Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 27 - Tiết 54 - Luyện tập

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :

1. Kiến thức : HS được giới thiệu hình viên phân , hình vành khăn và cách tính diện tích các hình đó

2. Kỹ năng : HS củng cố kỹ năng vẽ hình ( các đường cong chắp nối ) kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn , diện tích hình quạt tròn vào giải toán

II. CHUẨN BỊ :

- Giáo viên:sgk, sbt, com pa , thước thẳng, máy tính bỏ túi

- Học sinh :sgk, sbt, com pa , thước thẳng, máy tính bỏ túi

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 27 - Tiết 54 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Ngày soạn :15/03/2006 Tiết 54 Ngày dạy :25/03/2006 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU BÀI DẠY : Kiến thức : HS được giới thiệu hình viên phân , hình vành khăn và cách tính diện tích các hình đó Kỹ năng : HS củng cố kỹ năng vẽ hình ( các đường cong chắp nối ) kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn , diện tích hình quạt tròn vào giải toán CHUẨN BỊ : Giáo viên:sgk, sbt, com pa , thước thẳng, máy tính bỏ túi Học sinh :sgk, sbt, com pa , thước thẳng, máy tính bỏ túi TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS 1 :Viết công thức tính diện tích hình tròn , diện tích hình quạt tròn Làm bài 79/98 HS 2 : Làm bài 80/98 Nhắc lại cách làm Tính diện tích cỏ của hai con dê khi buộc hai dây thừng dài 20m Tính diện tích cỏ của hai con dê khi buộc hai dây thừng dài 10m và 30m So sánh diện tích cỏ và rút ra kết luận Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập Làm bài 81/99 Cho HS đọc đề và đứng tại chỗ trả lời miệng Cho cả lớp nhận xét và kiểm tra cách trả lời của HS, nhấn mạnh : “ diện tích hình tròn tăng theo tỉ lệ bình phương của bán kính” Làm bài 82/99 Cho HS ngồi tại chỗ và tính toán trong 5 phút Gọi 5 HS lên bảng điền 5 câu Cho cả lớp kiểm tra kết quả và tất cả cùng theo dõi bài sửa theo sự hướng dẫn của GV Làm bài 83/99 Cho tất cả HS quan sát hình 62 để suy nghĩ và tìm cách vẽ Giới thiệu bài toán này là vẽ chắp nối cung tròn Nêu thứ tự các bước vẽ ? Xem cách trình bày của HS và nhắc lại cách vẽ Cách tính diện tích hình HOABINH ? Tính diện tích nửa hình tròn đường kính HI , OB, OH , BI ? Nêu cách tính diện tích hình HOABINH ? Tính diện tích hình tròn đường kính NA ? Tính NA ? Bán kính của đường tròn là bao nhiêu ? Kết luận ? Làm bài 85/100 Cho HS đọc kỹ đề và giới thiệu hình viên phân? HS dựa vào công thức tự tính câu b Làm bài 86/100 Cho HS tự tìm công thức Nhắc lại công thức Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Làm bài 84,87/99,100 Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trang 100, 101sgk Hai HS lên bảng kiểm tra bài cũ Tất cả HS kiểm tra theo dõi bài làm của bạn Nhận xét và sửa bài HS chú ý theo dõi Tất cả cùng theo dõi đề bài và trả lời theo yêu cầu của giáo viên Kiểm tra câu trả lời của bạn và ghi nhớ : “ diện tích hình tròn tăng theo tỉ lệ bình phương của bán kính” Tất cả cùng tính và điền số vào bảng 5 HS lên bàng điền 5 câu Cả lớp kiểm tra kết quả và tất cả cùng theo dõi bài sửa theo sự hướng dẫn của GV Tất cả HS quan sát hình 62 để suy nghĩ và tìm cách vẽ Nhận biết bài toán này là cách vẽ chắp nối cung tròn Vẽ nửa đường tròn đường kính HI Lấy O Ỵ HI và B Ỵ HI sao cho : HO = BI = 2 cm Vẽ hai nửa đường tròn đường kính OH , BI nằm cùng phía với nửa đường tròn (M) Vẽ nửa đường tròn đường kính OB nằm khác phía với nửa đường tròn (M) Diện tích hình HOABINH là : NA = 5 +3 = 8 (cm) Bán kính của đường tròn là 4cm Diện tích hình tròn đường kính NA là p.42 Vậy hình tròn đường kính AN có cùng diện tích với hình HOABINH Tất cả HS tìm công thức : Svk = p (R12 – R22) Bài 79/98 Ta có : Bài 80/98 Khi buộc hai dây thừng dài 20m ta có diện tích cỏ hai con dê ăn là: Khi buộc hai dây thừng dài 10m và 30m thì diện tích cỏ ăn được ở hai con dê là : 225p + 25p = 250p Vậy cách buộc thứ 2 thì hai con dê ăn được nhiều cỏ hơn Bài 81/99 Diện tích hình tròn sẽ thay đổi nếu : a) Bán kính tăng gấp đôi thì diện tích tăng gấp bốn b) Bán kính tăng gấp ba thì diện tích tăng gấp 9 c) Bán kính tăng gấp k lần thì diện tích tăng gấp k2 lần Bài 82/99 R C S N0 Sq 2,1 13,2 13,8 47,5 1,83 2,5 15,7 19,6 229,6 12,5 3,5 22 37,8 101 10,6 Bài 83/99 a) Vẽ nửa đường tròn đường kính HI Lấy O Ỵ HI và B Ỵ HI sao cho : HO = BI = 2 cm Vẽ hai nửa đường tròn đường kính OH , BI nằm cùng phía với nửa đường tròn (M) Vẽ nửa đường tròn đường kính OB nằm khác phía với nửa đường tròn (M) b) Diện tích hình HOABINH là : NA = 5 +3 = 8 (cm) Bán kính của đường tròn là 4cm Diện tích hình tròn đường kính NA là p.42 Vậy hình tròn đường kính AN có cùng diện tích với hình HOABINH Bài 85/100 a) Diện tích hình viên phân : Svp = Sq – SD b) Svp =2,4 (cm2) Bài 86/100 a) Diện tích hình vành khăn : Svk = p (R12 – R22) b) 155,1 (cm2)

File đính kèm:

  • doctiet 54.doc
Giáo án liên quan