I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Kiến thức : Hệ thống hóa các khái niệm về hình trụ , hình nón, hình cầu ( đáy , chiều cao , đường sinh( với hình trụ , hình nón)
2. Kỹ năng : Hệ thống hoá các công thức tính chu vi , diện tích thể tích . ( theo bảng ở trang 128) .
3. Thái độ: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức vào việc giải toán.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên:sgk, sbt, com pa , thước thẳng, máy tính bỏ túi
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 678 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 33 - Tiết 65 - Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Ngày soạn :20/04/2006
Tiết 65
Ngày dạy :02/05/2006
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức : Hệ thống hóa các khái niệm về hình trụ , hình nón, hình cầu ( đáy , chiều cao , đường sinh( với hình trụ , hình nón)
Kỹ năng : Hệ thống hoá các công thức tính chu vi , diện tích thể tích ... ( theo bảng ở trang 128) .
3. Thái độ: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức vào việc giải toán.
CHUẨN BỊ :
Giáo viên:sgk, sbt, com pa , thước thẳng, máy tính bỏ túi
Học sinh :sgk, sbt, com pa , thước thẳng, máy tính bỏ túi
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Tóm tắc các kiến thức cần nhớ.
Cho HS quan sát bảng tóm tắc các kiến thức cần nhớ trang 128.
Nhắc lại công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ, hình nón , hình cầu
Kiểm tra cách trả lời của HS.
Hoạt động 2 .Luyện tập.
Làm bài tập 38 trang 129.
Cho một HS đọc đề bài .
Nêu yêu cầu của đề bài?
Tìm cách giải?
Cho một HS trình bày cách tính thể tích .
Nhận xét và nhắc lại cách làm câu
Kiểm tra và hoàn chỉnh bài giải.
Làm bài tập 39 trang 129.
Cho một HS đọc đề bài .
Cho một HS vẽ hình trên bảng và tất cả vẽ hình vào vở.
Nêu cách giải bài toán?
Nửa chu vi hình chữ nhật bằng bao nhiêu?
Liên hệ đến định lí Víet để tìm x?
HS lập phương trình tìm hai số khi biết tổng và tích .
Giải phương trình? AD = ?AB = ?
Tính diện tích xung quanh
Tính thể tích?
Cho một HS trình bày cách tính
Kiểm ta lại lời giải.
Làm bài tập 41 trang 129.
Cho HS đọc đề và xem hình vẽ 116.
Nêu cách chứng minh câu a?
Nhìn vào hình vẽ muốn chứng minh hai tam giác đồng dạng ta làm cách nào?
Cho một HS trình bày chứng minh
Kiểm tra cách giải câu a.
Nêu cách tính diện tích hình thang ABDC
Khi COA = 600 thì CO =?
Tính AC?
Tương tự tính BD = ?
HS tự thay vào và tính
Đọc kết quả và cho cả lớp kiểm tra kết quả
Một HS trình bày lại bài giải.
Kiểm tra lại bài làm của HS.
Khi quay xung quanh OA ta có hình gì?
Tính thể tích hình nón có đáy là AC và chiều cao là AO?
Tính thể tích hình nón có đáy là BD và chiều cao là BO?
Tính tỉ số thể tích?
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 42, 43 ,44, 45 trang 130 ,131 .Xem lại các bài tập đã giải.
Tất cả theo bảng và nhắc lại các công thức do GV yêu cầu HS còn lại theo dõi câu trả lời của bạn và bổ sung ( nếu có)
Trả lời :
Tính thể tích chi tiết
Một HS trình bày .
Tất cả chú ý theo dõi
Học sinh chú ý theo dõi nhận xét và sửa bài.
Thể tích hình cầu là V = pR3
Một HS đọc đề bài cả lớp chú ý suy
Tất cả cùng suy nghĩ và tìm cách giải.
Tính AB và AD
3a.
x2 – 3ax +2a 2 = 0
AB =2a và AD = a
S = 4pa 2
V = 2pa 3
Một HS trình bày cách giải , cả lớp làm vào vở và theo dõi bài làm của bạn.
HS quan sát hình và đọc đề bài.
Tất cả HS cùng suy nghĩ và theo dõi cách chứng minh.
Chứng minh hai góc của tam giác này bằng hai góc của tam giác kia.
Một HS trình bày chứng minh , tất cả theo dõi và nhận xét.
S=
CO =2a .
AC =
BD =
HS chú ý theo dõi và ghi bài.
Hai hình nón
V1 = , V2 = ,
1)Tóm tắc các kiến thức cần nhớ.
( Học thuộc công thức trong bảng trang 128)
Làm bài tập 38 trang 129.
Thể tích hình trụ có đường kính đáy là 11cm , chiều cao 2cm là :
V1 = 60 ,5p cm3
Thể tích hình trụ có đường kính đáy là 6cm , chiều cao 7cm là :
V2 = 63p cm3.
Vậy thể tích chi tiết là :
60 ,5p cm3+ 63p cm3= 123,5p cm3.
Làm bài tập 39 trang 129.
Nửa chu vi hình chữ nhật bằng 6a :2 = 3a
Vì ta có tổng AD và AB là 3a và tích AD.AB = 2a 2 nên ta có phương trình :
x2 – 3ax +2a 2 = 0
Giải ra ta được :
AB =2a và AD = a
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là :
S = 4pa 2
Vậy thể tích xung quanh của hình trụ là :V = 2pa 3
Làm bài tập 41 trang 129.
a)DAOC HDBDO
Xét DAOC HDBDO ,ta có : CAO = OBD = 1v
AOC = ODB ( cùng phụ DOB)
Vậy DAOC HDBDO
b) Diện tích hình thang là
S=
Mà :CO =2a (COA = 600 thì DCAO là nửa D đều
Þ AC = .
Tương tự :
BD =
Vậy : S=
=
c) Thể tích hình nón có đáy là AC và chiều cao AOlà:
V1 = ,
Thể tích hình nón có đáy là BD và chiều cao BO là :
V2 =
Þ
File đính kèm:
- tiet 65.doc