Một chiếc xe đạp thông thườngmỗi bên bánh có mấy đôi đũa xe.
Cả hai bánh có bao nhiêu chiếc đũa xe?. .
Cung tạo bởi hai đầu đũa xe liên tiếp có số đo bao nhiêu?.
Trong ô góc vuông tại tâm có tất cả bao nhiêu chiếc đũa xe?
14 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 39: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy nay häc tètNgµy mai nªn ngêi !THI ĐUA DẠY TỐT - HỌC TỐT Lớp 9B chào mừngcác thầy cô giáo đến dự giờ!Tiết 39: LUYỆN TẬPMột chiếc xe đạp thông thườngmỗi bên bánh có mấy đôi đũa xe. Cả hai bánh có bao nhiêu chiếc đũa xe?. ............................... Cung tạo bởi hai đầu đũa xe liên tiếp có số đo bao nhiêu?.. Trong ô góc vuông tại tâm có tất cả bao nhiêu chiếc đũa xe?72100 10Đố?9BT 1: Cho đường tròn (O), hai tiếp tuyến MA, MB tạo góc AMB = 400.-MO cắt đường tròn tại E và F như hình vẽ.1. Số đo góc AOE =? .2. Số đo cung nhỏ AB = ?...........................3. Số đo cung lớn AF = ?............................ 4. So sánh dây BE và dây AF, dây lớn hơn là:5. Dây AF và dây AE, dây nào xa tâm hơn?A. 700 400B. 600 C. 500 A. 1100 B. 1200 C. 2500 A. 400 1. AE 2. AF 1. BE 2. AF B. 800 C. 1400 Tiết 39: LUYỆN TẬP- Góc AMO-Góc AOMgóc AOBGóc AOF200 700 1400 700 Sđ cung AOBSđ cung AESđ cung lớn AF1100 1400 2500 - Góc AMB400 mBài 4 SGK /69Cho đường tròn (O), tiếp tuyến Ax, trên Ax lấy điểmT sao cho AT = AO. OT cắt đường tròn tại B Tính số đo góc ở tâm AOB và số đo cung lớn ABBT 2: Bài 4 SGK /69 . Hình 7/ 69--do AT = AO ( gt) Góc OAT = 1v (AT là tiếp tuyến)=> Tam giác AOT vuông cân tại A=> góc AOT = 450 hay góc AOB = 450-Tính số đo cung lớn AB- số đo cung nhỏ AB- số đo góc ở tâm AOB- Tam giác vuông AOT-Tính số đo cung AmBBT 3: Bài 6 SGK /69 . A, Tính số đo các góc ở tâm tạo bởi hai trong ba bán kính OA, OB, OC?B, Tính số đo các cung tạo bởi hai trong ba điểm A, B, C?- do AB = AC = BC ( gt) => Cung AB = cung AC = cung BC = . Vậy góc AOB = góc AOC = góc BOC = - Cách 2. Tính theo số đo góc trong tam giác đều- Góc CBA- Góc ABO- Góc AOB- Sđ cung AB600 300 1200 1200 Cho hai đường tròn (O) đồng tâm có bán kính khắc nhau. Hai đường thẳng đi qua O cắt hai đtròn đó tạ các điểm A,B,C,D, M,N,P,Q.Số đo các cung nhỏ: AM, CP, BN, PQ.Nêu tên các cung nhỏ bằng nhau?Nêu tên các cung lớn bằng nhau?BT 4: Bài 6 SGK /69 . Hình 8/ 69Cung nhỏ bằng nhau Cung lớn bằng nhausố đo cung nhỏ bằng nhauChú ý: Chỉ so sánh cung trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau. Khi so sánh số đo cung thì tính số đo trong của mọi đ.tròn được ( ít dùng).NGÔI SAO KÌ DIỆU Luật chơi12354Luật chơi Mỗi HS được chọn một TRONG 5 ngôi sao Sau mỗi ngôi sao là một câu hỏi. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì được 10 điểm Nếu trả lời sai không được điểm, HS khác được quyền trả lời. Thời gian suy nghĩ và trả lời là 10 giây. 1Thời gian:10987654321Hết giờ Sai Hai cung bằng nhau thì hai dây cách đều tâm. 1. Đúng 2. SaiNhanh lên các bạn ơi !Cố lêncố l..ê.. ên!Thời gian:10987654321Hết giờTrong một đ tròn có hình vuông và tam giác đều nội tiếp, thì cạnh của hình nào gần tâm hơn:Cạnh hình vuông.Cạnh tam giác đều.2.Cạnh tam giác đều25Thời gian:10987654321Hết giờA. Nhanh lên các bạn ơi !Cố lêncố lên...ê. ên!Trong một đường tròn, dây nào dài hơn thì: Căng cung lớn hơn.C . Căng cung nhỏ hơn.Thời gian:10987654321Hết giờ A. Nhanh lên các bạn ơi !Cố lêncố lên...ê. ên! Trong hai đường tròn bằng nhau, hai dây bằng nhau thì hai cung nhỏ căng hai dây ấy có số đo: Bằng nhau. B. dây gần tâm hơn thì lớn hơn. C. Khác nhau . D. dây xa tâm hơn thì lớn hơn.34Thời gian:109876531Hết giờ3 Cho đường tròn (O; 5cm). các cung AB = 4cm, dây CD = 6cm, dây EF =10cm So sánh các số đo cung nhỏ: 3. 4 421. Kiến thức về góc ở tâm và số đo cung bị chắn, dây căng cung.2. Liên hệ giữa cung và dây, khoảng cách từ dây đến tâm. 3.Tiếp tuyến và đường tròn.Tam giác các tính chất và hệ thức lượng trong tam giác.Làm BT trong VBT của tiết 39 để nắm vững kiến thức.Đọc các bài tập SGK trang 71, 72 và tham khảo VBT để nắm được kiến thức cần củng cố cho cả 2 bài đã học .. Chuaån bò cho tieát sau: LUYỆN TẬP
File đính kèm:
- Luyen tap 39=2014.ppt