- Củng cố hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn, khái niệm tiếp tuyến chung của đường tròn.
- Vận dụng các tính chất về vị trí tương đối của hai đường tròn để giải toán.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 577 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 32: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 05/12/2011
Ngµy gi¶ng: 08-09/12/2011 Lớp 9A2,1
TIẾT 32: LUYỆN TẬP
I. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc
- Củng cố hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn, khái niệm tiếp tuyến chung của đường tròn.
2. Kü n¨ng
- Vận dụng các tính chất về vị trí tương đối của hai đường tròn để giải toán.
3. Th¸i ®é
- Rèn khả năng tư duy lô gíc, cẩn thận, chính xác.
II.ChuÈn bÞ:
* Gi¸o viªn: Thước thẳng, com pa
* Häc sinh: Bài tập SGK.
III. Ph¬ng ph¸p d¹y häc
- Ph¬ng ph¸p vÊn ®¸p. PP hoạt động nhóm.
- PP luyện tập thực hành.
IV. Tæ chøc giê häc
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
10'
Mục tiêu
- Củng cố hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn, khái niệm tiếp tuyến chung của đường tròn.
Đồ dùng dạy học: Thước thẳng
Cách tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
+ Nêu các hệ thức giữa đoạn thẳng nối tâm với R và r trong từng vị trí tương đối của hai đường tròn?
+ Nêu khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai thống nhất ý kiến, cho điểm.
2HS lên bảng trả lời câu hỏi của giáo viên, các HS khác nhận xét.
Hoạt động 2
Luyện tập
30'
Mục tiêu
- Vận dụng các tính chất về vị trí tương đối của hai đường tròn để giải toán.
Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, com pa.
Cách tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
* Dạng 1: Điền vào chỗ chấm
Bài 38 (SGK)
GV: Đưa đề bài lên máy chiếu, yêu cầu HS làm việc cá nhân tâm từ điền vào chỗ chấm.
- Cã c¸c ®êng trßn (O'; 1 cm) tiÕp xóc ngoµi víi ®êng trßn (O; 3 cm) th× OO' b»ng bao nhiªu ?
- GV: Chốt lại kiến thức.
* Dạng 2: Chứng minh
Bài 39 (SGK)
- Y/c HS hoạt động nhóm vẽ hình ghi GT, KL của bài toán.
- GV: Đặt câu hỏi gợi ý hướng chứng minh
+ Để chứng minh ta làm như thế nào?
+ Làm thế nào để chỉ ra ABC vuông ta làm như thế nào?
+ Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trình bày.
+ Yêu cầu học sinh tính số đo của
+ Yêu cầu học sinh giải thích.
+ Yêu cầu học sinh tính độ dài BC = ?
+ Để tính được độ dài BC ta làm như thế nào?
+ Làm thế nào để tính được AI?
+ Yêu cầu một học sinh đứng tại chỗ trình bày.
- Giáo viên tổng kết lại cách thực hiện bài toán và lưu ý học sinh khi gặp các bài toán hai đường tròn tiếp xúc ngoài và có tiếp tuyến chung ngoài thì kẻ thêm tiếp tuyến chung trong nữa.
* Dạng 3: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Bài 37 (SGK)
+ Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài 37.
- Giáo viên vẽ hình lên bảng.
+ Để chứng minh
AC = CD ta làm như thế nào?
(Giáo viên hướng dẫn học sinh kẻ OH BA)
+ Yêu cầu học sinh trình bày cách chứng minh.
- Giáo viên tổng kết lại.
* Dạng 1: ĐIền vào chỗ chấm
Bài 38 (SGK)
- HĐ cá nhân, 1 HS lên bảng làm các HS khác nhận xét.
Hai ®êng trßn tiÕp xóc ngoµi nªn:
OO' = R + r = 3 + 1 = 4 (cm).
VËy c¸c ®iÓm O' n»m trªn ®êng trßn (O; 4cm) .
- Hai ®êng trßn tiÕp xóc trong nªn:
OI = R - r = 3 - 1 = 2 (cm)
- VËy c¸c t©m I n»m trªn ®êng trßn (O;2 cm).
* Dạng 2: Chứng minh
Bài 39 (SGK)
HĐ nhóm (2HS) vẽ hình ghi giả thiết kết luận của bài toán.
a) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
IA = IB, IC = IA ABC có đường trung tuyến AI = nên
b) OI và O'I là tia phân giác của hai góc kề bù nên:
c) Ta có OIO' vuông tại I và AI là đường cao của tam giác nên:
IA2 = AO.AO' = 9.4 = 36
=> AI = 6. Suy ra BC = 2.AI
BC = 12 (cm)
* Dạng 3: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Bài 37 (SGK)
Học sinh đọc yêu cầu của bài.
Ta cần kẻ thêm OH vuông góc với AB.
Kẻ OH AB. Ta có HA = HB, HC = HD. Từ đó ta chứng minh được AC = BD.
Hoạt động 3
Củng cố
3'
Mục tiêu
- Củng cố lại kiến thức toàn bài.
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
+ Nêu các hệ thức giữa đoạn thẳng nối tâm với R và r trong từng vị trí tương đối của hai đường tròn?
+ Nêu khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai thống nhất ý kiến.
Học sinh trả lời
V. Tổng kết hướng dẫn học ở nhà
2'
+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, xem lại các ví dụ, bài tập đã chữa và làm các bài tập còn lại, trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương.
+ Yêu cầu học sinh về nhà xem trước bài mới.
* Phụ lục
File đính kèm:
- TIẾT 32.doc