I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Kiến thức : HS thành thạo hơn cách dùng bảng số hoặc máy tính để tìm số đo góc và tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo góc
2. Kỹ năng :Biết so sánh các tỉ số lượng giác mà không dùng máy tính hoặc bảng số
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên:sgk, sbt, máy tính , bảng số
- Học sinh :sgk, sbt, máy tính hoặc bảng số
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 589 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 10: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Tiết 10
LuyƯn tËp
MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức : HS thành thạo hơn cách dùng bảng số hoặc máy tính để tìm số đo góc và tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo góc
Kỹ năng :Biết so sánh các tỉ số lượng giác mà không dùng máy tính hoặc bảng số
CHUẨN BỊ :
Giáo viên:sgk, sbt, máy tính , bảng số
Học sinh :sgk, sbt, máy tính hoặc bảng số
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra 15 phút
Điền tiếp vào chỗ. . .để có khẳng định đúng:
A
c h b
c’ b’
B H a C
c2 = . . . . ; . . . . = a . b’
a.h = . . . . ; . . . .= b’.c’
cho tam giác vuông trong đó các cạnh góc vuông dài 6cm và 8cm. Tính độ dài đường cao xuất pháttừ đỉnh góc vuông?
cho tam giác vuông ABC, có góc A = 1V và B = . Chúng minh rằng :
= 450
= 600
Hoạt động 2 : Luyện tập
Làm bài 22
Khi số đo góc x tăng thì sinx và tgx như thế nào ?
Còn cosx và cotgx như thế nào ?
Dựa vào nhận xét trên trình bày bài 22
Làm bài 23
? Nêu định lý về tỉ số lương giác của hai góc phụ nhau ?
Nhìn vào đề bài và định lý vừa nêu em thấy có điều gì lưu ý không ?
Vậy công cụ để làm bài này là gì ?
Nhận xét gì ?
cos650 = sin ?
tg580 = cotg?
Làm bài 24
cos 140 = sin ?
cos870 = sin ?
Cho HS so sánh
Tương tự cho HS làm câu b
Làm bài 25
tg250=
Tương tự cho HS làm theo nhóm câu b ,c, d
Nhận xét và kiểm tra bài làm của học sinh
Hoạt động 3 : Củng cố
Nhắc lại cách làm các bài toán
Hoạt động 4 :Hướng dẫn dặn dò
Xem lại cách sử dụng máy tính
Làm bài 42, 43 SBT
Soạn trứơc bài tập ?1 tr 85 của bài một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Định lí một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Đáp án:
c2 = a.c’ ; a.h = b.c
b2 = a. c’ ; h2 = b’ .c’
2) Aùp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
HS trả lời
sinx , tgx tăng khi x tăng , cotgx và cosx giảm khi x tăng
HS phát biểu lại định lý
HS trả lời
HS trả lời
cos140 = sin760
cos870 = sin 30
Một HS trình bày bài làm
a. = 1
b. tg580 – cotg 320
= cotg 320 - cotg 320= 0
HS theo dõi câu a
Tất cả thực hành theo nhóm và trình bày bài 24 làm
cos870 < sin 470 < cos 140 < sin780
cotg 380 < tg620 < cotg 250 < tg 730
HS cả lớp theo dõi và sửa bài
Bài 25
cotg320=
tg450 =
cos600 =
HS nhắc lại các dạng toán
Bài 21 :
x = 20027’
x = 5708’
x = 56033’
x = 180
Bài 22 :
sin 200< sin 700
cos250 > cos63015’
tg73020’ > tg450
cotg20 > cotg 37045’
Bài 23
a. = 1
b. tg580 – cotg 320
= cotg 320 - cotg 320= 0
Bài 24
cos870 < sin 470 < cos 140 < sin780
cotg 380 < tg620 < cotg 250 < tg 730
Bài 25
cotg320=
tg450 =
cos600 =
File đính kèm:
- tiet 10.doc