≈ 1,532 cm.
HS theo dõi nhận xét bổ xung. GV cho điểm và ĐVĐ vào bài.
Hoạt động 2: bài tập luyện tập (30 ph)
Bài 35 bc SBT tr 94.
? Dựng góc nhọn α biết :
b/ cos α = 0,75 c/ tg α = 1.
GV cho HS làm bài trên bảng. Kiểm tra HS dưới lớp làm bài.
Hướng dẫn chung.
Bài 38 SGK tr 95.
I 380m K
B
A
500
150
GV treo tranh vẽ
hình 48.
? Để tính khoảng
cách AB ta làm ntn.
? Tính IA và IB như
thế nào.
- GV hướng dẫn chung.
Bài 39: SGK tr 95.
5m B A
D
20 m
E
C
500
GV treo bảng phụ vẽ hình 49.
? Đề bài yêu cầu tính đoạn thẳng nào? Tính ntn.
? Còn cách nào khác tính được AC không.
GV hướng dẫn chung.
Bài 90ab SBT tr 104.
? Tính BC, góc B và C.
GV hướng dẫn phần b.
? Theo tính chất về đường phân giác thì khi AD là phân giác góc A ta có kết luận gì.( )
? Lại có CD + BD =...
GV hướng dẫn chung.
HS cả lớp làm bài, 2 HS thực hành trên bảng.( nêu cách dựng và dựng hình)
1
O
1
B
y
A
x
α
A
O
B
y
x
4
3
α
HS đọc đề bài bài 38 . Quan sát hình vẽ và nêu cách làm.
HS: AB = IB - IA.
Cả lớp cùng làm. 1HS thực hành tính AB.
IB = IK . tg 650 ≈ 814, 91 m.
IA = IK .tg 500 ≈ 452, 87 m.
AB = IB - IA ≈ 362 m.
Vậy hai thuyền cách nhau khoảng 362 mét
HS khác nhận xét bổ xung.
HS đọc đề bài 39 , vẽ hình vào vở.
HS trả lời: Tính CA
HS nêu cách tính:
Tính DA, góc C, AB từ đó tính được CA
HS thực hành làm bài, 1 HS tính DA, AB. 1 HS tính góc C, CA.
AD = DE. tg 500 ≈ 23,84 m.
AB = 23,84 - 5 = 18,84 m.
= 500 vì DE // BC.
Vậy khoảng cách giữa hai cọt là 24,6 m.
A
8
6
C
D
E
B
F
HS đọc đề bài 90 , vẽ hình ghi gt-kl.
HS1 làm phần a.
BC = 10 cm,
HS2 tính
Lại có CD + BD = BC = 10 nên ta có:
Hoạt động 3: củng cố.(4 ph)
? Nhắc lại kiến thức đã sử dụng làm các bài tập trên.
GV chốt lại các kiến thức đã sử dụng .
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản đã sử dụng làm bài.
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà.(2 ph)
- Nắm vững kiến thức cơ bản về các hệ thức về cạnh , đường cao, góc trong tam giác vuông. Ôn tập các kiến thức cơ bản và các dạng bài tập đã chữa.
- Hướng dẫn bài 90 c ở phần trên: c/m AEDF là hình vuông, tính BE, AE. Tính được diện tích hình vuông AEDF.
- Tiết 19" Kiểm tra chương I( 45 phút)".
Tuần 10-Tiết 19 Ngày dạy 08 - 11 - 2006
Kiểm tra chương I
Thời gian 45 phút
A. Mục tiêu.
-Kt: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức về các hệ thức trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn.
-Kn: Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập, trình bày gọn, lập luận chặt chẽ.
-Tđ: Làm bài nghiêm túc độc lập.
B. Chuẩn bị.
-Gv: Đề bài kiểm tra thời lượng 45 phút in sẵn.
-Hs: Ôn lại các kiến thức về các hệ thức về cạnh , đường cao và góc trong tam giác vuông.
C. Tiến trình dạy - học.
Đề bài.
E
I
F
D
8
6
Câu 1 ( 2,5 đ ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng?
Cho hình vẽ bên:
a/ cotg E bằng:
A. B. C. D.
b/ Độ dài EF bằng:
A. 7 B. 10 C. 14 D. 48
c/ sin F bằng :
A. B. C. D.
d/ Đoạn thẳng DI có độ dài bằng:
A.4,8 B. C. D.
e/ Đoạn thẳng EI có độ dài bằng :
A. 4,6 B. C. 3,6 D. 6,4
Câu 2 (1 đ ) Điền Đ- đúng; S- sai vào ô thích hợp? Cho α là góc nhọn.
Câu khẳng định
Đúng
Sai
sin2 α = 1- cos2α
0 < tg α < 1.
Câu 3 ( 1,5 đ) Dựng góc nhọn α biết tg α = .
Câu 4 ( 5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 5 cm, AC = 12 cm.
a/ Giải tam giác vuông ABC.
b/ Phân giác góc A cắt BC tại E. Tính BE .
c/ Kẻ EH AC tại H . Tính tỉ số diện tích tam giác EAC và diện tích tam giác BAC.
Đáp án tóm tắt - biểu điểm.
Câu 1: Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm.
5
α
A
4
B
x
O
y
a- D b- B c - C d- A e- D
Câu 2: mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Đ - S -S- Đ.
Câu 3: - Nêu đúng cách dựng được 0,5 đ.
- Dựng hình chính xác được 1 đ.
Câu 4:- Vẽ hình chính xác được 0,5 điểm. Ghi tóm tắt gt-kl được 0,5 điểm.
- Tính đúng mỗi yếu tố ở phần a được 0,5 điểm.
BC = 13 cm, .
- Tính được tỉ số được 0,5 đ
- Tính được BE + CE = CB = 13 và tính BE = được 1 đ
- Tính được được 1 điểm.
A
B
E
C
12
5
H
GV cho điểm đến 0,25 đ.
GVnhắc HS nghiên cứu trước chương II về đường tròn.
---------------------------------------------
File đính kèm:
- tuan 10 H(18-19).doc