I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Kiến thức : Rèn cho học sinh kĩ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung tròn và các công thức suy luận đó.
2. Kỹ năng : Nhận xét và rút ra được cách vẽ một số đường cong chắp nối . Biết cách tính độ dài các đường cong đó.
3. Thái độ: Giải được một số bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ :
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 26 - Tiết 52 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Ngày soạn :09/03/2006
Tiết 52
Ngày dạy :18/03/2006
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Kiến thức : Rèn cho học sinh kĩ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung tròn và các công thức suy luận đó.
2. Kỹ năng : Nhận xét và rút ra được cách vẽ một số đường cong chắp nối . Biết cách tính độ dài các đường cong đó.
3. Thái độ: Giải được một số bài toán thực tế.
CHUẨN BỊ :
Giáo viên:sgk, sbt, com pa , thước thẳng, máy tính bỏ túi
Học sinh :sgk, sbt, com pa , thước thẳng, máy tính bỏ túi
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
Viết công thức tính độ dài đường tròn và công thức tính độ dài cung n0.
Làm bài 68 trang 95
Hoạt động 2: Luyện tập.
Viết công thức tính độ dài các nử a đường tròn đường kính AC , AB, BC?
Tính C2 +C3 =?
So sánh C1 với C2 +C3 ?
Làm bài 69 trang 95
Tính chu vi của bánh xe sau?
Tính chu vi của bánh xe trước ?
Tính quãng đường bánh xe sau quay 10 vòng ?
Nêu cách tính số vòng bánh xe trước lăn?
Tính số vòng của bánh xe trước quay?
Làm bài 71 trang 95
Cho HS thực hiện theo nhóm
Cho đại diện b nhóm trình bày bài giải.
Cho các HS khác kiểm tra
Kiểm tra các sai sót của HS và hoàn chỉnh bài làm.
Nhắc cách vẽ mỗi hình .
Làm bài 72 trang 96
540 mm ứng với 3600
200mm ứng với x0
Vậy x =?
Vậy sđ cung AB = 1330
Þ AOB ?
Làm bài 73 trang 96
Nêu cách tính bán kính Trái Đất ?
Vậy R =?
Làm bài 74 trang 96.
Giải thích vỉ độ của Hà Nội?
Tính độ dài cung kinh tuyến từ Hà Nội đến xích đạo?
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc các công thức
Làm bài 75,76/96sgk
Tất cả HS kiểm tra theo dõi bài làm của bạn của bạn
Nhận xét và sửa bài
Trả lời:
Công thức tính độ dài các nửa đường tròn đường kính AC , AB, BC là :
C1 = pAC (1)
C2 = pAB (2)
C3 = pBC (3)
C2 +C3 = p( AB +AC)
C1 = C2 +C3 vì :
C2 +C3 = p( AB +AC) = pAC = C1
: 1,672p(m)
0,88p(m)
: 16,72p(m)
Lấy quãng đường bánh xe sau lăn 10 vòng chia cho chu vi bánh xe trước.
Số vòng của bánh xe trước lăn là :
16,72p(m) : 0,88p(m) = 19 (vòng )
Tất cả HS cùng thực hiện theo nhóm
Trình bày bài làm của nhóm mình
Kiểm tra các sai sót của tất cả các
Chú ý theo dõi bài sửa của GV.
x =
sđ cung AB = 1330
Þ AOB =1330
Sử dụng công thức
C = 2pR
R =
HS theo dõi cách giải thích của GV
Cung kinh tuyến từ Hà Nội đế xích đạo là :
2224 ( km)
Làm bài 68trang 95.
Gọi C1, C2, C3 lần lượt là độ dài các nửa đường tròn đường kính AC , AB, BC , ta có:
C1 = pAC (1)
C2 = pAB (2)
C3 = pBC (3)
So sánh (1) (2) (3) ta có :
C2 +C3 = p( AB +AC) = pAC = C1
Làm bài 69 trang 95
Chu vi của bánh xe sau là : 1,672p(m)
Chu vi của bánh xe trước là 0,88p(m)
Quãng đường bánh xe sau quay 10 vòng : 16,72p(m)
Số vòng của bánh xe trước lăn là :
16,72p(m) : 0,88p(m) = 19 (vòng )
Làm bài 71 trang 95
Độ dài d đường xoắn là lAB
lAE = ¼ 2pl
lEF = ¼ 2p2
lFG = ¼ 2p.3
lGH = ¼ 2. p.4
Vậy d = 5p(cm)
Làm bài 72 trang 96
540 mm ứng với 3600
200mm ứng với x0
x =
Vậy sđ cung AB = 1330
Þ AOB = 1330.
Làm bài 73 trang 96
Bán kính trái đất là R thì độ dài đường tròn lớn củ Trái Đất là 2pR
Þ R =
R =
Làm bài 74 trang 96.
Cung kinh tuyến từ Hà Nội đế xích đạo là :
=2224 ( km)
File đính kèm:
- tiet 52.doc