I. Mục tiêu:
- HS được ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung, dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, .
- Luyện tập kĩ năng đọc hình, vẽ hình, làm bài tập trắc nghiệm
II. Chuẩn bị của GV và HS :
* GV: - Bảng phụ, giấy trong (đèn chiếu) ghi các câu hỏi, bài tập, hình vẽ.
- Thước thẳng, compa, êke, thước đo góc, máy tính bỏ túi.
* HS: - Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập ôn tập chương III hình
- Thước kẻ, compa, êke, thước đo góc.
6 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 28 - Tiết 55 - Ôn tập chương 3 hình học (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Ngày soạn :
Tiết 55
Ôn tập chương 3 hình học (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- HS được ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung, dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, ...
- Luyện tập kĩ năng đọc hình, vẽ hình, làm bài tập trắc nghiệm
II. Chuẩn bị của GV và HS :
* GV: - Bảng phụ, giấy trong (đèn chiếu) ghi các câu hỏi, bài tập, hình vẽ.
- Thước thẳng, compa, êke, thước đo góc, máy tính bỏ túi.
* HS: - Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập ôn tập chương III hình
- Thước kẻ, compa, êke, thước đo góc.
III. Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Hoạt động 1
Ôn tập về cung - liên hệ giữa cung, dây và đường kính
Bài 1: Cho đường tròn (O)
éAOB = a0, éCOD = b0
Vẽ dây AB, CD
a. Tính sđ cung ABnhỏ, sđcung ABlớn
Tính sđcung CDnhỏ, sđcung CDlớn
b. Cung ABnhỏ= cung CDnhỏ khi nào?
c. Cung ABnhỏ > cung CDnhỏ khi nào?
? Phát biểu định lý liên hệ giữa cung và dây.
H: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hoặc trong 2 đường tròn bằng nhau
- Hai cung bằng nhau khi và chỉ khi hai dây bằng nhau
- Cung lớn hơn khi và chỉ khi dây căng lớn hơn.
Sđcung ABnhỏ = éAOB = a0
Sđcung ABlớn = 3600 - a0
Sđcung CDnhỏ = éCOD = b0
Sđcung CD lớn = 3600 - b0
b. Cung ABnhỏ= cung CDnhỏ Û a0 > b0
Cung ABnhỏ > cungCDnhỏ Û a0 = b0 hoặc dây AB = dây CD
Cung ABnhỏ > cung CDnhỏ Ûa0 > b0
Hoặc dây AB > dây CD.
A
B
C
D
O
a0
b0
A
B
C
D
F
O
H
E
G
t
m
Hoạt động 2
II. Ôn tập về góc với đường tròn
GV yêu cầu 1 HS lên vẽ hình bài 89 tr 104 SGK
a.? Thế nào là góc ở tâm
H: Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn
Tính éAOB
Có sđcung AmB = 600 ị cung AmB là cung nhỏịsđ éAOB = sđ cung AmB = 600
b. ? Thế nào là góc nội tiếp?
Tính éAB?
SđéACB = 1/2sđcung AmB = 1/2.600 = 300
c. ? Thế nào là góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và dây cung ?
H: Góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh tại tiếp điểm, một cạnh là tia tiếp tuyến và cạnh kia chứa dây cung.
Hoạt động 3
Ôn tập về tứ giác nội tiếp
? Thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn? Tứ giác nội tiếp có tính chất gì?
Bài tập 3: Đúng hay sai
Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn khi có một trong các điều kiện sau:
1. éDAB + éBCD = 1800
1. Đúng
2. Bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I
2. Đúng
3. éDAB = éBCD
3. Sai
4. éABD = éACD
4. Đúng
5. Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A
5. Sai
6. Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D
6. Đúng
7. ABCD là hình thang cân
7. Đúng
8. ABCD là hình thang vuông
8. Sai
9. ABCD là hình chữ nhật
9. Đúng
10. ABCD là hình thoi
10. Sai
R
O
a6
a4
a3
Hoạt động 4
Ôn tập về đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều
? Thế nào là đa giác đều
? Thế nào là đường tròn ngoại tiếp đa giác
? Thế nào là đường tròn nội tiếp đa giác
? Phát biểu định lý về đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp đa giác đều.
