I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Kiến thức : Thông qua bài tập học sinh hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình nón .
2. Kỹ năng : Học sinh được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình nón cùng các công thức suy diễn của nó.
3. Thái độ: Cung cấp cho học sinh một số kiến thức thực tế về hình nón.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên:sgk, sbt, com pa , thước thẳng, máy tính bỏ túi
- Học sinh :sgk, sbt, com pa , thước thẳng, máy tính bỏ túi
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 834 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 31 - Tiết 61 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Ngày soạn :12/04/2006
Tiết 61
Ngày dạy :18/04/2006
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức : Thông qua bài tập học sinh hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình nón .
2. Kỹ năng : Học sinh được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình nón cùng các công thức suy diễn của nó.
Thái độ: Cung cấp cho học sinh một số kiến thức thực tế về hình nón.
CHUẨN BỊ :
Giáo viên:sgk, sbt, com pa , thước thẳng, máy tính bỏ túi
Học sinh :sgk, sbt, com pa , thước thẳng, máy tính bỏ túi
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Viết công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình nón , hình nón cụt.
Làm bài tập 16 trang 117
Nhận xét bài làm và cho điểm.
Hoạt động 2 .Luyện tập.
Làm bài tập 17 trang 117
Bán kính đáy của hình nón là bao nhiêu ? Giải thích?
Độ dài cung hình quạt tròn n0 bán kính a bằng chu vi đáy hình nón nên ta có hệ thức nào?
n = ?
Số đo cung hình quạt là bao nhiêu?
Làm bài tập 18 trang 117
Cho HS nhìn hình suy nghĩ rồi trả lời? Giải thích?
Làm bài tập 19 trang 118
Cho HS đọc đề bài tính toán rồi trả lời ? Giải thích cách tính?
Làm bài tập 20 trang 118
Cho HS tính toán tại chổ rồi từng HS điền theo hàng ngang tất cả cùng kiểm tra và sửa bài.
Kiểm tra cùng với HS và hoàn chỉnh bài giải.
Làm bài tập 22 trang 118
Cho HS quan sát hình vẽ .
Nhận xét gì về hai hình nón?
Tính thể tích hai hình nón?
Tính thể tích hình trụ.
So sánh tỉ số diện tích hai hình nón và hình trụ?
Làm bài tập 23 trang 119
Tính Squat =?
Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu?
Viết hệ thức liên hệ của diện tích hình quạt và hình nón?
Cách tính a ?
Làm bài tập 24 trang 119
Cho HS đọc đề , tính toán và trả lời.
Kiểm tra đáp án của HS .
Làm bài tập 27 trang 119
Nhìn hình vẽ và cho biết cách tính thể tích của hình ?
Tính thể tích hình trụ?
Tính thể tích hình nón?
Vậy thể tích dụng cụ này là bao nhiêu?
Tương tự tính diện tích mặt ngoài?
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
Học thuộc công thức
Làm bài 21,25,26/119sgk
Một HS trình bày câu trả lời .
Cả lớp chú ý theo dõi nhận xét bài làm của bạn và sửa bài.
Bán kính đáy của hình nón là a/2
Vì nửa góc ở đỉnh là 300.
Hệ thức :
Trả lời n = 180
1800
Trả lời :
Chọn D.
HS đọc đề bài tính toán rồi trả lời chọn (A)
Tất cả HS cùng làm và theo dõi kết quả của bạn trả lời.
Tất cả theo dõi hình vẽ
Hai hình nón bằng nhau
2.Vnón =
Vtru = pR2h
Squat =
Diện tích xung quanh của hình nón là: plr
= plr Þ l= 4r
sina = 0,25 Þ a = 14028’
Tất cả HS cùng làm và một HS làm trên bảng.
Tất cả cùng làm và trả lời chọn (A)
HS nhìn hình vẽ trả lời tính thể tích hình nón và thể tích hình trụ.
Thể tích hình trụ : pr2h1 = p.0,72.0,7 = 0,343p (m3)
Thể tích hình nón: 0 , 147p (m3)
Vậy thể tích dụng cụ này : 1,54m3
Diện tích mặt ngoài:
5,59( cm3)
Làm bài tập 16 trang 117
Độ dai l của cunghình quạt bán kính đáy 6cm , bằng chu vi hình nón :
l = 2.p.2 = 4 p
Ta lại có :
l = = 4 p Û x = 1200
Làm bài tập 17 trang 117
Độ dài cung hình quạt tròn n0 bán kính a bằng chu vi đáy hình nón nên ta có hệ thức :
n = 180
Số đo cung hình quạt là: 1800
Làm bài tập 18 trang 117
Chọn ( D)
Làm bài tập 19 trang 118
chọn (A)
Làm bài tập 20 trang 118
( HS theo dõi kết quả và tự điền vào SGK trang 118)
Làm bài tập 22 trang 118
2.Vnón = =
Vtru = pR2h Þ
Làm bài tập 23 trang 119
Ta có :
Squat =
Diện tích xung quanh của hình nón là: plr
Vì Squat = Diện tích xung quanh của hình nón nên ta có.
= plr Þ l= 4r
sina = 0,25 Þ a = 14028’
Làm bài tập 24 trang 119
Chọn (A)
Làm bài tập 27 trang 119
a)Thể tích dụng cụ bằng :
Vtrụ + Vnón
Thể tích hình trụ : pr2h1 = p.0,72.0,7 = 0,343p (m3)
Thể tích hình nón:0,147p (m3)
Thể tích dụng cụ này 1,54m3
b) Diện tích mặt ngoài:
5,59( cm3)
File đính kèm:
- TIET 61.doc