I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Kiến thức : Củng cố cách xác định góc ở tâm , xác định số đo cung bị chắn hoặc số đo cung lớn
2. Kỹ năng :Biết so sánh hai cung , vận dụng định lý về cộng hai cung
3. Thái độ:Biết vẽ , đo cẩn thận và suy luận hợp logic
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên:sgk, sbt, com pa , thước thẳng, thước đo góc
- Học sinh :sgk, sbt, com pa , thước thẳng, thước đo góc
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 683 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 20 - Tiết 38 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Ngày soạn :15/01/2006
Tiết 38
Ngày dạy :21/01/2006
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức : Củng cố cách xác định góc ở tâm , xác định số đo cung bị chắn hoặc số đo cung lớn
Kỹ năng :Biết so sánh hai cung , vận dụng định lý về cộng hai cung
Thái độ:Biết vẽ , đo cẩn thận và suy luận hợp logic
CHUẨN BỊ :
Giáo viên:sgk, sbt, com pa , thước thẳng, thước đo góc
Học sinh :sgk, sbt, com pa , thước thẳng, thước đo góc
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu định nghĩa góc ở tâm , định nghĩa số đo cung . Làm bài tập 4/69
HS2 : Phát biểu cách so sánh hai cung ? Khi nào . Làm bài tập 5/69
Hoạt động 2 : Luyện tập
Làm bài 6 trang 69
Gv yêu cầu một Hs đọc to đề bài
Gọi một HS lên bảng vẽ hình
Muốn tính số đo các góc ở tâm ta làm thế nào ?
Tính số đo các cung tạo bởi hai trong ba điểm A , B , C
GV gọi một HS lên bảng làm , HS cả lớp làm vào vở
Làm bài 7 trang 69
Gv đưa đề bài và hình vẽ lên màn hình
a. Em có nhận xét gì về số đo của các cung nhỏ AM , CP , BN , DQ?
b. Hãy nêu tên các cung nhỏ bằng nhau ?
c. Hãy nêu tên hai cung lớn bằng nhau ?
Làm bài 8 trang 70
Gv đưa bài tập trắc nghiệm lên bảng phụ
Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời
Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai ? vì sao ?
a. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau
b. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau
c. Trong hai cung , cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn
d. Trong hai cung trên một đường tròn , cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 5 , 6, 7, 8/74, 75 sbt
Đọc trước bài 2 . Liên hệ giữa cung và dây
HS1 phát biểu định nghĩa trang 66,67 sgk
Sửa bài 4/69
O
A
T
B
Ta có : OA ^ AT (gt)
Và OA = AT (gt)
=> D AOT vuông cân tại A
=>
có B Ỵ OT
=>
có sđ
=> sđ
HS đọc đề bài
A
B
C
O
HS lên bảng trình bày , Hs cả lớp theo dõi và sửa bài
Một HS đứng tại chỗ đọc to đề bài
HS làm bài tập theo nhóm , sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày
Hs đứng tại chỗ trả lời
HS2 phát biểu cách so sánh hai cung
Sửa bài 5/69
O
A
B
M
350
?
a. Tính
Xét tứ giác AOBM , ta có :
( t/c tổng các góc trong tứ giác )
Có
=>
b. Tính nhỏ , lớn ?
Ta có sđ =
=>sđ nhỏ = 1450
=> sđlớn = 3600-1450=2150
Bài 6/ 69
Ta có : DAOB = DBOC = D COA (c.c.c)
=>
Mà
=>=
b.
=>
Bài 7/69
a. Các cung nhỏ AM , CP , BN , DQ có cùng số đo
b.
c.
Bài 8/70
a. Đúng
b. Sai . Không rõ hai cung có cùng nằm trên một đường tròn không
c. Sai . Không rõ hai cung có cùng nằm trên một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau hay không
d. Đúng
File đính kèm:
- tiet 38.doc