Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 28: Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Cho hình vẽ sau:

Hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ trống :

O thuộc tia phân giác của góc xAy suy ra

OB = OC

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 28: Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAUHÌNH HỌC 9 : Tiết 28 Năm học : 2013 – 2014OABxCyKIỂM TRA BÀI CŨCho hình vẽ sau:Hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ trống : O thuộc tia phân giác của góc xAy suy raOB = OC KiĨm tra bµi cịCâu 1:Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trịn Câu 2: từ một điểm A ở bên ngồi đường trịn (O) ta vẽ được mấy tiếp tuyến với đường trịn (O)?Trên hình vẽ ta có AB và AC là hai tiếp tuyến tại B và tại C của đường tròn (O). ABCOABCO Em hãy chỉ ra cặp cạnh và những cặp góc bằng nhau ? *§Þnh lÝ (Học thuộc lịng SGK/114)1.§Þnh lÝ vỊ hai tiÕp tuyÕn c¾t nhauB, C (O)AB, AC lµ hai tiÕp tuyÕn cđa (O).OBCA))GTKL + AB = AC + Tia AO lµ ph©n gi¸c BAC+ Tia OA lµ ph©n gi¸c BOCLàm thế nào để xác định tâm của hình tròn này?OMc) là đường trung trực của ABChọn khẳng định sai:MBa) MA = Cho hình vẽ sau:Bài tập d) MA2 = HM .HOMABOH?3. Cho tam giác ABC. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác các gĩc trong của tam giác; D, E, F theo thứ tự là chân các đường vuơng gĩc kẻ từ I đến các cạnh BC, AC, AB. Chứng ninh rằng ba điểm D, E, F nằm trên cùng một đường trịn tâm I.Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác. Khi đó tam giác được gọi là tam giác ngoại tiếp đường tròn Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác đó2. Đường tròn nội tiếp tam giác KABCIHJDE( Xem SGK trang 114 )CAMNPHKOCho tam giác ABC, K là giao điểm các đường phân giác của hai gĩc ngồi tại B và C; D, E, F theo thứ tự là chân các đường vuơng gĩc kẻ từ K đến các đường thẳng BC, AC, AB. Chứng minh rằng: Ba điểm D, E, F nằm trên cùng một đường trịn tâm K.? 4ABCKFEDĐường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với các phần kéo dài của hai cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác. Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác là giao điểm của hai đường phân giác ngoài của tam giác. AHBCIKJ3 . Đường tròn bàng tiếp tam giác( Xem SGK trang 115 )FEDKAxBCy. J IVới một tam giác cho trước ta vẽ được mấy đường trịn bàng tiếp với tam giác đĩ?CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CỦA BÀI 3) Đường trịn bàng tiếp tam giác 2) Đường trịn nội tiếp tam giácAB, AC là tiếp tuyến của (O) tại B, C. => AB = AC Â1 = Â2 ; Ơ1 = Ơ21) Định lí hai tiếp tuyến cắt nhau:EFDICBAKNPMCBAOCBA1212+/ Khái niệm:+/ Cách xác định tâm +/ Khái niệm:+/ Cách xác định tâm 5) Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác4) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác3) Đường tròn ngoại tiếp tam giác2) Đường tròn bàng tiếp tam giác1) Đường tròn nội tiếp tam giác a) là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác b) là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giácc) là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giácd) là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và phần kéo dài của hai cạnh kia e) là giao điểm hai đường phân giác ngoài của tam giácNối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để có kết quả đúng1 - b ; 2 - d ; 3 – a ; 4 – c ; 5 - eCủng cố và dặn dò:BDCAa) CM = ; DM =Cho hình vẽ sau :AB là đường kính của (O) AC ; CD ; BD là các tiếp tuyến của (O) tại A ; M và B.ABCDMOxyĐiền nội dung thích hợp vào chỗ trống:b) = CA + BDc) OC là tia phân giác của góce) Số đo =f) OC // CDkề bù 900 MBBài tập về nhà : 26/115; 30,31/116 (SGK)d) và là hai góc5.Hướng Dẫn Học Tập Đối với bài học ở tiết này: - Học bài:+ Các tính chất tiếp tuyến của đường tròn và dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.+ Phân biệt định nghĩa và cách xác định tâm của đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp, bàng tiếp tam giác.Làm bài tập: 26; 27; 28; 29/115; 116/ SGKHướng dẫn bài :27/115/SGKTa có: DM = DB; ME = CE (1) (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)P(ADE) = AD + DE + EA (2)Từ (1) và (2)  P(ADE) = 2ABĐối với bài học ở tiết tiếp theo:Xem trước các bài tập SGK tiết sau luyện tậpAB, AC là hai tiếp tuyến(O); B,C (O). Đường kính CD. OB=2cm, OA=4cmGTKLb/ BD // AO c/ AB, AC, BC?a/ AO  BCBài tập 26 (SGK Tr.115)

File đính kèm:

  • pptBai 6 Tinh chat haitiep tuyen cat nhau.ppt
Giáo án liên quan