Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 25 - Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Cho hai đường thẳng a và b. Hãy nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng a và b?

Hai đường thẳng song song

Hai đường thẳng cắt nhau

Hai đường thẳng trùng nhau

 

ppt30 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 738 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 25 - Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH & THCS BÃI CHÁY 2Hội thi “Soạn giáo án E - Learning"---------------------------------------------------------------------------BµI GI¶NG H×NH HäC 9Tiết 25 - §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN Họ và tên: ĐỖ THỊ PHAN HÀEmail: haphanbc2@gmail.comĐịa chỉ: Trường TH & THCS Bãi Cháy 2 - TP. Hạ Long - Quảng NinhHƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ VÀ HỌC BÀI1. Chuẩn bị: Sách giáo khoa Hình học 9; sách bài tập hình học 9; Ôn tập về vị trí tương đối của hai đường thẳng và các kiến thức liên quan đến đường tròn đã học; Vở ghi, vở bài tập, bút, bút dấu, thước kẻ, compa, que thẳng làm hình ảnh đường thẳng ;2. Học bài:- Ghi chép nội dung bài học phía bên trái màn hình;- Bên phải màn hình là các kênh thông tin bổ trợ, minh họa; Làm các bài tập và ghi lại kết quả điểm số sau mỗi phần. Để học có kết quả cao hơn các em có thể sử dụng linh hoạt các nút: (tạm dừng), (tiếp tục).Kiểm tra bài cũTrả lờiaHai đường thẳng song songHai đường thẳng cắt nhauHai đường thẳng trùng nhauabaabbKhông có điểm chungCó 1 điểm chungCó vô số điểm chungCho hai đường thẳng a và b. Hãy nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng a và b?Vì sao một đường thẳng và một đường tròn không thể có nhiều hơn hai điểm chung?Nếu đường thẳng và đường tròn có 3 điểm chung trở lên thì đường tròn đi qua ba điểm thẳng hàng, điều này vô lý.Tiết 25 - §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn(O; R), đường thẳng a, OH  a tại HĐặt OH = d là khoảng cách từ O đến a.Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònHình vẽSố điểm chungO.aHRdĐường thẳng và đường tròn cắt nhauĐường thẳng và đường tròn có hai điểm chungĐường thẳng gọi là cát tuyến của đường tròn o.o.A..BA .. BaaRHHa là cát tuyến2Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauĐường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau H●B●A●OaA B C HTiết 25 - §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònVị trí tương đối của đường thẳng và đường trònHình vẽSố điểm chungĐường thẳng và đường tròn cắt nhauo.o.A..BA .. BaaRHHa là cát tuyến2Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauĐường thẳng và đường tròn có một điểm chungĐường thẳng a gọi là tiếp tuyến của đường trònĐiểm chung C gọi là tiếp điểmOH = RĐịnh lí: Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểmo..aO..C.D.HaGiả sử H không trùng với CKhi đó, C không trùng với D. nên OC = ODCó OC = R nên OD = RNhư vậy, ngoài điểm C ta còn có điểm D cũng là điểm chung của đường thẳng a và đường tròn (O) (Mâu thuẩn giả thiết) Vậy H CHay OC avà OH = RLấy điểm D thuộc a sao cho H là trung điểm của CDCVì OH là đường trung trực của CD1a là tiếp tuyến OH  a tại H C là tiếp điểmĐịnh lí: (sgk/108)(O; R), đường thẳng a, OH  a tại HĐặt OH = d là khoảng cách từ O đến a.Tiết 25 - §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònVị trí tương đối của đường thẳng và đường trònHình vẽSố điểm chungĐường thẳng và đường tròn cắt nhauo.o.A..BA .. BaaRHHa là cát tuyến2Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauo..aC1a là tiếp tuyến OH  a tại H C là tiếp điểmĐường thẳng và đường tròn không giao nhauao.. HĐường thẳng và đường tròn không có điểm chungOH > R0? Tìm trong thực tế hình ảnh về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.(O; R), đường thẳng a, OH  a tại HĐặt OH = d là khoảng cách từ O đến a.Tiết 25 - §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn* Đường thẳng và đường tròn cắt nhau: * Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau: * Đường thẳng và đường tròn không giao nhau: d Rd.OHad.OaC HH.OadAB(O; R), đường thẳng a, OH  a tại HĐặt OH = d là khoảng cách từ O đến a.Số điểm chungVị trí tương đốiHệ thức giữa d và RĐể xét vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, ta làm thế nào?So sánh d và R:+ Nếu d R  Đường thẳng và đường tròn không giao nhau.Tiết 25 - §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn* Đường thẳng và đường tròn cắt nhau: * Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau: * Đường thẳng và đường tròn không giao nhau: d R3. Luyện tập?3 (sgk/109)(O; R), đường thẳng a, OH  a tại HĐặt OH = d là khoảng cách từ O đến a.?3. Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm.a, Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O)? Vì sao?b, Gọi B và C là các giao điểm của các đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài BC..OBCH3cmGiải:a) Vì d = 3cm, R = 5cm nên d < R Vậy đường thẳng a cắt đường tròn (O).5cmab) Vẽ OH a. Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông OBH có: Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!You answered this correctly!Câu trả lời của em:Câu trả lời đúng là:Em đã không hoàn thành câu trả lời này!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!Chấp nhận!Chấp nhận!RdVị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn5cm3cm6cmTiếp xúc nhau4cm7cm8cmCắt nhau5cmKhông giao nhauBài tập 1: Điền vào chỗ trống trong bảng sau: Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!You answered this correctly!Câu trả lời của em:Câu trả lời đúng là:Em đã không hoàn thành câu trả lời này!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!Chấp nhận!Chấp nhận!RdVị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn5cm3cm6cmTiếp xúc nhau4cm7cm8cmCắt nhau5cmKhông giao nhauBài tập 1: Điền vào chỗ trống trong bảng sau:cắt nhau Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!You answered this correctly!Câu trả lời của em:Câu trả lời đúng là:Em đã không hoàn thành câu trả lời này!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!Chấp nhận!Chấp nhận!RdVị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn5cm3cmcắt nhau6cm6cmTiếp xúc nhau4cm7cm8cmCắt nhau5cmKhông giao nhauBài tập 1: Điền vào chỗ trống trong bảng sau: Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!You answered this correctly!Câu trả lời của em:Câu trả lời đúng là:Em đã không hoàn thành câu trả lời nàyEm phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!Chấp nhận!Chấp nhận!RdVị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn5cm3cmcắt nhau6cm6cmTiếp xúc nhau4cm7cmkhông giao nhau8cmCắt nhau5cmKhông giao nhauBài tập 1: Điền vào chỗ trống trong bảng sau: Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!You answered this correctly!Câu trả lời của em:Câu trả lời đúng là:Em đã không hoàn thành câu trả lời này!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!Chấp nhận!Chấp nhận!RdVị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn5cm3cmcắt nhau6cm6cmTiếp xúc nhau4cm7cmkhông giao nhau8cm< 8cmCắt nhau5cmKhông giao nhauBài tập 1: Điền vào chỗ trống trong bảng sau: Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!You answered this correctly!Câu trả lời của em:Câu trả lời đúng là:Em đã không hoàn thành câu trả lời này!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!Chấp nhận!Chấp nhận!Bài tập 2: Cho (O; 6), gọi d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a. Trong các câu sau câu nào đúng (đúng)? Câu nào sai (sai)? a) d< 6 thì a là cát tuyến của (O)b) d ≥ 6 thì a và (O) không giao nhauc) d = 6 thì a là tiếp tuyến của (O)d) d ≤ 6 thì a là tiếp tuyến của (O) Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!You answered this correctly!Câu trả lời của em:Câu trả lời đúng là:Em đã không hoàn thành câu trả lời này!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!Chấp nhận!Chấp nhận!a) d< 6 thì a là cát tuyến của (O)b) d ≥ 6 thì a và (O) không giao nhauc) d = 6 thì a là tiếp tuyến của (O)d) d ≤ 6 thì a là tiếp tuyến của (O)đúngBài tập 2: Cho (O; 6), gọi d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a. Trong các câu sau câu nào đúng (đúng)? Câu nào sai (sai)? Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!You answered this correctly!Câu trả lời của em:Câu trả lời đúng là:Em đã không hoàn thành câu trả lời này!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!Chấp nhận!Chấp nhận!Bài tập 2: Cho (O; 6), gọi d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a. Trong các câu sau câu nào đúng (đúng)? Câu nào sai (sai)?a) d< 6 thì a là cát tuyến của (O)b) d ≥ 6 thì a và (O) không giao nhauc) d = 6 thì a là tiếp tuyến của (O)d) d ≤ 6 thì a là tiếp tuyến của (O)đúngsai Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!You answered this correctly!Câu trả lời của em:Câu trả lời đúng là:Em đã không hoàn thành câu trả lời này!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!Chấp nhận!Chấp nhận!Bài tập 2: Cho (O; 6), gọi d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a. Trong các câu sau câu nào đúng (đúng)? Câu nào sai (sai)?a) d< 6 thì a là cát tuyến của (O)b) d ≥ 6 thì a và (O) không giao nhauc) d = 6 thì a là tiếp tuyến của (O)d) d ≤ 6 thì a là tiếp tuyến của (O)đúngsaiđúngKẾT QUẢĐiểm của em{score}Số điểm tối đa{max-score}Number of Quiz Attempts{total-attempts}Question Feedback/Review Information Will Appear HereTiếp tụcH.OadABd.OaC Hd.OHaGTa là tiếp tuyến(O;R) tại CKL a OC H­íng dÉn vÒ nhµ1. Bài vừa học:2. Bài sắp học: - Soạn bài Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.- Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.- Hệ thức liên hệ giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn.- BTVN: 18; 19; 20 (sgk/110) 39; 40; 41 (sbt/162)0 Cm12345678910THCS PhulacHB - luongvangiangChúc các em thành công trong học tập phân môn Hình học! LuongvangiangXin ch©n thµnh c¶m ¬n thÇy c« vµ c¸c em!Chuùc quyù Thaày Coâ doài daøo söùc khoûe,chuùc caùc em Hoïc sinh hoïc gioûi !

File đính kèm:

  • pptBai 4 Vi tri tuong doi cua duong thang va duong tron(1).ppt
Giáo án liên quan