HS trả lời
Bài tập 4
Với hình lục giác đều
a6 = R
- Với hình vuông
a4 = R
- Với tam giác đều
a3 = R
Hoạt động 5
Ôn tập về độ dài đường tròn diện tích hình tròn
? Nêu cách tính độ dài (O; R) cách tính độ dài cung tròn n0
C = 2 pR
? Cách tính diện tích hình tròn (O; R)
S = pR2.
? Cách tính diện tích hình quạt tròn cung n0
Squạt =
4.Củng cố
5.Hướng dẫn về nhà
Bài tập 92, 93, 95, 96, 97, 98, 99 tr 104, 105 SGK.
Bài số 78, 79 tr 85 SBT. Tiết sau ôn tập chương II
IV.Rút kinh nghiệm
Ngày.......tháng.....năm 200
Duyệt của BGH
Ngày soạn :
Tiết 56
Ôn tập chương 3 hình học (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn.
- Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh.
- Chuẩn bị cho kiểm tra chương III.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
* GV: - Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu) ghi đề bài, vẽ hình.
- Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
* HS: - Ôn tập kiến thức và làm các bài tập GV yêu cầu
- Thước kẻ, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của (O), Bt là tiếp tuyến của (O)
a. Tính x
A
B
C
D
m
y
x
600
b. Tính y
HS: Xét DABD có
éABD = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
éADB = éACB = 600 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AmB ị x = éDAB = 300
y = éABt = éACB = 600 (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung)
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
A
B
C
D
O
4cm
m
1cm
Hoạt động 2
Luyện tập
Bài 90 tr 104 SGK
GV cho đoạn thẳng quy ước 1 cm trên bảng
a) Vẽ hình vuông cạnh 4cm . Vẽ đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp hình vuông.
b) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông.
b. Có a = R
4 = R
(cm)
c) Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông
c. Có 2r = AB = 4cm
ị r = 2cm
A
B
C
60 răng
40 răng
20 răng
Bài 93 tr 104 SGK
Ba bánh xe A, B, C cùng chuyển động ăn khớp nhau thì khi quay, số răng khớp nhau của các bánh như thế nào?
HS: Khi quay, số răng khớp nhau của các bánh phải bằng nhau
a. Khi bánh xe C quay 60 vòng thì bánh xe B quay mấy vòng?
b. Khi bánh xe A quay 80 vòng thì bánh xe B quay mấy vòng?
c. Bánh kính bánh xe C là 1cm thì bán kính của bánh xe A và B là bao nhiêu?
a. Số vòng bánh xe B quay là:
(vòng)
b. Số vòng bánh xe B quay là
(80 x 60) : 40 = 120 (vòng)
c. Số răng của bánh xe A gấp 3 lần số răng của bánh xe C ị Chu vi bánh xe A gấp 3 lần chu vi bánh xe C ị Bán kính bánh
xe A gấp 3 lần bán kính bánh xe C
ị R(A) = 1cm . 3 = 3cm
Tương tự
R(B) = 1cm. 2 = 2cm
A
B
B’
O
M
M’
Bài 98 tr 105 SGK
? Trên hình có những điểm nào cố định
H: - Trên hình có điểm O, A cố định; điểm B, M di động. M có tính chất không đổi là M luôn là trung điểm của dây AB.
? M có liên hệ gì với đoạn thẳng cố định OA.
H: Vì MA = MB ị OM ^ AB (đ/l đường kính và dây cung)
ị éAMO = 900 không đổi
? Vậy M di chuyển trên đường nào ?
H: M di chuyển trên đường tròn đường kính AO
Kết luận quỹ tích:
Quỹ tích các trung điểm m của dây AB khi B di động trên đường tròn (O) là đường tròn đường kính OA.
a) Chứng minh thuận:
Có MA = MB (gt) ị OM ^AB (đ/l đường kính và dây)
ị éAMO = 900 không đổi
ị M thuộc đường tròn đường kính AO.
b) Chứng minh đảo
Có éAM’O = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
ị OM’ ^ AB’ ị M’A = M’B’ (đ/l đường kính và dây)
4.Củng cố
5.Hướng dẫn về nhà
Xem lại các dạng bài tập . Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương III
IV.Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- H9-28.doc