Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 16 - Tiết 31 - Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn ( tiếp theo)

1. Kiến thức : HS nắm được hệ thức giữa đọan nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn . Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn .

2. Kỹ năng : Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngòai , tiếp xúc trong ; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn . Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đọan nối tâm và các bán kính

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 16 - Tiết 31 - Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn ( tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Ngày sọan 15/12/2005 Tiết 31 Ngày dạy: 19/12/2005 §8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN ( Tiếp theo) MỤC TIÊU BÀI DẠY : Kiến thức : HS nắm được hệ thức giữa đọan nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn . Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn . Kỹ năng : Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngòai , tiếp xúc trong ; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn . Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đọan nối tâm và các bán kính Thái độ : Thấy được hình ảnh của một số vị trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - GIÁO VIÊN :Thước thẳng , com pa , êke - HỌC SINH : Thước thẳng , com pa , êke TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : HỌAT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG HỌC SINH GHI BẢNG Họat động 1 : Kiểm tra bài cũ Giữa hai đường tròn có những vị trí tương đối nào ? nêu định nghĩa Phát biểu tính chất của đường nối tâm , định lý về hai đường tròn cắt nhau , hai đường tròn tiếp xúc nhau GV nhận xét , cho điểm Họat động 2: Hệ thức giữa đọan nối tâm và các bán kính Gv đưa hình 90 SGK lên bảng hỏi : Có nhận xét gì về độ dài đọan nối tâm OO’ với các bán kính R , r ? GV đó chính là yêu cầu của ?1 GV đưa hình 91 và 92 lên bảng hỏi : Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm và hai tâm có quan hệ như thế nào? Nếu (O) và (O’) tiếp xúc ngòai thì đọan nối tâm OO’ quan hệ với các bán kính thế nào ? Tương tự trường hợp tiếp xúc trong ? GV đưa hình 93 lên bảng hỏi : Nếu (O) và (O’) ở ngòai nhau thì đọan nối tâm OO’ so với (R+r) như thế nào ? GV đưa hình 94 lên bảng hỏi : Nếu (O) đựng (O’) thì đọan nối tâm OO’ so với (R – r ) như thế nào ? Đặc biệt O≡ O’ thì đọan nối tâm OO’ bằng bao nhiêu ? GV yêu cầu HS đọc bảng tóm tắt trang 121sgk Củng cố : làm bài tập 35/122sgk Họat động 3 : Tiếp tuyến chung của hai đường tròn : Gv đưa hình 95 , 96 lên bảng giới thiệu tiếp tuyến chung Ở hình 96 có tiếp tuyến chung của hai đường tròn không ? Các tiếp tuyến chung ở hình 95 và 96 đối với đọan nối tâm OO’ khác nhau như thế nào ? Gv yêu cầu HS làm ?3 theo nhóm GV đưa hình 98 giải thích cho HS từng hình cụ thể Họat động 4 : Hướng dẫn về nhà Nắm vững các vị trí tương đối của hai đường tròn cùng các hệ thức , tính chất của đường nối tâm Làm bài 36,37,38/123sgk Đọc có thể em chưa biết “ Vẽ chắp nối trơn” /124sgk HS trả lời câu hỏi và chỉ vào hình vẽ của GV để minh họa HS cả lớp theo dõi nhận xét HS : Nhận xét tam giác OAO’ có : OA – O’A < OO’< OA + O’A ( bất đẳng thức tam giác ) HS : Tiếp điểm và hai tâm cùng nằm trên cùng một đường thẳng Nếu (O) và (O’) tiếp xúc ngòai => A nằm giữa O và O’ => OO’ = OA + AO’ Nếu (O) và (O’) tiếp xúc trong => O’ nằm giữa O và A => OO’ + O’A = OA => OO’ = OA – O’A HS : OO’ = OA + AB + BO’ Hay OO’ = R + AB + r => OO’ > R + r HS : OO’ = OA – O’B – BA OO’ = R – r – BA => OO’ < R – r HS : (O) và (O’) đồng tâm thì OO’ = 0 Một HS đọc bảng tóm tắt sgk HS lần lượt điền vào bảng phụ HS : Ở hình 96 có m1, m2 cũng là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O’) Các tiếp tuyến chung d1 , d2 ở hình 95 không cắt đọan nối tâm OO’ Các tiếp tuyến chung m1 , m2 ở hình 96 cắt đọan nối tâm OO’ HS làm ?3 theo nhóm , sau đó đại diện nhóm trình bày lời giải 1. Hệ thức giữa đọan nối tâm và các bán kính : Xét hai đường tròn (O; R) và (O;r) với R ≥ r a. Hai đường tròn cắt nhau : R – r < OO’< R + r b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau: ‏٭ Tiếp xúc ngoài : OO’ = R + r ‏٭ Tiếp xúc trong : OO’ = R – r c. Hai đường tròn không giao nhau : ‏٭ Hai đường tròn ở ngòai nhau : OO’ > R + r ‏٭ Đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ : OO’< R – r OO’ = 0 Đặc biệt : Hai đường tròn đồng tâm 2. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn : Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó Tiếp tuyến chung ngòai không cắt đọan nối tâm Tiếp tuyến chung trong cắt đọan nối tâm

File đính kèm:

  • doctiet 31.doc