I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Kiến thức : Thông qua bài tập học sinh hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ.
2. Kỹ năng : Học sinh được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần thể tích của hình trị cùng các công thức suy diễn của nó.
3. Thái độ: Cung cấp cho học sinh một số kiến thức thực tế về hình trụ.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên:sgk, sbt, com pa , thước thẳng
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 561 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 30 - Tiết 59 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Ngày soạn :05/04/2006
Tiết 59
Ngày dạy :11/04/2006
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức : Thông qua bài tập học sinh hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ.
2. Kỹ năng : Học sinh được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần thể tích của hình trị cùng các công thức suy diễn của nó.
Thái độ: Cung cấp cho học sinh một số kiến thức thực tế về hình trụ.
CHUẨN BỊ :
Giáo viên:sgk, sbt, com pa , thước thẳng
Học sinh :sgk, sbt, com pa , thước thẳng
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ.
Víêt công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình trụ?
Làm bài 5 trang 111
Cho HS quan sát hình vẽ và đứng tại chổ trả lời.
Nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2 Luyện tập
Làm bài 6 trang 111
Cho Hs đọc đề bài và tất cả cùng làm .
Cho một HS trình bày bài giải trên bảng .
Làm bài 7 trang 111
Tính chu vi đáy của ống giấy?
Tính diện tích của ống giấy?
Làm bài 8 trang 111
Cho một HS đọc đề bài .
Cho tất cả HS cùng làm .
Tính thể tích khi quay quanh AB?
Tính thể tích khi quay quanh BC?
So sánh V1 với V2
Chọn kết quả?
Làm bài 9 trang 112.
Cho tất cả HS quan sát đề bài và tự điền.
Cho ba HS điền ba câu .
Kiểm tra cách điền và nhắc lại cách làm.
Làm bài 10 trang 112.
Cho tất cả HS thực hiện theo nhóm.
Cho đại diện hai nhóm trình bày hai câu .
Cho tất cả chú ý theo dõi và nhận xét .
Kiểm tra cách làm của HS.
Làm bài 11 trang 112.
Giải thích đề bài .
Cho tất cả HS làm tại chổ và một HS trình bày bài làm trên bảng.
Kiểm tra bài làm của HS.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải , Học thuộc công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình trụ, Làm bài 12 ,13 ,14 trang 112 ,113.
Một HS trình bày trên bảng .
Cả lớp theo dõi và bổ sung.
Tất cả chú ý theo dõi phần trình bày của bạn và sửa bài.
tất cả HS chú ý vào đề bài để giải
Một HS trình bày bài làm
Tất cả chú ý theo dõi và nhận xét.
Môt HS đọc đề bài , cả lớp chú ý theo dõi.
Trả lời :
Chu vi đáy của ống giấy là 16(cm) Diện tích của ống giấy :
16.120 = 192(cm2)
Tất cả HS theo dõi đề bài và cùng làm.
Thể tích khi quay quanh AB là :
V1 = 2pa3
Thể tích khi quay quanh BC là :
V2 = 4pa3
Tất cả HS cùng thức hiện
Ba Hs tđứng tại chổ trả lời
Cả lớp nhận xét và theo dõi phần chỉ dẫn của GV.
Tất cả HS thực hiện theo nhóm.
Đại diện hai nhóm trình bày hai câu .
Tất cả chú ý theo dõi và nhận xét , ghi bài sửa.
Tất cả HS theo dõi đề bài chú ý phần giải thích của GV và tự làm bài
Theo dõi bài làm của bạn.
Làm bài 6 trang 111
Ta có :
Sxq = 314= 2prh 2,3,14.r2
r2 = 50 Û r = 7,07(cm)
Thể tích :
V = p.50. 1110,16(cm3)
Làm bài 7 trang 111
Chu vi đáy của ống giấy là 4.4 =16(cm)
Diện tích của ống giấy :
16.120 =192(cm2) = 0,92(m3)
Làm bài 8 trang 111
Thể tích hình trụ khi quay quanh AB là : V1 = 2pa3
Thể tích hình trụ khi quay quanh BC là V2 = 4pa3
V2 = 2V1
Chọn C.
Làm bài 9 trang 112.
Diện tích đáy là :
.10.10 =100 (cm2)
Diện tích xung quanh là :
2.10.12 =240(cm2)
Diện tích toàn phần:
100.2+240 =440(cm2)
Làm bài 10trang 112.
a) 39cm2
b) V = .52.8 = 200= 628 (mm3)
Làm bài 11 trang 112.
Thể tích tượng đá bằng thể tích hình trụ có diện tích đáy là 12, 8cm2 và chiếu cao bằng 8,5cm
Vậy
V = 12,8.8,5 = 10,88(cm3)
File đính kèm:
- tiet 59.doc